Công văn tiếng Anh là gì? Các thuật ngữ ngành Thuế trong tiếng Anh
"Công văn tiếng Anh là gì?", "Công văn đến công văn đi tiếng Anh là gì?", "Công văn hỏa tốc tiếng Anh là gì?" chính là câu hỏi mà rất nhiều bạn sinh viên ngành thuế, ngành luật đang thắc mắc. Để có thể hiểu rõ công văn trong tiếng Anh là gì, cũng như một số từ vựng tiếng Anh trong ngành Thuế thì các bạn hãy tham khảo bài viết dưới đây!
Định nghĩa các loại công văn trong tiếng Anh, Thuật ngữ tiếng Anh ngành Thuế
1. Công văn trong tiếng Anh là gì?
Công văn là gì?
Công văn là hình thức văn bản hành chính được sử dụng phổ biến trong các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp. Công văn là phương tiện giao tiếp chính thức của cơ quan Nhà nước với cấp trên, cấp dưới và với công dân. Thậm chí các tổ chức xã hội và các doanh nghiệp trong hoạt động hàng ngày cũng phải soạn thảo và sử dụng công văn để thực hiện các hoạt động và giao dịch nhằm thực hiện các chức năng và nhiệm vụ của mình.
Công văn tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, công văn được dịch là Official dispatch/ document hoặc Official correspondence (nói chung).
Ngoài ra còn có
Công văn đến: Incoming official dispatch
Công văn đi: Official dispatch travels
Công văn hỏa tốc: Dispatch express
Example: She gave Nam a citation saying that he had to remove his garden.
Ví dụ: Cô ta đưa cho Nam một công văn, yêu cầu anh ấy phải phá bỏ mảnh vườn.
Example:
- Hoang will draft out a dispatch.
Hoàng sẽ phác thảo công văn.
- He go to Fort William and bearing dispatches
Anh ta đến Fort William và mang theo công văn
2. Một số thuật ngữ ngành Thuế trong tiếng Anh
*Mẹo tìm kiếm nhanh: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F, sau đõ gõ từ khóa cần tìm (gõ có dấu nếu là tiếng việt)
STT | Thuật ngữ |
1 | Decision => Quyết định |
2 | Division => phòng |
3 | Personal income tax => Thuế thu nhập cá nhân |
4 | Official => Chuyên viên |
5 | Taxable => Chịu thuế, khoản thuế phải nộp |
6 | Lump sum => Trọn gói, số tiền nhận hay trả một lần thay vì nhận hay trả nhiều lần |
7 | Board => Ban |
8 | Refund of tax => Thủ tục hoàn thuế |
9 | Director General => Tổng cục trưởng, Cục trưởng |
10 | Circular => Thông tư |
11 | Levy on wages => Trích tiền từ lương để trả nợ theo lệnh của tòa án |
12 | Minister of Finance => Bộ trưởng bộ tài chinh |
13 | Socialist republic of Vietnam => Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
14 | Tax directorate => Tổng cục thuế |
15 | Tax-payer => Người nộp thuế |
16 | Import tax => thuế nhập khẩu |
17 | Lien => Sai áp; quyền tịch thu tài sản để trừ nợ |
18 | License tax => Thuế môn bài |
19 | Accrued taxes => Các khoản thuế nợ tích lũy (cộng dồn do chưa thanh toán) |
20 | Levy (on a bank account)=> Sai áp và tịch thu tiền (từ tài khoản ngân hàng theo lệnh của tòa án) |
21 | Make payment to => Thanh toán cho, trả tiền cho |
22 | Environment fee => Phí bảo vệ mội trường |
23 | Company income tax => thuế thu nhập doanh nghiệp |
24 | Account => Trương mục/tài khoản |
25 | Late filing penalty => Tiền phạt do khai thuế trễ hạn |
26 | Head of Division => Trưởng phòng |
27 | Inspect => Thanh tra thuế |
28 | Late payment penalty => Tiền phạt do đóng thuế trễ hạn |
29 | Registration => Đăng ký thuế |
30 | Tax penalty => Tiền phạt thuế |
31 | Liabilities => Các khoản nợ phải trả |
32 | Value added tax (VAT) => Thuế giá trị gia tăng |
33 | Environment tax => Thuế bảo vệ môi trường |
34 | Tax offset => Bù trừ thuế |
35 | Tax abatement => Sự khấu trừ thuế |
36 | Lessor => Chủ cho thuê nhà, đất |
37 | Tax policy: Chính sách thuế |
38 | Deputy Minister => Thứ trưởng |
39 | District tax department => Chi cục thuế |
40 | Inspector => Thanh tra viên |
41 | Tax rate => Thuế suất |
42 | Decree => Nghị định |
43 | Advocate => Viên chức trợ giúp người khai thuế / luật sư |
44 | Law => Luật |
45 | Export tax => Thuế xuất khẩu |
46 | Natural resources tax => Thuế tài nguyên |
47 | Adjustments => Các mục điều chỉnh |
48 | Examine => kiểm tra thuế |
49 | Special consumption tax => Thuế tiêu thụ đặc biệt |
50 | Over payment => Số tiền trả nhiều hơn mức quy định |
51 | Offer in compromise => Đề nghị được thỏa thuận giữa hai bên để giải quyết một vấn đề chưa được thỏa đáng |
52 | Director of district tax department => Chi cục trưởng |
53 | Declare => Khai báo thuế |
54 | Long term => Dài hạn |
55 | Civil servant => Công chức |
56 | Ministry of Finance => Bộ tài chính |
57 | Deputy Head of Division => Phó trưởng phòng |
58 | Limited partnership => Hình thức hợp tác kinh doanh giới hạn |
59 | Registration fee => Lệ phí trước bạ |
60 | Lessee, tenant => Người thuê mướn nhà, đất |
61 | Accounts receivable => Tài khoản nhận tiền, trương mục thu nhập |
62 | Tax cut => Giảm thuế |
63 | Natural disaster => Thiên tai |
64 | Account statement > Sao kê tài khoản |
65 | Tax department => Cục thuế |
66 | Deputy Director General => Tổng cục phó, Cục phó |
67 | Accounts payable => Tài khoản chi trả |
68 | Impose a tax => Ấn định thuế |
69 | Levy => Đánh thuế; tịch thu tiền (từ ngân hàng); buộc phải chịu thuế theo pháp luật quy định |
Trên đây là định nghĩa các loại Công văn trong tiếng Anh và từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thuế. Ngoài ra, mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện kỹ năng khác như: luyện viết Tiếng Anh, luyện nghe Tiếng Anh, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.