Đại từ sở hữu trong tiếng Anh lớp 7
Bài tập đại từ sở hữu
Đại từ sở hữu trong tiếng Anh lớp 7 do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm phổ biến bám sát ngữ pháp trong Tiếng Anh 7 mới đi kèm đáp án. Mời các em tham khảo bài sau đây.
Đại từ sở hữu trong tiếng Anh lớp 7
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Lý thuyết đại từ sở hữu
1. Định nghĩa
Đại từ sở hữu chỉ sự sở hữu của người hoặc vật với người hoặc một sự vật khác. Đại từ sở hữu được sử dụng để thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ theo sau để tránh lập lại. (Đại từ sở hữu= tính từ sở hữu + danh từ)
2. Cấu trúc
Đại từ nhân xưng | Tính từ sở hữu | Đại từ sở hữu |
I | my | mine |
you | your | yours |
we | our | ours |
they | their | theirs |
he | his | his |
she | her | hers |
it | its | its |
II. Bài tập vận dụng đại từ sở hữu
Write the suitable possessive pronounces to replace words in bracket
1. Please move to another table. This is (our table)_______________
2. They mistook our car for( their car)_________
3. Give this book to Jim. It’s ( his book)_________________
4. I found my keys. Have you found ( your keys)_______?
5. Their team beat ( our team)______________
6. This is not your money but it is ( my money)_______.
1. Please move to another table. This is (our table)_______ours________
2. They mistook our car for( their car)____theirs_____
3. Give this book to Jim. It’s ( his book)_______his__________
4. I found my keys. Have you found ( your keys)___yours____?
5. Their team beat ( our team)________ours______
6. This is not your money but it is ( my money)____mine___.
Choose the correct completion in the brackets.
1. A: Mary, (your/ yours) ___________ spaghetti sauce is delicious!
B: Thank you, but it’s not as good as (your/ yours) .
A: Oh, no. (Your/Yours) ___________ is much better. It tastes as good as Anna’s.
B: Do you like Anna’s spaghetti sauce? I think (her/ hers) ___________is too salty.
A: Maybe. (My/ Mine) ___________ mother makes good spaghetti sauce too. (Her/ Hers) ___________ is thick and rick.
B: In truth, making spaghetti sauce is easy, but everyone’s sauce is just a little different.
2. A: When do (your/ yours) ___________ classes begin?
B: September 2nd. How about (your/ yours) ___________?
When do (your/ yours) ___________ begin?
A: (My/ Mine) ___________begin on August 23rd.
1. A: Mary, (your/ yours) _____your______ spaghetti sauce is delicious!
B: Thank you, but it’s not as good as (your/ yours) .
A: Oh, no. (Your/Yours) _____Yours______ is much better. It tastes as good as Anna’s.
B: Do you like Anna’s spaghetti sauce? I think (her/ hers) ____hers_______is too salty.
A: Maybe. (My/ Mine) ______My_____ mother makes good spaghetti sauce too. (Her/ Hers) ____Hers_______ is thick and rick.
B: In truth, making spaghetti sauce is easy, but everyone’s sauce is just a little different.
2. A: When do (your/ yours) ____your_______ classes begin?
B: September 2nd. How about (your/ yours) _____yours______?
When do (your/ yours) _____yours______ begin?
A: (My/ Mine) ____Mine_______begin on August 23rd.
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đại từ sở hữu trong tiếng Anh lớp 7. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu tiếng Anh được cập nhật liên tục trên VnDoc.com như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7, Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến...
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau : Nhóm Tài liệu học tập Tiếng Anh lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.