Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

CuSO4 có kết tủa không? CuSO4 màu gì

CuSO4 có kết tủa không? CuSO4 màu gì được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc ngoài trả lời 2 câu hỏi tựa đề ra cũng như đưa ra nội dung chi tiết về hợp chất CuSO4, tên gọi của CuSO4,  CuSO4 có màu gì,...

1. Tinh thể CuSO4

Trong tự nhiên thì Copper (II) sulfate tồn tại theo hai dạng:

Dạng muối khan màu trắng hoặc khoáng vật Chalcocynite với CTHH là CuSO4

Dạng muối ngậm nước với công thức tổng quát là CuSO4.xH2O (đọc là Đồng sunfat ngậm x nước) với x thường là 3,5,7.

Cụ thể như sau

CuSO4.3H2O là dạng trihydrat, khoáng vật Bonattite

CuSO4.7H2O là dạng heptahydrat, khoáng vật Boothite

CuSO4.5H2O là dạng pentahydrat phổ biến nhất, đây cũng chính là dạng mà chúng ta hay thấy trong các chai lọ ở phòng thí nghiệm.

2. CuSO4 màu gì?

CuSO4 là hợp chất muối màu xanh lam, dạng tinh thể rắn hoặc bột. Hòa tan được trong nước, methanol nhưng không tan được trong ethanol.

Dung dịch CuSO4 có màu xanh

3. CuSO4 có kết tủa không

Tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam

4. Tính chất hóa học của CuSO4

Copper(II) sulfate có thể tác dụng với kiềm (NaOH, KOH,...) để tạo ra muối sulphate và đồng hydroxide.

CuSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Cu(OH)2

Copper(II) sulfate sẽ tác dụng với dung dịch NH3.

CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + (NH4)2SO4

Copper(II) sulfate hấp thụ nước thường dùng phát hiện vết nước trong chất lỏng.

CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O (màu xanh).

Copper(II) sulfate phản ứng với các kim loại hơn phản ứng với đồng (ví dụ như Mg, Fe, Zn, Al, Sn, Pb, …):

CuSO4 + Zn → ZnSO4 + Cu

Copper(II) sulfate phản ứng với một số muối (BaCl2,....)

CuSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + CuCl2

kết tủa trắng

5. Ứng dụng của Copper(II) sulfate

  • CuSO4 ứng dụng trong nông nghiệp.

Copper(II) sulfate được sử dụng làm nguyên liệu trong phân bón, thuốc diệt các loại sâu bệnh, diệt cỏ.

Copper(II) sulfate là một thành phần trong nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi để bổ sung đồng cho vật nuôi và được xem là chất điều hòa sinh trưởng.

  • CuSO4 ứng dụng trong phòng thí nghiệm.

Copper(II) sulfate được dùng làm thuốc thử trong một số thí nghiệm

  • CuSO4 ứng dụng trong các ngành công nghiệp khai thác và sản xuất.

Copper(II) sulfate dùng để điều chế các chất xúc tác sử dụng trong chế biến, khai thác dầu khí và chất lỏng

Copper(II) sulfate còn được ứng dụng trong ngành dệt may hoặc dùng trong thuốc nhuộm vải để tăng độ bền của thuốc nhuộm.

Copper(II) sulfate dùng là chất tạo màu trong công nghệ pháo hoa hoặc in ấn, làm kính và đồ gốm.

................................

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Hóa 12 - Giải Hoá 12

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng