Chuẩn kiến thức môn Tự nhiên xã hội lớp 3
Chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 3 môn Tự nhiên xã hội
Chuẩn kiến thức môn Tự nhiên xã hội lớp 3 với đầy đủ các nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy, giúp các thầy cô chuẩn bị cho các bài học trên lớp đạt kết quả cao. Mời các em học sinh cùng các thầy cô tham khảo chi tiết.
Phân phối Chuẩn kiến thức môn Tự nhiên xã hội lớp 3
Tiết | Tên bài dạy | Yêu cầu cần đạt | Ghi chú |
1 | Hoạt động thở và cơ quan hô hấp | - Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp. | Biết được hoạt động thở diễn ra liên tục. |
2 | Nên thở như thế nào? | - Hiểu được cần thở bằng mũi, không nên thở bằng miệng, hít thở không khí trong lành sẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh. | Biết được khi hít vào, khí ô-xi có trong không khí sẽ thấm vào máu ở phổi đê đi nuôi cơ thể; khi thở ra, khí các-bô-níc có trong máu được thải ra ngoài qua phổi. |
3 | Vệ sinh hô hấp | Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh hô hấp. | Nêu ích lợi tập thể dục buổi sáng và giữ sạch mũi, miệng. |
4 | Phòng bệnh đường hô hấp | - Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm phối. | Nêu nguyên nhân mắc các bệnh đường hô hấp. |
5 | Bệnh lao phổi | Biết cần tiêm phòng lao, thở không khí trong lành, ăn đủ chất để phòng bệnh lao phổi. | Biết được nguyên nhân gây bệnh và tác hại của bệnh lao phối. |
6 | Máu và cơ quan tuần hoàn | Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan tuần hoàn trên tranh vẽ hoặc mô hình. | Nêu được chức năng của cơ quan tuần hoàn: vận chuyển máu đi nuôi các cơ quan của cơ thể,… |
7 | Hoạt động tuần hoàn | Biết tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập, máu không lưu thông được trong ácc mạch máu, cơ thể sẽ chết. | Chỉ và nói đường đi của máu trong sơ đồ vòng tuần hoàn lớn, vòng tuần hoàn nhỏ. |
8 | Vệ sinh cơ quan tuần hoàn | Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan tuần hoàn. | Biết được tại sao không nên luyện tập và lao động quá sức. |
9 | Phòng bệnh tim mạch | Biết được tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em. | Biết nguyên nhân của bệnh thấp tim. |
10 | Hoạt động bài tiết nước tiểu | Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên tranh vẽ hoặc mô hình. | Chỉ vào sơ đồ và nói được tóm tắt hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu. |
11 | Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu | - Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu. | Nêu được tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. |
12 | Cơ quan thần kinh | Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ hoặc mô hình. | Không. |
13 | Hoạt động thần kinh | Nêu được ví dụ về những phản xạ tự nhiên thường gặp trong đời sống. | Biết được tuỷ sống là trung ương thần kinh điều khiển hoạt động phản xạ. |
14 | Hoạt động thần kinh | Biết được vai trò của não trong việc điều khiển mọi hoạt động có suy nghĩ của con người. | Nêu ví dụ cho thấy não điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của cơ thể. |
15 | Vệ sinh thần kinh | - Nêu được một số việc c6àn làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần kinh. | Không. |
16 | Vệ sinh thần kinh (tiếp theo) | Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ. | Biết lập và thực hiện thời gian biểu hằng ngày. |
17 | Ôn tập: Con người và sức khoẻ | - Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh: cấu tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh. | Không. |
18 | Ôn tập: Con người và sức khoẻ | - Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh: cấu tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh. | Không. |
19 | Các thế hệ trong một gia đình | - Nêu được các thế hệ trong một gia đình. | Biết giới thiệu về các thế hệ trong gia đình của mình. |
20 | Họ nội, họ ngoại | Nêu được các mối quan hệ họ hàng nội, ngoại và biết cách xưng hô đúng. | Biết giới thiệu về các họ hàng nội, ngoại của mình. |
21 | Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng | Biết mối quan hệ, biết xưng hô đúng đối với những người trong họ hàng. | Phân tích mối quan hệ họ hàng của một số trường hợp cụ thể. Ví dụ: bạn Quang và Hương (anh em họ), Quang và mẹ Hương (cháu và cô ruột),… |
22 | Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng | Biết mối quan hệ, biết xưng hô đúng đối với những người trong họ hàng. | Phân tích mối quan hệ họ hàng của một số trường hợp cụ thể. Ví dụ: bạn Quang và Hương (anh em họ), Quang và mẹ Hương (cháu và cô ruột),… |
23 | Phòng cháy khi ở nhà | - Nêu được những việc nên và không nên làm để phòng cháy khi đun nấu ở nhà. | Nêu được một số thiệt hại do cháy gây ra. |
24 | Một số hoạt động ở trường | - Nêu được các hoạt động chủ yếu của học sinh khi ở trường như hoạt động học tập, vui chơi, văn nghệ, thể dục thể thao, lao động vệ sinh, tham quan ngoại khoá. | Biết tham gia tổ chức các hoạt động để đạt được kết quả tốt. |
25 | Một số hoạt động ở trường | - Nêu được các hoạt động chủ yếu của học sinh khi ở trường như hoạt động học tập, vui chơi, văn nghệ, thể dục thể thao, lao động vệ sinh, tham quan ngoại khoá. | Biết tham gia tổ chức các hoạt động để đạt được kết quả tốt. |
26 | Không chơi các trò chơi nguy hiểm | - Nhận biết các trò chơi nguy hiểm như: đánh quay, ném nhau, chạy đuổi nhau,… | Biết cách xử lí khi xảy ra tai nạn: báo cho người lớn hoặc thầy cô giáo, đưa người bị nạn đến cơ sở y tế gần nhất. |
27 | Tỉnh (thành phố) nơi bạn sống | Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế,… ở địa phương. | Nói về một danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương. |
28 | Tỉnh (thành phố) nơi bạn sống | Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế,… ở địa phương. | Nói về một danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương. |
29 | Các hoạt động thông tin liên lạc | Kể tên một số hoạt động thông tin liên lạc: bưu điện, đài phát thanh, đài truyền hình. | Nêu ích lợi của một số hoạt động thông tin liên lạc đối với đời sống. |
30 | Hoạt động nông nghiệp | - Kể tên một số hoạt động nông nghiệp. | Giới thiệu một hoạt động nông nghiệp cụ thể. |
31 | Hoạt động công nghiệp, thương mại | - Kể tên một số hoạt động công nghiệp, thương mại mà em biết. | Kể được một hoạt động công nghiệp hoặc thương mại. |
32 | Làng quê và đô thị | Nêu được một số đặc điểm của làng quê hoặc đô thị. | Kể được về làng, bản hay khu phố nơi em đang sống. |
33 | An toàn khi đi xe đạp | Nêu được một số qui định đảm bảo an toàn khi đi xe đạp. | Nêu được hậu quả nếu đi xe đạp không đúng qui định. |
34 | Ôn tập và kiểm tra học kì I | - Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hàon, bài tiết nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó. | Không. |
35 | Ôn tập và kiểm tra học kì I (tiếp theo) | - Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hàon, bài tiết nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó. | Không. |
36 | Vệ sinh môi trường | Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi qui định. | Không. |
37 | Vệ sinh môi trường (tiếp theo) | Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi. Thực hiện đại tiểu tiện đúng nơi qui định. | Không. |
38 | Vệ sinh môi trường (tiếp theo) | Nêu được tầm quan trọng của việc xử lí nước thải hợp vệ sinh đối với đời sống con người, động vật và thực vật. | Không. |
39 | Ôn tập: Xã hội | - Kể tên một số kiến thức đã học về xã hội. | Không. |
40 | Thực vật | - Biết được cây đều có rễ, thân, lá, hoa, quả. | Không. |
41 | Thân cây | Phân biệt được các loại thân cây theo cách mọc (thân đứng, thân leo, thân bò), theo cấu tạo (thân gỗ, thân thảo). | Không. |
42 | Thân cây (tiếp theo) | Nêu được chức năng của thân đối với đời sống của thực vật và ích lợi của thân đối với đời sống con người. | Không. |
43 | Rễ cây | Kể tên một số cây có rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ hoặc rễ củ. | Không. |
44 | Rễ cây (tiếp theo) | Nêu được chức năng của rễ đối với đời sống của thực vật và ích lợi của rễ đối với đời sống con người. | Không. |
45 | Lá cây | - Biết được cấu tạo ngoài của lá cây. | Biết được quá trình quang hợp của lá cây diễn ra ban nàgy dưới ánh sáng mặt trời còn quá trình hô hấp của cây diễn ra suốt ngày đêm. |
46 | Khả năng kì diệu của lá cây | Nêu được chức năng của lá đối với đời sống của thực vật và ích lợi của lá đối với đời sống con người. | Biết được quá trình quang hợp của lá cây diễn ra ban nàgy dưới ánh sáng mặt trời còn quá trình hô hấp của cây diễn ra suốt ngày đêm. |
47 | Hoa | - Nêu được chức năng của hoa đối với đời sống của thực vật và ích lợi của hoa đối với đời sống con người. | Kể tên một số loài hoa có màu sắc, hương thơm khác nhau. |
48 | Quả | - Nêu được chức năng của quả đối với đời sống của thực vật và ích lợi của quả đối với đời sống con người. | - Kể tên một số lloại quả có hình dáng, kích thước hoặc mùi vị khác nhau. |
49 | Động vật | - Biết được cơ thể động vật gồm 3 phần: đầu, mình và cơ quan di chuyển. | Nêu được những điểm giống và khác nhau của một số con vật. |
50 | Côn trùng | - Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số côn trùng đối với con người. | Biết côn trùng là những động vật không xương sống, chân có đốt, phần lớn đều có cánh. |
51 | Tôm, cua | - Nêu được ích lợi của tôm, cua đối với đời sống con người. | Biết côn trùng là những động vật không xương sống. Cơ thể chúng được bao phủ lớp vỏ cứng, có nhiều chân và chân phân thành các đốt. |
52 | Cá | - Nêu được ích lợi của cá đối với đời sống con người. | Biết cá là động vật có xương sống, sống dưới nước, thở bằng mang. Cơ thể chúng thường có vảy, có vây. |
53 | Chim | - Nêu được ích lợi của chim đối với con người. | - Biết chim là ĐV có xương sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, hai cánh và hai chân. - Nêu NX cánh và chân của ĐD chim bay (đại bàng), chim chạy (đà điểu). |
54 | Thú | - Nêu được ích lợi của thú đối với con người. | - Biết những ĐV có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay ĐV có vú. - Nêu được một số VD về thú nhà và thú rừng. |
55 | Thú (tiếp theo) | - Nêu được ích lợi của thú đối với con người. | - Biết những ĐV có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay ĐV có vú. - Nêu được một số VD về thú nhà và thú rừng. |
56 | Mặt trời | Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất: Mặt Trời chiếu sáng và sưởi ấm Trái Đất. | Nêu được những việc gia đình đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời. |
57 | Thực hành: Đi thăm thiên nhiên | Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoàicủa các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên. | Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp. |
58 | Thực hành: Đi thăm thiên nhiên | Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoàicủa các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên. | Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp. |
59 | Trái Đất. Quả địa cầu | - Biết được Trái Đất rất lớn và có hình cầu. | Quan sát và chỉ được trên quả địa cầu cực Bắc, cực Nam, Bắc bán cầu, Nam bán cầu, đường xích đạo. |
60 | Sự chuyển động của Trái Đất | - Biết Trái Đất vừa tự quay quanh mình nó, vừa chuyển động quanh Mặt Trời. | Biết cả hai chuyển động của Trái Đất theo hướng ngược chiều kim đồng hồ. |
61 | Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời | Nêu được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: từ Mặt Trời ra xa dần, Trái Đất là hành tinh thứ 3 trong hệ Mặt Trời. | Biết được hệ Mặt Trời có 8 hành tinh và chỉ Trái Đất là hành tinh có sự sống. |
62 | Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất | Sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. | So sánh được độ lớn của Trái Đất, Mặt Trăng và Mặt Trời: Trái Đất lớn hơn Mặt Trăng. Mặt Trời lớn hơn Trái Đất nhiều lần. |
63 | Ngày và đêm trên Trái Đất | - Biết sử dụng mô hình để nói về hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất. | Biết được mọi nơi trên Trái Đất đều có ngày và đêm kế tiếp nhau không ngừng. |
64 | Năm, tháng và mùa | Biết được một năm trên Trái Đất có bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngày và mấy mùa. | Không. |
65 | Các đới khí hậu | Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. | Nêu đựoc đặc điểm chính của 3 đới khí hậu. |
66 | Bề mặt Trái Đất | Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương. Nói tên và chỉ được vị trí trên lược đồ. | Biết được nước chiếm phần lớn bề mặt Trái Đất. |
67 | Bề mặt lục địa | Nêu được đặc điểm bề mặt lục địa. | Không. |
68 | Bề mặt lục địa (tiếp theo) | Biết so sánh một số dạng địa hình: giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối. | Không. |
69 | Ôn tập và kiểm tra học kì II: Tự nhiên | Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề Tự nhiên: | Không. |
70 | Ôn tập và kiểm tra học kì II: Tự nhiên | Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề Tự nhiên: | Không. |
Ngoài Chuẩn kiến thức môn Tự nhiên xã hội lớp 3 trên. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bé học Toán lớp 3 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất, vừa đào sâu các dạng toán lại giúp các bé tự tin bước vào các kỳ thi quan trọng như là thi hết học kỳ 2 lớp 3 môn Toán, thi khảo sát chất lượng học kỳ 2 môn Toán lớp 3,.... cũng như học đồng đều các môn Tiếng Việt lớp 3, môn tự nhiên xã hội lớp 3, đạo đức,...