Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Cụm từ dùng để diễn đạt sự mệt mỏi, khoẻ khoắn

Cụm từ dùng để diễn đạt sự mệt mỏi, khoẻ khoắn

Cụm từ dùng để diễn đạt sự mệt mỏi, khoẻ khoắn chỉ ra cho bạn những cụm từ hay cách dùng từ vựng khi muốn biểu đạt trạng thái của bản thân với người xung quanh. Tham khảo các mẫu dùng từ dưới đây để bổ sung thêm vốn từ vựng của bản thân mình.

Cụm từ Tiếng Anh chỉ người tốt, người xấu

Cách nói lời xin lỗi và chấp nhận lời xin lỗi trong Tiếng Anh

Để diễn tả sự mệt mỏi

  • (to be) done in / (to be) done to death : rất mệt mỏi

Ex: I have an awful day today. A lot of work to do. I'm done in

  • To hit the sack / hit the hay: đi ngủ

Ex: It's already 2a.m. I think we should hit the sack now.

  • (to be) pooped / knackered (BrE) / be shagged out (BrE) : rất mệt mỏi

Ex: How are you tonight? Knackered!

Để diễn tả sự đầy năng lượng

  • (Get/have/give) a new lease on life (AmE) / a new lease of life (BrE) : có được cuộc sống mới, , được dùng khi ai đó có thay đổi tích cực trong cuộc sống

Ex: Traveling around the world will definitely give him a new lease on life, don't you think so?

  • And still going strong : và vẫn bền bỉ

Ex: The first album of Westlife has been released 20 years ago, and still going strong!

  • (to be) full of beans : đầy đủ năng lượng / khoẻ

Ex: You're full of beans today; have you been taking something?

  • To set the world on fire: làm đảo lộn thế giới

Ex: When you are young of course you think that you are going to set the world on fire, but when you get to my age...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh cho người mới bắt đầu

    Xem thêm