Danh sách âm tiết tiếng Việt xếp theo vần
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Danh sách âm tiết tiếng Việt xếp theo vần để các bạn có thể thấy cấu tạo, cách viết hệ thống chữ viết, chữ số trong tiếng Việt cùng với sự phân tích về âm tiết để truyền đạt đến các em học sinh lớp 1 một cách dễ hiểu nhất.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Danh sách âm tiết tiếng Việt xếp theo vần
- 1. A
- 2. AC
- 3. ACH
- 4. AI
- 5. AM
- 6. AN
- 7. ANG
- 8. ANH
- 9. AO
- 10. AP
- 11. AT
- 12. AU
- 13. AY
- 14. ĂC
- 15. ĂM
- 16. ĂN
- 17. ĂNG
- 18. ĂP
- 19. ĂT
- 20. ÂC
- 21. ÂM
- 22. ÂN
- 23. ÂNG
- 24. ÂP
- 25. ÂT
- 26. ÂU
- 27. ÂY
- 28. E
- 29. EC
- 30. EM
- 31. EN
- 32. ENG
- 33. EO
- 34. EP
- 35. ET
- 36. Ê
- 37. ÊCH
- 38. ÊM
- 39. ÊN
- 40. ÊNH
- 41. ÊP
- 42. ÊT
- 43. ÊU
- 44. I
- 45. IA
- 46. íCH
- 47. IÊC
- 48. IÊM
- 49. IÊN
- 50. IÊNG
- 51. IÊP
- 52. IÊT
- 53. IÊU
- 54. IM
- 55. IN
- 56. INH
- 57. IP
- 58. IT
- 59. IU
- 60. O
- 61. OC
- 62. OI
- 63. OM
- 64. ON
- 65. ONG
- 66. OOC
- 67. OONG
- 68. OP
- 69. OT
- 70. Ô
- 71. ÔC
- 72. ÔI
- 73. ÔM
- 74. ÔN
- 75. ÔNG
- 76. ÔP
- 77. ÔT
- 78. Ơ
- 79. ƠI
- 80. ƠM
- 81. ƠN
- 82. ƠP
- 83. ƠT
- 84. U
- 85. UA
- 86. UC
- 87. UI
- 88. UM
- 89. UN
- 90. UNG
- 91. UÔC
- 92. UÔI
- 93. UÔM
- 94. UÔN
- 95. UÔNG
- 96. UÔT
- 97. UP
- 98. UT
- 99. Ư
- 100. ƯA
- 101. ƯC
- 102. ƯI
- 103. ƯM
- 104. ƯN
- 105. ƯNG
- 106. ƯƠC
- 107. ƯƠI
- 108. ƯƠM
- 109. ƯƠN
- 110. UƠNG
- 111. ƯƠP
- 112. ƯƠT
- 113. ƯƠU
- 114. ƯT
- 115. ƯU
- DANH SÁCH ÂM TIẾT XẾP THEO VẦN (CÁC ĐẦU MỤC KHÔNG BAO GỒM ÂM ĐỆM)
- DẤU THANH ĐIỆU XẾP THEO THỨ TỰ: NGANG (KHÔNG DẤU), HUYỀN, HỎI, NGÃ, SẮC, NẶNG
- CÓ ĐÁNH DẤU NHỮNG TRƯỜNG HỢP ÍT DÙNG BẰNG DẤU * Ở TRƯỚC
1. A
- a, ba, boa, ca, cha, choa, da, doa, đa, ga, gia, ha, hoa, *kha, khoa, la, loa, ma, na, nga, ngoa, nha, oa, pa, pha, qua, ra, roa, sa, soa, ta, tha, thoa, toa, tra, va, xa, xoa
- à, bà, cà, chà, dà, đà, gà, già, hà, hoà, khà, là, loà, mà, nà, ngà, nhà, nhoà, oà, phà, quà, rà, sà, tà, thà, thoà, toà, trà, và, xà, xoà
- ả, bả, cả, chả, dả, đả, gả, giả, hả, hoả, *khả, khoả, lả, *loả, mả, nả, ngả, nhả, phả, quả, rả, sả, tả, thả, thoả, toả, trả, vả, xả, xoả
- ã, bã, chã, dã, đã, gã, giã, lã, loã, mã, nã, ngã, ngoã, nhã, rã, sã, tã, thoã, trã, vã, xã, xoã
- á, bá, cá, chá, choá, dá, doá, đá, đoá, gá, goá, giá, há, hoá, khá, khoá, lá, loá, má, ná, nhá, phá, quá, rá, sá, tá, thá, *thoá, toá, trá, vá, xá, xoá
- ạ, bạ, cạ, chạ, dạ, doạ, đoạ, gạ, giạ, hạ, hoạ, lạ, mạ, nạ, quạ, rạ, sạ, tạ, toạ, vạ, xạ
2. AC
- ác, bác, các, chác, choác, dác, đác, đoác, gác, giác, hác, hoác, khác, khoác, lác, mác, nác, ngác, ngoác, nhác, phác, quác, rác, sác, tác, thác, toác, trác, vác, xác, xoác
- bạc, cạc, chạc, choạc, dạc, đạc, gạc, hạc, khạc, lạc, *loạc, mạc, nạc, ngạc, ngoạc, nhạc, phạc, quạc, rạc, tạc, *thạc, toạc, trạc, vạc, xạc, xoạc
3. ACH
- ách, bách, cách, chách, dách, đách, hách, khách, lách, mách, nách, ngách, nhách, oách, phách, quách, rách, sách, tách, thách, trách, vách, xách
- ạch, bạch, cạch, chạch, đạch, gạch, hạch, hoạch, lạch, mạch, ngạch, oạch, phạch, quạch, rạch, sạch, tạch, thạch, trạch, vạch, xạch, xoạch
4. AI
- ai, bai, cai, chai, choai, dai, đai, gai, giai, hai, hoai, khai, khoai, lai, mai, nai, ngai, ngoai, nhai, nhoai, oai, phai, quai, rai, sai, tai, thai, *thoai, trai, vai, *xoai
- bài, cài, chài, choài, dài, đài, đoài, gài, hài, hoài, lài, loài, mài, nài, ngài, ngoài, nhài, nhoài, oài, quài, rài, sài, soài, tài, *thài, toài, vài, xài, xoài
- ải, bải, cải, chải, dải, giải, hải, hoải, *khải, khoải, *lải, mải, nải, ngải, ngoải, nhải, oải, phải, quải, rải, sải, soải, tải, thải, thoải, trải, vải, xải, xoải
- bãi, cãi, chãi, choãi, dãi, doãi, đãi, gãi, giãi, hãi, lãi, mãi, ngãi, nhãi, rãi, sãi, tãi, thãi, vãi
- ái, bái, cái, chái, choái, dái, đái, đoái, gái, hái, khái, khoái, lái, mái, nái, ngái, ngoái, nhái, oái, phái, quái, rái, sái, soái, tái, thái, thoái, toái, trái, vái, xái
- bại, choại, dại, đại, gại, giại, hại, hoại, lại, loại, mại, nại, ngại, ngoại, nhại, oại, quại, tại, thoại, toại, trại, vại
5. AM
- am, cam, dam, đam, gam, giam, ham, kham, lam, nam, nham, ram, sam, tam, tham, xam
- chàm, dàm, đàm, hàm, làm, ngàm, nhàm, nhoàm, phàm, *sàm, tàm, tràm, vàm, xàm, xoàm
- *ảm, cảm, đảm, giảm, khảm, *lảm, nhảm, thảm, trảm, xảm
- hãm, lãm
- ám, bám, cám, dám, đám, giám, hám, khám, mám, nám, nhám, rám, *sám, tám, thám, trám, xám
- *cạm, chạm, dạm, đạm, giạm, hạm, lạm, *nạm, ngoạm, phạm, rạm, sạm, tạm, trạm, *vạm, xạm
6. AN
- an, ban, can, chan, dan, đan, đoan, gan, gian, han, hoan, khan, khoan, lan, loan, man, nan, ngan, ngoan, nhan, oan, pan, quan, ran, san, tan, than, toan, van, voan, *xan, xoan
- bàn, càn, dàn, đàn, đoàn, gàn, giàn, hàn, hoàn, khàn, làn, loàn, màn, nàn, ngàn, nhàn, phàn, quàn, ràn, sàn, *soàn, tàn, toàn, tràn, vàn, xoàn
- bản, cản, đản, đoản, giản, khản, khoản, nản, nhản, oản, phản, quản, sản, tản, thản, toản
- dãn, doãn, giãn, hãn, hoãn, lãn, mãn, ngoãn, nhãn, noãn
- án, bán, cán, chán, choán, dán, đán, đoán, gán, gián, hán, hoán, khán, khoán, lán, nán, ngán, oán, phán, quán, rán, sán, *soán, tán, thán, *thoán, toán, trán, ván, xán
- bạn, cạn, chạn, dạn, đạn, đoạn, gạn, hạn, hoạn, lạn, loạn, mạn, nạn, ngạn, ngoạn, nhạn, phạn, rạn, sạn, soạn, vạn
7. ANG
- ang, bang, *cang, chang, choang, dang, đang, gang, giang, hang, hoang, khang, khoang, lang, loang, mang, nang, ngang, nhang, oang, phang, quang, rang, sang, tang, thang, *thoang, toang, trang, vang, xang, xoang
- bàng, càng, chàng, choàng, dàng, đàng, đoàng, gàng, giàng, hàng, khàng, làng, *loàng, màng, nàng, ngàng, nhàng, oàng, phàng, quàng, ràng, sàng, tàng, toàng, tràng, vàng, *xàng, xoàng.
8. ANH
- anh, banh, canh, chanh, danh, doanh, đanh, ganh, gianh, hanh, khanh, khoanh, lanh, *loanh, manh, nanh, nhanh, oanh, panh, phanh, quanh, ranh, sanh, tanh, thanh, toanh, tranh, vanh, xanh
- bành, cành, chành, dành, doành, đành, đoành, gành, giành, hành, hoành, lành, mành, nành, ngành, nhành, *oành, phành, *quành, rành, sành, tành, thành, trành, vành, *xoành
- ảnh, bảnh, cảnh, dảnh, đảnh, gảnh, giảnh, hảnh, hoảnh, khảnh, khoảnh, lảnh, mảnh, ngảnh, ngoảnh, nhảnh, rảnh, sảnh, *thảnh, vảnh
- hãnh, lãnh, mãnh, rãnh, vãnh
- ánh, bánh, cánh, chánh, đánh, gánh, hánh, hoánh, khánh, lánh, mánh, nánh, nhánh, quánh, sánh, tánh, thánh, tránh, vánh
- bạnh, cạnh, chạnh, gạnh, hạnh, hoạnh, lạnh, mạnh, nạnh, ngạnh, nhạnh, quạnh, tạnh, *thạnh, trạnh, vạnh
9. AO
- ao, bao, cao, chao, dao, đao, gao, giao, hao, khao, lao, mao, nao, ngao, ngoao, nhao, phao, rao, sao, tao, thao, trao, vao, xao
- ào, bào, cào, chào, dào, đào, gào, hào, lào, mào, nào, ngào, nhào, phào, quào, rào, sào, tào, thào, trào, vào, xào
- ảo, bảo, cảo, chảo, đảo, giảo, hảo, khảo, lảo, *nảo, nhảo, rảo, sảo, tảo, thảo, *trảo, xảo
- bão, chão, hão, lão, mão, não, ngão, nhão, rão
- áo, báo, cáo, cháo, *dáo, đáo, gáo, giáo, *háo, kháo, láo, máo, náo, ngáo, ngoáo, nháo, pháo, quáo, ráo, sáo, táo, tháo, tráo, váo, xáo
- bạo, cạo, chạo, dạo, đạo, gạo, *hạo, khạo, lạo, mạo, nạo, ngạo, nhạo, rạo, sạo, tạo, thạo, trạo, xạo
10. AP
- áp, cáp, đáp, gáp, giáp, háp, kháp, láp, *náp, ngáp, ngoáp, nháp, pháp, ráp, sáp, táp, tháp, tráp, váp, xáp
- bạp, cạp, chạp, đạp, giạp, hạp, khạp, lạp, mạp, nạp, nhạp, oạp, rạp, sạp, tạp, thạp, vạp
11. AT
- át, bát, cát, chát, dát, đát, giát, hát, khoát, lát, loát, mát, nát, ngát, nhát, oát, phát, quát, rát, sát, soát, tát, *thát, thoát, toát, trát, vát, xát, xoát
- ạt, bạt, chạt, dạt, đạt, đoạt, gạt, giạt, hạt, hoạt, lạt, loạt, mạt, nạt, ngạt, nhạt, phạt, quạt, rạt, sạt, soạt, tạt, thoạt, trạt, vạt, xoạt
12. AU
- au, cau, chau, đau, *gau, hau, khau, lau, mau, *ngau, nhau, phau, rau, sau, tau, thau, trau
- bàu, *càu, dàu, gàu, giàu, hàu, làu, màu, ngàu, nhàu, *quàu, tàu, tràu, xàu
- bảu, cảu, chảu, giảu, lảu, nhảu, rảu, trảu, xảu
- báu, cáu, cháu, đáu, gáu, háu, kháu, láu, máu, náu, ngáu, ráu, sáu, táu, tháu
- bạu, cạu, *lạu, quạu
13. AY
- bay, cay, chay, day, đay, gay, hay, hoay, khay, lay, *loay, may, *moay, nay, ngay, *ngoay, nhay, *nhoay, phay, quay, ray, say, tay, thay, vay, xay, xoay
- bày, cày, chày, dày, đày, gày, giày, mày, này, ngày, quày, rày, tày, thày, vày
- bảy, chảy, dảy, đảy, gảy, khảy, lảy, mảy, nảy, ngoảy, nhảy, phảy, quảy, rảy, sảy, thảy, trảy, vảy, xảy
- dãy, đãy, gãy, giãy, hãy, nãy, rãy
- áy, cáy, cháy, dáy, đáy, gáy, háy, hoáy, kháy, khoáy, láy, máy, náy, ngáy, ngoáy, nháy, nhoáy, ráy, *táy, toáy, váy, xáy, xoáy
- cạy, chạy, dạy, gạy, lạy, mạy, nạy, ngoạy, nhạy, quạy, rạy, vạy
14. ĂC
- *ắc, bắc, cắc, chắc, đắc, hắc, hoắc, khắc, lắc, mắc, *nắc, ngắc, ngoắc, nhắc, phắc, quắc, rắc, sắc, tắc, *thắc, trắc, vắc, xắc
- cặc, chặc, dặc, đặc, gặc, giặc, hặc, hoặc, khặc, *lặc, mặc, nặc, ngoặc, quặc, rặc, sặc, tặc, trặc, vặc
15. ĂM
- *ăm, băm, căm, chăm, dăm, đăm, găm, giăm, hăm, khăm, lăm, măm, năm, ngăm, nhăm, oăm, phăm, *quăm, răm, săm, tăm, thăm, trăm, xăm
- bằm, cằm, chằm, dằm, đằm, gằm, giằm, hằm, khoằm, *lằm, nằm, nhằm, *quằm, rằm, tằm, trằm, vằm
- bẳm, hẳm, khẳm, lẳm, thẳm
- ẵm, bẵm, đẵm, giẵm
- cắm, chắm, đắm, gắm, hoắm, khắm, lắm, mắm, nắm, ngắm, nhắm, quắm, rắm, sắm, tắm, thắm, trắm, xắm
- bặm, cặm, chặm, dặm, đặm, gặm, giặm, *hặm, khặm, lặm, nhặm, quặm, rặm, sặm
16. ĂN
- ăn, *băn, căn, chăn, dăn, khăn, khoăn, lăn, *loăn, *măn, năn, ngăn, nhăn, phăn, quăn, răn, săn, tăn, thăn, *thoăn, trăn, văn, xăn, xoăn
- *bằn, cằn, *chằn, dằn, đằn, gằn, giằn, hằn, hoằn, khằn, lằn, mằn, *ngằn, *ngoằn, nhằn, *oằn, quằn, rằn, tằn, *thằn, trằn, vằn
- bẳn, cẳn, dẳn, hẳn, hoẳn, khẳn, rẳn, mẳn, nhẳn, *tẳn, xoẳn
- chẵn, đẵn, nhẵn, sẵn
- bắn, cắn, chắn, đắn, gắn, hắn, khắn, khoắn, mắn, nắn, ngắn, nhắn, quắn, rắn, sắn, tắn, thắn, vắn, xắn, xoắn
- bặn, cặn, chặn, dặn, đặn, gặn, giặn, lặn, mặn, nặn, nhặn, quặn, rặn, tặn, trặn, vặn
17. ĂNG
- *ăng, băng, căng, chăng, dăng, đăng, găng, giăng, hăng, hoăng, khăng, lăng, *loăng, măng, năng, nhăng, phăng, quăng, răng, săng, tăng, thăng, trăng, văng, xăng
- bằng, chằng, dằng, đằng, giằng, hằng, *khằng, lằng, *loằng, *nằng, ngoằng, nhằng, rằng, *sằng, tằng, thằng, vằng, xằng
- ẳng, cẳng, chẳng, dẳng, đẳng, khẳng, lẳng, ngẳng, nhẳng, oẳng, phẳng, quẳng, thẳng, vẳng
- bẵng, đẵng, gẵng, hẵng, hoẵng, lẵng, ngẵng, ngoẵng, nhẵng, xẵng
- ắng, *bắng, dắng, đắng, gắng, hắng, khắng, khoắng, lắng, mắng, nắng, nhắng, sắng, thắng, thoắng, trắng, vắng
- *bặng, chặng, *dặng, đặng, gặng, lặng, nặng, nhặng, quặng, rặng, tặng, thặng
18. ĂP
- ắp, bắp, cắp, chắp, đắp, gắp, khắp, lắp, nắp, nhắp, phắp, quắp, rắp, sắp, tắp, thắp, xắp
- bặp, cặp, chặp, gặp, lặp, quặp
19. ĂT
- ắt, bắt, cắt, chắt, choắt, dắt, đắt, gắt, giắt, hắt, hoắt, khắt, khoắt, lắt, *loắt, mắt, ngắt, ngoắt, nhắt, oắt, phắt, quắt, rắt, sắt, tắt, thắt, thoắt, trắt, vắt, xắt
- bặt, cặt, chặt, dặt, đặt, gặt, giặt, lặt, mặt, ngặt, ngoặt, nhặt, oặt, quặt, rặt, sặt, vặt
20. ÂC
- bấc, cấc, gấc, giấc, khấc, lấc, nấc, ngấc, nhấc, quấc, tấc, xấc
- bậc, chậc
21. ÂM
- âm, câm, châm, dâm, đâm, giâm, hâm, khâm, lâm, mâm, ngâm, nhâm, râm, sâm, tâm, thâm, trâm, vâm, xâm
- ầm, bầm, cầm, chầm, dầm, đầm, gầm, giầm, hầm, lầm, mầm, nầm, ngầm, nhầm, *phầm, rầm, sầm, tầm, thầm, trầm, xầm
- ẩm, bẩm, cẩm, chẩm, gẩm, hẩm, lẩm, mẩm, ngẩm, nhẩm, phẩm, rẩm, sẩm, tẩm, thẩm, trẩm, xẩm
- *ẫm, bẫm, cẫm, chẫm, dẫm, đẫm, gẫm, giẫm, lẫm, mẫm, ngẫm, rẫm, sẫm, thẫm, trẫm
- ấm, bấm, cấm, chấm, dấm, đấm, gấm, giấm, *hấm, *khấm, lấm, nấm, ngấm, nhấm, rấm, sấm, tấm, thấm
- *ậm, bậm, chậm, dậm, đậm, gậm, giậm, *hậm, mậm, nậm, ngậm, nhậm, rậm, sậm, *tậm, thậm, *trậm, *vậm
22. ÂN
- ân, bân, cân, chân, dân, gân, *hân, huân, khân, khuân, lân, luân, *mân, ngân, nhân, phân, quân, rân, sân, tân, thân, trân, truân, tuân, vân, xuân
- bần, cần, chần, dần, đần, gần, giần, lần, mần, nần, ngần, nhần, nhuần, phần, quần, *rần, sần, tần, thần, thuần, trần, tuần, vần
- ẩn, bẩn, cẩn, chẩn, chuẩn, dẩn, khẩn, khuẩn, lẩn, *luẩn, mẩn, ngẩn, nhẩn, quẩn, sẩn, tẩn, thẩn, vẩn, xẩn, xuẩn, uẩn
- cẫn, dẫn, đẫn, lẫn, mẫn, nẫn, nhẫn, phẫn, quẫn, thẫn, thuẫn, *tuẫn, vẫn
- ấn, bấn, cấn, chấn, dấn, giấn, hấn, huấn, khấn, lấn, luấn, mấn, *nấn, ngấn, nhấn, phấn, quấn, rấn, sấn, tấn, trấn, tuấn, vấn
- bận, cận, chận, dận, đận, giận, hận, lận, luận, mận, nhận, nhuận, phận, quận, rận, tận, thận, thuận, trận, vận
23. ÂNG
– bâng, câng, châng, dâng, khuâng, lâng, nâng, *nhâng, tâng, *trâng, vâng
– quầng, tầng, vầng
– hẩng, ngẩng, quẩng
– cẫng, hẫng, nẫng
– bấng, đấng, nấng
– nậng
24. ÂP
– ấp, *bấp, cấp, chấp, dấp, gấp, *giấp, hấp, *khấp, lấp, *mấp, nấp, *ngấp, nhấp, *phấp, rấp, sấp, tấp, thấp, trấp, vấp, xấp
– ập, bập, cập, chập, dập, đập, gập, giập, hập, *khập, lập, mập, nập, ngập, nhập, phập, rập, sập, tập, thập, trập, vập, *xập
25. ÂT
– ất, bất, cất, chất, đất, hất, khất, khuất, lất, mất, ngất, nhất, phất, quất, rất, sất, suất, tất, thất, truất, tuất, uất, vất, xuất
– bật, cật, chật, dật, đật, gật, giật, *khật, lật, luật, mật, ngật, nhật, phật, quật, rật, tật, thật, thuật, trật, vật
26. ÂU
– âu, bâu, câu, châu, dâu, đâu, gâu, *giâu, hâu, khâu, lâu, mâu, nâu, ngâu, nhâu, râu, sâu, tâu, thâu, trâu, xâu
– *ầu, bầu, cầu, chầu, dầu, đầu, gầu, giầu, hầu, lầu, mầu, ngầu, nhầu, rầu, sầu, tầu, thầu, trầu, vầu, xầu
– ẩu, bẩu, cẩu, chẩu, dẩu, đẩu, hẩu, khẩu, lẩu, mẩu, nhẩu, tẩu, thẩu, trẩu, vẩu, xẩu
– chẫu, dẫu, gẫu, hẫu, mẫu, nẫu, ngẫu, phẫu
– ấu, bấu, cấu, chấu, dấu, đấu, gấu, giấu, hấu, khấu, mấu, nấu, ngấu, sấu, tấu, thấu, trấu, vấu, xấu
– ậu, bậu, cậu, chậu, dậu, đậu, giậu, hậu, lậu, mậu, nậu, ngậu, nhậu, sậu, tậu
27. ÂY
– bây, cây, chây, dây, đây, gây, giây, hây, khuây, lây, mây, nây, ngây, *nguây, nhây, phây, quây, rây, sây, tây, thây, trây, vây, xây
– bầy, cầy, chầy, dầy, đầy, gầy, giầy, hầy, lầy, mầy, nầy, ngầy, nhầy, quầy, rầy, sầy, tầy, thầy, trầy, vầy
– ẩy, bẩy, dẩy, đẩy, gẩy, hẩy, khẩy, lẩy, mẩy, nẩy, nguẩy, nhẩy, phẩy, quẩy, rẩy, sẩy, tẩy, trẩy, vẩy, xẩy
– bẫy, dẫy, đẫy, gẫy, giẫy, lẫy, nẫy, nhẫy, quẫy, rẫy, vẫy
– ấy, bấy, cấy, chấy, dấy, đấy, gấy, giấy, hấy, khuấy, lấy, mấy, nấy, ngấy, quấy, sấy, tấy, thấy, vấy
– bậy, cậy, dậy, đậy, gậy, lậy, mậy, nậy, ngậy, nguậy, nhậy, quậy, sậy, vậy
28. E
– be, che, *choe, de, đe, e, ghe, gie, he, hoe, ke, khe, khoe, le, loe, me, ne, nghe, ngoe, nhe, nhoe, oe, phe, que, re, se, te, the, toe, tre, ve, xe, xoe
– bè, chè, choè, dè, đè, è, ghè, hè, hoè, kè, khè, lè, loè, mè, nè, nghè, nhè, nhoè, phè, què, rè, sè, tè, thè, toè, vè, xè, xoè
– bẻ, chẻ, dẻ, đẻ, ghẻ, giẻ, kẻ, khẻ, khoẻ, lẻ, mẻ, nẻ, nhẻ, oẻ, quẻ, rẻ, sẻ, tẻ, thẻ, toẻ, trẻ, vẻ, xẻ
– bẽ, chẽ, dẽ, đẽ, ghẽ, kẽ, khẽ, lẽ, mẽ, nhẽ, quẽ, rẽ, sẽ, tẽ, *thẽ, toẽ, trẽ, vẽ
– bé, ché, choé, dé, đé, é, ghé, gié, hé, ké, khé, khoé, lé, loé, mé, né, nghé, ngoé, nhé, oé, qué, ré, té, thé, toé, vé, xé
– bẹ, choẹ, ẹ, ghẹ, hẹ, hoẹ, kẹ, lẹ, mẹ, nẹ, nghẹ, nhẹ, oẹ, sẹ, trẹ
29. EC
– *béc, đéc, éc, héc, *kéc, léc, méc, *phéc, séc, *véc
– *bẹc, ẹc, khẹc, *vẹc
30. EM
– bem, đem, em, hem, kem, khem, lem, nem, nhem, tem, xem
– bèm, *chèm, *đèm, gièm, hèm, kèm, *lèm, mèm, nhèm, rèm, *tèm, thèm, trèm
– bẻm, hẻm, lẻm, nhẻm
– hẽm, kẽm
– chém, dém, đém, ém, ghém, kém, lém, mém, ném, sém, tém
– lẹm, nhẹm, vẹm
31. EN
– ben, chen, *choen, den, đen, en, ghen, gien, hen, hoen, ken, khen, khoen, len, *loen, men, nen, nghen, *ngoen, nhen, *nhoen, phen, quen, ren, sen, ten, then, *toen, ven, xen, *xoen
– bèn, chèn, choèn, *dèn, đèn, ghèn, hèn, kèn, khèn, lèn, mèn, *nghèn, nhoèn, phèn, quèn, rèn, thèn, *toèn, *xèn, *xoèn
– ẻn, hẻn, hoẻn, lẻn, ngoẻn, nhoẻn, sẻn, vẻn, *xẻn
– *bẽn, chẽn, lẽn, nghẽn, tẽn, trẽn
– bén, chén, én, hén, kén, khén, lén, mén, nén, nghén, nhén, quén, rén, vén, xén
– bẹn, *chẹn, đẹn, hẹn, *kẹn, lẹn, nghẹn, nhẹn, thẹn, vẹn
32. ENG
– beng, cheng, eng, keng, *leng, teng, meng
– phèng, xèng
– chẻng, kẻng, lẻng, rẻng, xẻng
– béng, léng, phéng
33. EO
– beo, cheo, deo, đeo, eo, gieo, heo, keo, kheo, khoeo, leo, meo, neo, nheo, pheo, queo, reo, seo, teo, theo, treo, veo, xeo
– bèo, chèo, đèo, *èo, hèo, kèo, khoèo, lèo, mèo, nèo, nghèo, ngoèo, nhèo, phèo, quèo, sèo, tèo, *thèo, trèo, vèo, xèo
– bẻo, *chẻo, dẻo, ẻo, hẻo, kẻo, khoẻo, lẻo, nẻo, nghẻo, ngoẻo, rẻo, *tẻo, thẻo, trẻo, vẻo, xẻo
– bẽo, đẽo, *ẽo, *kẽo, lẽo, nghẽo, nhẽo, xẽo
– béo, chéo, đéo, éo, *giéo, héo, kéo, khéo, léo, méo, néo, ngoéo, nhéo, quéo, réo, téo, tréo, véo, xéo
– bẹo, chẹo, ẹo, ghẹo, giẹo, kẹo, lẹo, mẹo, nghẹo, ngoẹo, nhẹo, quẹo, sẹo, tẹo, thẹo, trẹo, vẹo, xẹo
34. EP
– bép, chép, dép, ép, ghép, kép, khép, lép, mép, nép, nhép, phép, tép, thép, xép
– bẹp, dẹp, đẹp, ẹp, giẹp, hẹp, kẹp, lẹp, mẹp, nẹp, nhẹp, *tẹp, xẹp
35. ET
– bét, chét, đét, *ét, ghét, hét, hoét, két, khét, khoét, lét, loét, mét, nét, nghét, ngoét, nhét, nhoét, phét, quét, rét, sét, tét, thét, toét, trét, vét, xét, xoét
– bẹt, chẹt, choẹt, dẹt, đẹt, ẹt, kẹt, lẹt, loẹt, mẹt, nẹt, nghẹt, nhẹt, nhoẹt, quẹt, tẹt, toẹt, trẹt, vẹt, xẹt, xoẹt
36. Ê
– bê, chê, dê, đê, ê, ghê, giê, hê, huê, kê, khê, khuê, lê, mê, nê, nghê, *pê, phê, quê, rê, sê, suê, tê, thê, thuê, trê, vê, xê, xuê
– bề, chề, dề, đề, ề, ghề, hề, huề, kề, *khề, lề, mề, nề, nghề, *phề, rề, sề, tề, thề, trề, về, *xề, *xuề
– bể, dể, để, *hể, kể, lể, nể, nghể, nhể, rể, sể, tể, thể, *uể, xể, xuể
– bễ, dễ, đễ, hễ, lễ, mễ, nghễ, *nhễ, rễ, tễ, trễ
– bế, chế, dế, đế, ế, ghế, huế, kế, khế, mế, phế, quế, rế, tế, thế, thuế, tuế, uế, vế, xế
– bệ, chệ, dệ, duệ, đệ, hệ, huệ, kệ, *khệ, lệ, mệ, nệ, nghệ, nhuệ, phệ, quệ, rệ, sệ, tệ, thệ, trệ, tuệ, vệ, xệ
37. ÊCH
– chếch, đếch, ếch, ghếch, hếch, huếch, kếch, *khuếch, *lếch, *mếch, nghếch, *nguếch, nhếch, phếch, *rếch, tếch, thếch, tuếch, vếch, xếch
– bệch, chệch, *chuệch, dệch, ệch, ghệch, hệch, kệch, lệch, nghệch, *nguệch, nhệch, *quệch, rệch, trệch, xệch, *xuệch
38. ÊM
– chêm, đêm, êm, nêm, rêm, têm, thêm
– đềm, kềm, mềm, thềm, *xềm
– *chếm, đếm, ếm, nếm
– đệm, nệm
39. ÊN
– bên, hên, kên, lên, *mên, nên, phên, quên, rên, sên, tên, trên, vên, xên
– bền, dền, đền, giền, kền, mền, nền, rền, *sền, vền
– *bển, hển, *nghển, *trển
– bến, đến, hến, mến, nến, rến, sến
– bện, chện, dện, nện, nghện, nhện, quện, rện, thện, vện
40. ÊNH
– bênh, chênh, dênh, đênh, hênh, *huênh, kênh, khênh, lênh, mênh, nênh, nghênh, *nhênh, sênh, tênh, thênh, vênh, xênh
– bềnh, chềnh, dềnh, *duềnh, đềnh, *đuềnh, ềnh, ghềnh, *hềnh, kềnh, khềnh, lềnh, rềnh, *tuềnh, *xềnh, *xuềnh
– chểnh, *đểnh, *đuểnh, ghểnh, hểnh, khểnh, nghểnh, sểnh, tểnh, vểnh, xểnh
– *chễnh, ễnh, kễnh, khễnh, *nghễnh, tễnh
– chếnh, *chuếnh, *trếnh
– bệnh, *chệnh, *chuệnh, kệnh, *khệnh, lệnh, mệnh, phệnh
41. ÊP
– bếp, kếp, nếp, *sếp, thếp, xếp
– đệp, rệp, tệp, xệp
42. ÊT
– bết, chết, dết, hết, kết, lết, mết, nết, phết, quết, rết, tết, thết, trết, vết
– bệt, dệt, ghệt, hệt, *lệt, mệt, phệt, quệt, rệt, sệt, trệt, vệt, xệt
43. ÊU
– bêu, đêu, êu, kêu, khêu, lêu, nêu, nghêu, rêu, sêu, têu, thêu, trêu, vêu, xêu
– bều, đều, kều, khều, lều, nghều, phều, *quều, rều, sều, *thều, vều, xều
– đểu, *lểu, nghểu, nhểu, thểu
– *nghễu, phễu
– hếu, kếu, lếu, mếu, nếu, *nhếu, phếu, sếu, tếu, *trếu, vếu
– bệu, nghệu, rệu, trệu
44. I
– bi, chi, di, duy, đi, ghi, gi, hi, huy, i, khi, khuy, ki, li, mi, ni, nghi, nguy, nhi, pi, phi, phuy, quy, ri, si, suy, thi, ti, tri, truy, tuy, uy, vi, xi, y
– bì, chì, chuỳ, dì, đì, ghì, gì, hì, ì, khì, kì, lì, mì, nì, nghì, nhì, phì, quỳ, rì, sì, thì, thuỳ, tì, truỳ, trì, tuỳ, vì, xì, xuỳ, ỳ
– bỉ, chỉ, gỉ, hỉ, huỷ, ỉ, khỉ, kỉ, mỉ, nghỉ, nhỉ, nỉ, phỉ, quỷ, rỉ, sỉ, thỉ, thuỷ, tỉ, tuỷ, uỷ, vỉ, xỉ, ỷ
– bĩ, dĩ, đĩ, hĩ, kĩ, lĩ, luỹ, mĩ, nghĩ, nhĩ, quỹ, rĩ, sĩ, thĩ, tĩ, trĩ, vĩ
– bí, chí, *dí, gí, hí, huý, *í, khí, kí, lí, luý, mí, *nghí, nhí, phí, quý, rí, suý, thí, thuý, tí, trí, tuý, uý, ví, xí, xuý, ý
– bị, chị, dị, ị, khuỵ, kị, lị, luỵ, mị, nghị, nguỵ, nhị, nhuỵ, phị, quỵ, rị, sị, thị, thuỵ, tị, trị, truỵ, tuỵ, vị, xị
45. IA
– bia, chia, hia, khuya, kia, lia, luya, mia, nia, ria, thia, tia, tuya, xuya
– bìa, chìa, dìa, đìa, kìa, lìa, phìa, rìa, thìa, xìa
– đỉa, ỉa, mỉa, rỉa, sỉa, tỉa, trỉa, vỉa, xỉa
– chĩa, dĩa, đĩa, nghĩa, nĩa
– khía, mía, nghía, nhía, phía, thía, tía, vía, xía
– bịa, chịa, địa, gịa, khịa, lịa, phịa, rịa, sịa, tịa
46. íCH
– bích, chích, đích, gích, hích, huých, ích, khích, kích, *lích, luých, mích, nhích, ních, phích, quých, rích, thích, tích, trích, vích, xích
– bịch, dịch, địch, hịch, huỵch, ịch, kịch, lịch, mịch, nghịch, nịch, phịch, rịch, thịch, tịch, trịch, uỵch
47. IÊC
– biếc, chiếc, diếc, điếc, ghiếc, giếc, liếc, nhiếc, siếc, thiếc, tiếc, xiếc
– diệc, tiệc, việc
48. IÊM
– chiêm, điêm, khiêm, kiêm, liêm, nghiêm, niêm, thiêm, tiêm, viêm, xiêm
– diềm, điềm, hiềm, kiềm, liềm, niềm, riềm, *tiềm
– điểm, hiểm, kiểm, *siểm, thiểm, xiểm, yểm
– diễm, liễm, *nghiễm, nhiễm
– biếm, chiếm, điếm, giếm, hiếm, *khiếm, kiếm, liếm, phiếm, tiếm, yếm
– *diệm, điệm, kiệm, liệm, niệm, nghiệm, nhiệm, tiệm
49. IÊN
– biên, chiên, chuyên, diên, duyên, điên, hiên, huyên, khiên, khuyên, kiên, liên, miên, niên, nghiên, nguyên, nhiên, phiên, quyên, riên, thiên, thuyên, tiên, *tuyên, uyên, viên, xiên, xuyên, yên
– biền, chiền, chuyền, điền, ghiền, hiền, huyền, khiền, kiền, liền, miền, nghiền, nguyền, phiền, quyền, thiền, thuyền, tiền, tuyền, triền, truyền, viền
– biển, chuyển, điển, hiển, khiển, khuyển, quyển, suyển, thiển, triển, tuyển, *viển, uyển
– diễn, *huyễn, liễn, miễn, nhiễn, nhuyễn, suyễn, tiễn, viễn
– biến, chiến, chuyến, điến, hiến, khiến, *khuyến, kiến, liến, luyến, miến, nghiến, phiến, quyến, tiến, tuyến, xuyến, yến
– biện, chiện, chuyện, diện, điện, hiện, huyện, kiện, luyện, miện, nghiện, nguyện, phiện, quyện, thiện, tiện, triện, truyện, viện
50. IÊNG
– chiêng, điêng, giêng, *hiêng, khiêng, kiêng, liêng, nghiêng, riêng, siêng, thiêng, *tiêng, triêng, *yêng
– chiềng, diềng, giềng, kiềng, *niềng, tiềng, thiềng, triềng, xiềng
– kiểng, liểng, xiểng, yểng
– khiễng, kiễng, niễng
– biếng, chiếng, điếng, giếng, hiếng, kiếng, liếng, miếng, tiếng, viếng
– khiệng, liệng, miệng
51. IÊP
– chiếp, diếp, hiếp, khiếp, kiếp, liếp, nhiếp, thiếp, tiếp
– diệp, điệp, hiệp, liệp, nghiệp, thiệp, tiệp
52. IÊT
– biết, chiết, diết, giết, huyết, khiết, khuyết, kiết, miết, *niết, phiết, quyết, riết, siết, thiết, thuyết, tiết, triết, tuyết, viết, xiết, xuyết, yết
– biệt, diệt, duyệt, hiệt, huyệt, kiệt, liệt, miệt, niệt, nghiệt, nguyệt, nhiệt, phiệt, quyệt, riệt, thiệt, tiệt, triệt, tuyệt, việt
53. IÊU
– chiêu, diêu, điêu, *khiêu, kiêu, liêu, miêu, niêu, nhiêu, *phiêu, riêu, siêu, thiêu, tiêu, xiêu, yêu
– chiều, diều, điều, kiều, liều, miều, nhiều, thiều, tiều, triều
– biểu, chiểu, điểu, hiểu, kiểu, thiểu, tiểu, yểu
– diễu, giễu, liễu, miễu, nhiễu, riễu, tiễu
– biếu, chiếu, diếu, điếu, hiếu, khiếu, kiếu, miếu, phiếu, riếu, thiếu, tiếu, yếu
– diệu, điệu, hiệu, kiệu, liệu, niệu, phiệu, thiệu, triệu
54. IM
– chim, dim, ghim, him, im, kim, lim, phim, rim, sim, tim
– bìm, chìm, dìm, ghìm, kìm, lìm, tìm
– ỉm, mỉm, nghỉm, tỉm
– hĩm, mĩm
– bím, chím, dím, mím, nhím, phím, thím, tím
– lịm, vịm
55. IN
– bin, din, đin, hin, in, khin, lin, luyn, min, nin, gin, phin, rin, sin, *thin, tin, tuyn, vin, xin
– gìn, *ìn, *khìn, kìn, mìn, nghìn, nhìn, thìn
– chỉn, ỉn, xỉn
– chĩn, dĩn, rĩn, tĩn
– chín, ín, kín, nín, nhín, thín, tín
– *bịn, mịn, nhịn, rịn, vịn
56. INH
– binh, chinh, dinh, đinh, huynh, *inh, khinh, khuynh, kinh, linh, minh, ninh, nghinh, *nhinh, *phinh, rinh, sinh, thinh, tinh, trinh, vinh, xinh
– bình, chình, đình, hình, huỳnh, ình, khuỳnh, kình, lình, mình, phình, quỳnh, rình, sình, thình, tình, trình, *uỳnh, xình
– bỉnh, chỉnh, đỉnh, hỉnh, khỉnh, khuỷnh, kỉnh, lỉnh, nghỉnh, nhỉnh, phỉnh, quỷnh, rỉnh, thỉnh, tỉnh, xỉnh
– bĩnh, chĩnh, *dĩnh, đĩnh, hĩnh, ĩnh, nghĩnh, phĩnh, tĩnh, trĩnh, vĩnh, xĩnh
– bính, chính, dính, đính, ghính, kính, lính, nính, nhính, phính, quýnh, sính, thính, tính, xính
– bịnh, định, lịnh, nịnh, thịnh, tịnh, *trịnh, vịnh
57. IP
– *bíp, díp, gíp, híp, khuýp, kíp, líp, míp, níp, nhíp, típ, tuýp
– bịp, dịp, kịp, nhịp, quỵp, rịp
58. IT
– bít, buýt, chít, đít, hít, huýt, ít, khít, kít, lít, mít, nít, nguýt, nhít, *pít, quýt, rít, sít, suýt, thít, tít, trít, *tuýt, vít, xít, xuýt
– bịt, chịt, dịt, địt, ghịt, ịt, khịt, kịt, mịt, nghịt, nhịt, nịt, quỵt, rịt, sịt, suỵt, thịt, tịt, trịt, vịt, xịt, xuỵt
59. IU
– chiu, điu, hiu, iu, khiu, liu, niu, nghiu, phiu, riu, thiu, tiu
– bìu, dìu, đìu, lìu, rìu, thìu, *trìu, xìu
– bỉu, ỉu, khuỷu, lỉu, nghỉu, nguỷu, nhỉu, thỉu, xỉu
– bĩu, *kĩu, tĩu, trĩu
– bíu, chíu, díu, khíu, líu, míu, nhíu, níu, *quýu, ríu, tíu, tríu, víu, xíu
– bịu, chịu, dịu, địu, khuỵu, lịu, nghịu, nhịu, nịu, phịu, tịu, xịu
60. O
– bo, cho, co, do, đo, gio, go, ho, kho, lo, mo, *ngo, nho, no, o, pho, ro, so, tho, to, tro, vo, xo
– bò, chò, cò, dò, đò, giò, gò, hò, *khò, lò, mò, ngò, nò, phò, rò, sò, thò, tò, trò, vò
– bỏ, chỏ, cỏ, dỏ, đỏ, giỏ, hỏ, khỏ, mỏ, ngỏ, nhỏ, nỏ, rỏ, sỏ, thỏ, tỏ, trỏ, vỏ, xỏ
– bõ, chõ, đõ, gõ, lõ, mõ, ngõ, nõ, rõ, võ
– bó, chó, có, dó, đó, gió, hó, khó, ló, mó, ngó, nhó, nó, ó, phó, ró, thó, tó, vó, xó
– bọ, cọ, dọ, đọ, giọ, *gọ, họ, lọ, mọ, ngọ, nhọ, nọ, *ọ, rọ, sọ, thọ, trọ, vọ, xọ
61. OC
– bóc, chóc, cóc, dóc, gióc, góc, hóc, khóc, lóc, móc, ngóc, nhóc, nóc, óc, phóc, róc, sóc, thóc, tóc, tróc, vóc, xóc
– bọc, chọc, cọc, dọc, đọc, học, lọc, mọc, ngọc, nhọc, nọc, ọc, rọc, sọc, thọc, tọc, trọc, vọc, xọc
62. OI
– choi, coi, doi, gioi, hoi, khoi, loi, moi, ngoi, nhoi, noi, oi, phoi, roi, soi, thoi, toi, voi, xoi
– chòi, còi, dòi, đòi, giòi, hòi, lòi, mòi, ngòi, nòi, *òi, phòi, ròi, sòi, thòi, tròi, tòi, vòi
– bỏi, chỏi, cỏi, đỏi, giỏi, gỏi, hỏi, khỏi, lỏi, mỏi, ỏi, rỏi, sỏi, thỏi, tỏi
– cõi, dõi, lõi, rõi, sõi
– bói, chói, cói, dói, đói, giói, hói, khói, lói, mói, ngói, nhói, nói, ói, rói, sói, thói, tói, trói
– vói, xói
– chọi, dọi, đọi, giọi, gọi, lọi, mọi, rọi, trọi, vọi
63. OM
– bom, *com, dom, đom, gom, hom, khom, lom, mom, nhom, nom, om, *pom, *thom, *tom, *trom, xom
– chòm, còm, dòm, hòm, khòm, lòm, mòm, ngòm, nhòm, nòm, sòm, thòm, tòm, *tròm, vòm
– *bỏm, chỏm, *cỏm, dỏm, đỏm, hỏm, lỏm, mỏm, ngỏm, nhỏm, nỏm, ỏm, rỏm, thỏm
– bõm, chõm, hõm, lõm, mõm, nhõm, tõm, trõm
– cóm, dóm, đóm, hóm, khóm, lóm, móm, ngóm, nhóm, róm, thóm, tóm, xóm
– cọm, khọm, *lọm, sọm
64. ON
– bon, *chon, con, don, đon, *gion, gon, hon, lon, *mon, ngon, *nhon, non, son, thon, ton, von, xon
– bòn, còn, đòn, giòn, gòn, hòn, lòn, mòn, ròn, sòn, *tòn, tròn, vòn
– chỏn, *cỏn, giỏn, hỏn, lỏn, *ngỏn, *ỏn, rỏn, *vỏn
– nõn
– bón, cón, đón, món, ngón, nhón, nón, rón, són, vón, xón
– bọn, chọn, cọn, dọn, đọn, gọn, lọn, mọn, ngọn, nhọn, nọn, trọn
65. ONG
– bong, chong, cong, dong, đong, giong, hong, long, mong, nhong, nong, ong, phong, rong, song, *thong, tong, trong, vong, xong
– bòng, chòng, còng, dòng, đòng, hòng, khòng, lòng, mòng, *ngòng, nhòng, nòng, *òng, phòng, ròng, sòng, thòng, tòng, tròng, vòng
– bỏng, chỏng, dỏng, *đỏng, giỏng, gỏng, hỏng, khỏng, lỏng, mỏng, ngỏng, *nhỏng, ỏng, phỏng, tỏng, trỏng, vỏng
– bõng, chõng, cõng, dõng, lõng, ngõng, *nhõng, *õng, sõng, thõng, võng, xõng
– bóng, chóng, cóng, dóng, đóng, gióng, hóng, lóng, móng, ngóng, nhóng, nóng, óng, phóng, róng, sóng, tróng, vóng
– bọng, cọng, dọng, đọng, giọng, gọng, họng, lọng, mọng, ngọng, nọng, tọng, trọng, vọng
66. OOC
– coóc, moóc, *phoóc, soóc
67. OONG
– boong, loong, moong, soong, toong, xoong
– choòng, goòng, *toòng
– boóng
68. OP
– bóp, chóp, cóp, góp, hóp, lóp, móp, ngóp, nhóp, nóp, óp, thóp, tóp
– cọp, dọp, họp, lọp, mọp, ọp, tọp, vọp, xọp
69. OT
– bót, chót, cót, đót, gót, hót, lót, mót, ngót, nhót, nót, ót, phót, rót, sót, thót, tót, trót, vót, xót
– bọt, chọt, cọt, đọt, giọt, gọt, lọt, mọt, ngọt, nhọt, nọt, phọt, rọt, sọt, thọt, tọt, trọt, vọt
70. Ô
– bô, cô, dô, đô, giô, gô, hô, khô, lô, mô, ngô, nhô, nô, ô, phô, pô, rô, sô, thô, tô, *trô, vô, xô
– bồ, chồ, cồ, dồ, đồ, giồ, gồ, hồ, lồ, mồ, *ngồ, ồ, rồ, *sồ, thồ, tồ, trồ, vồ, xồ
– bổ, cổ, đổ, gổ, hổ, khổ, lổ, mổ, ngổ, nhổ, nổ, ổ, phổ, rổ, sổ, thổ, tổ, trổ, vổ, xổ
– *bỗ, chỗ, cỗ, dỗ, đỗ, giỗ, gỗ, hỗ, lỗ, mỗ, *ngỗ, *nỗ, rỗ, sỗ, trỗ, vỗ
– bố, cố, đố, hố, khố, lố, mố, ngố, nhố, ố, phố, số, thố, tố, trố, vố, xố
– bộ, chộ, cộ, độ, gộ, hộ, lộ, mộ, ngộ, nộ, rộ, sộ, tộ, trộ
71. ÔC
– bốc, chốc, cốc, dốc, đốc, gốc, hốc, khốc, lốc, mốc, ngốc, nhốc, nốc, ốc, phốc, rốc, sốc, thốc, tốc, trốc, vốc, xốc
– bộc, cộc, dộc, độc, gộc, hộc, lộc, mộc, ngộc, ộc, rộc, thộc, tộc, xộc
72. ÔI
– bôi, côi, dôi, đôi, hôi, khôi, lôi, môi, ngôi, nhôi, nôi, ôi, phôi, sôi, thôi, tôi, trôi, vôi, xôi
– bồi, chồi, dồi, đồi, giồi, gồi, hồi, lồi, mồi, ngồi, nhồi, nồi, rồi, sồi, tồi, trồi
– bổi, chổi, cổi, dổi, đổi, giổi, hổi, nổi, ổi, phổi, sổi, thổi, trổi, xổi
– chỗi, cỗi, dỗi, đỗi, giỗi, lỗi, mỗi, nỗi, rỗi, trỗi
– bối, chối, cối, dối, đối, giối, gối, hối, khối, lối, mối, nhối, nối, ối, phối, rối, thối, tối, trối, vối, xối
– bội, chội, cội, dội, đội, giội, gội, hội, lội, mội, nhội, nội, tội, trội, vội
73. ÔM
– *bôm, chôm, côm, *đôm, gôm, hôm, *lôm, môm, nhôm, nôm, ôm, *phôm, rôm, tôm, xôm
– bồm, chồm, cồm, đồm, gồm, lồm, mồm, *nhồm, nồm, ồm, *thồm, xồm
– dổm, hổm, *lổm, ngổm, nhổm, xổm
– chỗm
– cốm, đốm, gốm, lốm, ốm
– cộm, *lộm, nộm, rộm, trộm
74. ÔN
– bôn, chôn, côn, đôn, *giôn, gôn, hôn, khôn, môn, ngôn, *nhôn, nôn, ôn, phôn, thôn, tôn, trôn, vôn, *xôn
– bồn, chồn, cồn, dồn, đồn, hồn, lồn, *mồn, *ngồn, *nhồn, ồn, *phồn, *sồn, thồn, tồn, *vồn, xồn
– bổn, cổn, *hổn, *lổn, ngổn, nhổn, ổn, *rổn, thổn, tổn
– hỗn, *thỗn
– bốn, chốn, cốn, đốn, khốn, lốn, ngốn, nhốn, rốn, thốn, tốn, trốn, vốn, xốn
– bộn, chộn, cộn, độn, hộn, lộn, nộn, ngộn, nhộn, rộn, thộn, trộn, xộn
75. ÔNG
– bông, chông, công, dông, đông, giông, gông, hông, không, lông, mông, ngông, nhông, nông, ông, phông, rông, sông, thông, tông, trông, vông, xông
– bồng, chồng, cồng, *dồng, đồng, giồng, gồng, hồng, lồng, mồng, ngồng, nhồng, nồng, *ồng, phồng, rồng, sồng, *tồng, trồng, vồng, *xồng
– bổng, chổng, cổng, đổng, hổng, khổng, lổng, mổng, nổng, ổng, phổng, sổng, tổng, trổng, vổng, xổng
– bỗng, hỗng, ngỗng, nỗng, phỗng, rỗng
– bống, chống, cống, đống, giống, hống, khống, mống, nống, ống, rống, sống, thống, tống, trống, vống, xống
– bộng, cộng, dộng, động, lộng, mộng, nhộng, phộng, rộng, trộng
76. ÔP
– bốp, chốp, cốp, đốp, lốp, ốp, phốp, *sốp, tốp, xốp
– bộp, chộp, cộp, dộp, độp, giộp, gộp, hộp, *lộp, nộp, ộp, rộp, sộp, thộp, xộp
77. ÔT
– bốt, chốt, cốt, dốt, đốt, giốt, hốt, lốt, mốt, ngốt, nhốt, nốt, ốt, rốt, sốt, thốt, tốt, trốt, xốt
– bột, chột, cột, dột, đột, gột, hột, lột, một, ngột, nhột, nột, sột, thột, tột
78. Ơ
– bơ, chơ, cơ, dơ, đơ, giơ, gơ, hơ, huơ, khơ, khuơ, lơ, mơ, ngơ, nhơ, nơ, ơ, phơ, quơ, rơ, sơ, thơ, tơ, trơ, vơ, xơ
– bờ, chờ, cờ, dờ, đờ, giờ, gờ, hờ, khờ, lờ, mờ, ngờ, nhờ, ờ, phờ, quờ, rờ, sờ, thờ, tờ, trờ, vờ, *xờ
– bở, chở, dở, giở, gở, hở, lở, mở, nhở, nở, ở, phở, quở, rở, sở, thở, thuở, tở, trở, vở, xở
– *bỡ, cỡ, dỡ, đỡ, gỡ, hỡ, lỡ, mỡ, ngỡ, nhỡ, nỡ, rỡ, sỡ, vỡ, xỡ
– bớ, chớ, cớ, dớ, đớ, hớ, khớ, lớ, mớ, ngớ, nhớ, nớ, ớ, quớ, rớ, sớ, thớ, tớ, trớ, vớ, xớ
– bợ, chợ, dợ, đợ, lợ, mợ, ngợ, nhợ, nợ, ợ, rợ, sợ, thợ, tợ, trợ, vợ
79. ƠI
– bơi, chơi, cơi, dơi, hơi, khơi, lơi, ngơi, nhơi, nơi, ơi, phơi, rơi, thơi, tơi, trơi, vơi, xơi
– bời, cời, dời, đời, giời, hời, lời, mời, ngời, nhời, rời, thời, tời, trời, vời
– bởi, cởi, gởi, hởi, khởi, lởi, nhởi, sởi, xởi
– cỡi, hỡi, lỡi
– bới, chới, đới, giới, khới, lới, mới, nới, ới, phới, sới, thới, tới, với, xới
– đợi, gợi, hợi, lợi, ngợi, rợi, sợi, vợi
80. ƠM
– bơm, cơm, *chơm, đơm, *ngơm, *nhơm, nơm, rơm, *sơm, thơm, xơm
– bờm, chờm, đờm, gờm, hờm, *lờm, mờm, *ngờm, nhờm, *nờm, rờm, *sờm, xờm
– chởm, đởm, *lởm, rởm, tởm
– cỡm, lỡm, nỡm, *ỡm
– cớm, chớm, gớm, hớm, mớm, nhớm, ớm, rớm, sớm, thớm
– bợm, cợm, dợm, hợm, lợm, ngợm
81. ƠN
– bơn, chơn, cơn, dơn, đơn, hơn, lơn, mơn, nhơn, ơn, *phơn, rơn, sơn, *thơn, trơn, *xơn
– chờn, dờn, đờn, giờn, *gờn, hờn, lờn, nhờn, rờn, sờn, vờn
– đởn, hởn, *lởn, mởn, nhởn, phởn, rởn, sởn, tởn, vởn
– bỡn, cỡn, giỡn, *nhỡn, phỡn, rỡn
– chớn, cớn, *dớn, đớn, hớn, lớn, mớn, ngớn, nhớn, ớn, *phớn, *sớn, tớn, trớn
– bợn, chợn, cợn, dợn, gợn, lợn, rợn, tợn, trợn
82. ƠP
– bớp, chớp, dớp, đớp, hớp, khớp, lớp, ngớp, nhớp, nớp, rớp
– bợp, chợp, cợp, hợp, lợp, ngợp, nợp, rợp, tợp
83. ƠT
– bớt, chớt, cớt, đớt, hớt, lớt, ngớt, nhớt, nớt, ớt, phớt, rớt, sớt, thớt, trớt, vớt, xớt
– bợt, chợi, cợt, đợt, gợt, hợt, lợt, nhợt, ợt, trợt, vợt
84. U
– bu, chu, cu, du, đu, gu, hu, khu, lu, mu, ngu, nhu, nu, phu, *pu, ru, su, thu, tru, tu, u, vu, xu
– bù, chù, cù, dù, đù, gù, hù, khù, lù, mù, ngù, phù, rù, sù, thù, trù, tù, ù, vù, xù
– bủ, chủ, củ, đủ, hủ, *khủ, *lủ, mủ, ngủ, nhủ, phủ, rủ, thủ, trủ, tủ, ủ
– cũ, giũ, hũ, lũ, mũ, ngũ, nhũ, phũ, rũ, vũ, xũ
– bú, chú, cú, đú, giú, hú, khú, lú, mú, nhú, phú, rú, sú, thú, trú, tú, ú, vú, *xú
– bụ, cụ, dụ, đụ, gụ, hụ, khụ, lụ, mụ, ngụ, nhụ, nụ, phụ, sụ, thụ, trụ, tụ, ụ, vụ, xụ
85. UA
– bua, chua, cua, dua, đua, hua, khua, lua, mua, nua, phua, rua, thua, tua, vua, xua
– bùa, chùa, dùa, đùa, gùa, hùa, lùa, mùa, rùa, thùa, ùa, vùa
– bủa, của, nủa, rủa, sủa, thủa, tủa, ủa
– dũa, đũa, giũa, lũa, rũa
– búa, chúa, dúa, đúa, lúa, múa, nhúa, túa, úa
– bụa, giụa, lụa, ngụa, nhụa, pụa, rụa, sụa, trụa
86. UC
– cúc, chúc, đúc, húc, khúc, lúc, múc, *ngúc, nhúc, núc, phúc, rúc, súc, thúc, trúc, túc, úc, *vúc, xúc
– bục, chục, cục, dục, đục, giục, gục, hục, khục, lục, mục, ngục, nhục, nục, phục, rục, sục, thục, trục, tục, ục, vục, xục
87. UI
– chui, cui, đui, *hui, khui, lui, mui, phui, rui, sui, thui, trui, tui, ui, vui, xui
– bùi, chùi, cùi, dùi, đùi, giùi, gùi, *hùi, lùi, mùi, ngùi, nhùi, nùi, sùi, *thùi, *trùi, vùi, xùi
– củi, dủi, đủi, giủi, hủi, lủi, *mủi, ngủi, nhủi, phủi, rủi, sủi, thủi, tủi, ủi
– chũi, cũi, dũi, đũi, gũi, lũi, mũi, trũi
– búi, chúi, cúi, dúi, giúi, húi, lúi, múi, nhúi, núi, thúi, túi, úi, xúi
– bụi, cụi, dụi, giụi, gụi, hụi, lụi, mụi, nhụi, rụi, thụi, trụi, tụi, xụi
88. UM
– chum, cum, đum, hum, khum, lum, nhum, rum, *sum, thum, tum, um, *xum
– *bùm, chùm, cùm, đùm, giùm, hùm, lùm, rùm, sùm, *thùm, trùm, tùm, ùm, *xùm
– củm, lủm, *mủm, ngủm, thủm, tủm
– chũm, hũm, lũm, *mũm, tũm, vũm
– chúm, cúm, dúm, đúm, khúm, lúm, *múm, nhúm, núm, rúm, trúm, túm, úm, xúm
– bụm, chụm, cụm, dụm, hụm, *lụm, ngụm, rụm, sụm, trụm, tụm
89. UN
– chun, cun, dun, đun, giun, hun, mun, phun, run, sun, thun, *tun, un, vun, *xun
– bùn, chùn, cùn, dùn, đùn, gùn, hùn, lùn, mùn, *ngùn, nùn, phùn, rùn, trùn, ùn, *vùn
– bủn, chủn, củn, hủn, lủn, mủn, ngủn, nhủn, rủn, *tủn, *ủn
– chũn, cũn, lũn, nhũn
– bún, cún, dún, lún, mún, ngún, nhún, phún, rún, sún
– đụn, lụn, mụn, sụn, vụn
90. UNG
– bung, chung, cung, dung, *đung, hung, khung, lung, *mung, nhung, nung, phung, rung, sung, thung, trung, tung, ung, vung, xung
– bùng, chùng, cùng, dùng, đùng, gùng, hùng, khùng, lùng, mùng, ngùng, nhùng, nùng, phùng, rùng, sùng, thùng, trùng, tùng, *ùng, vùng, *xùng
– bủng, chủng, củng, *đủng, khủng, lủng, mủng, *ngủng, *nhủng, *rủng, sủng, thủng, ủng, *xủng
– cũng, dũng, đũng, lũng, nhũng, nũng, sũng, thũng, trũng, vũng
– búng, chúng, cúng, dúng, đúng, húng, *khúng, *lúng, *ngúng, nhúng, núng, phúng, rúng, súng, thúng, trúng, túng, úng, *xúng
– bụng, cụng, dụng, đụng, *khụng, lụng, nhụng, phụng, rụng, thụng, trụng, tụng, vụng
91. UÔC
– chuốc, cuốc, duốc, đuốc, guốc, luốc, nhuốc, *puốc, quốc, ruốc, thuốc, *tuốc
– buộc, chuộc, cuộc, duộc, giuộc, guộc, luộc, nuộc, thuộc, tuộc
92. UÔI
– chuôi, duôi, đuôi, muôi, nguôi, nuôi, xuôi
– buồi, chuồi, muồi, ruồi, tuồi
– buổi, đuổi, ruổi, tuổi
– chuỗi, duỗi, muỗi
– chuối, cuối, duối, đuối, muối, nuối, ruối, suối
– chuội, cuội, muội, nguội
93. UÔM
– chuôm, *luôm, nhuôm, uôm
– buồm
– cuỗm, muỗm
– nhuốm, nuốm
– buộm, *luộm, nhuộm, ruộm, thuộm, xuộm
94. UÔN
– buôn, khuôn, luôn, muôn, *ruôn, suôn, thuôn, tuôn
– buồn, chuồn, *cuồn, *đuồn, luồn, nguồn, thuồn, tuồn
– đuỗn, thuỗn
– cuốn, muốn, thuốn, tuốn, uốn
– cuộn, guộn, muộn
95. UÔNG
– buông, chuông, cuông, khuông, luông, muông, nuông, suông, truông, tuông, vuông
– buồng, chuồng, cuồng, guồng, luồng, muồng, ruồng, *suồng, thuồng, truồng, tuồng, xuồng
– thuổng, uổng, xuổng
– luỗng, muỗng, ruỗng
– cuống, đuống, huống, luống, muống, uống, xuống
– chuộng, cuộng, ruộng
96. UÔT
– buốt, chuốt, huốt, luốt, muốt, nuốt, ruốt, suốt, tuốt, vuốt
– buột, chuột, đuột, guột, nuột, ruột, tuột, uột, vuột
97. UP
– búp, cúp, đúp, giúp, húp, lúp, múp, núp, rúp, súp, túp, úp
– bụp, chụp, cụp, đụp, hụp, *lụp, *ngụp, sụp, thụp, ụp, xụp
98. UT
– bút, chút, cút, dút, đút, gút, hút, lút, mút, ngút, nhút, nút, phút, rút, sút, thút, trút, tút, út, vút, xút
– bụt, chụt, cụt, *dụt, đụt, hụt, *khụt, lụt, mụt, ngụt, nhụt, phụt, rụt, sụt, thụt, trụt, tụt, *ụt, vụt
99. Ư
– chư, cư, dư, hư, khư, lư, ngư, như, nư, sư, thư, tư, ư
– chừ, cừ, dừ, đừ, gừ, hừ, khừ, lừ, ngừ, nhừ, thừ, trừ, từ, ừ, xừ
– cử, dử, đử, hử, khử, lử, nhử, sử, thử, tử, ử, xử
– chữ, cữ, dữ, giữ, hữ, lữ, ngữ, nữ, trữ
– bứ, chứ, cứ, dứ, đứ, hứ, khứ, ngứ, nhứ, sứ, thứ, *trứ, tứ, ứ, xứ
– bự, cự, dự, hự, lự, ngự, nhự, nự, sự, thự, trự, tự, xự
100. ƯA
– chưa, cưa, dưa, đưa, lưa, mưa, *ngưa, nưa, *rưa, sưa, thưa, trưa, tưa, ưa, xưa
– bừa, chừa, dừa, lừa, ngừa, thừa, vừa
– bửa, chửa, cửa, lửa, mửa, ngửa, nửa, rửa, sửa, thửa, *xửa
– bữa, chữa, giữa, lữa, nữa, rữa, sữa, vữa
– bứa, chứa, cứa, dứa, đứa, hứa, khứa, lứa, mứa, ngứa, nứa, phứa, rứa, sứa, tứa, ứa
– bựa, cựa, dựa, lựa, mựa, ngựa, nhựa, phựa, rựa, tựa, ựa, vựa
101. ƯC
– bức, chức, *cức, dức, đức, hức, lức, mức, nhức, nức, phức, rức, sức, thức, tức, ức, vức, xức
– bực, chực, cực, dực, đực, hực, lực, mực, ngực, nực, rực, sực, thực, trực, ực, vực, xực
102. ƯI
– chửi, cửi, gửi, ngửi
103. ƯM
– hừm
104. ƯN
– chưn
105. ƯNG
– bưng, chưng, cưng, dưng, đưng, hưng, lưng, mưng, ngưng, nhưng, *phưng, rưng, sưng, thưng, trưng, tưng, ưng, xưng
– bừng, chừng, dừng, đừng, gừng, hừng, khừng, lừng, mừng, ngừng, phừng, rừng, sừng, thừng, trừng, từng, *ừng, vừng, xừng
– bửng, chửng, *dửng, hửng, lửng, mửng, ngửng, *tửng, sửng, trửng, ửng, vửng, xửng
– chững, hững, lững, những, sững, thững, vững
– bứng, chứng, cứng, dứng, đứng, hứng, khứng, trứng, ứng, xứng
– bựng, chựng, dựng, đựng, khựng, lựng, nựng, sựng, vựng
106. ƯƠC
– bước, chước, cước, đước, hước, khước, ngước, nước, phước, rước, thước, trước, tước, ước, xước
– chược, cược, dược, được, lược, mược, ngược, nhược, *thược, tược, vược, xược
107. ƯƠI
– bươi, khươi, mươi, ngươi, rươi, tươi, *ươi
– cười, *đười, lười, mười, người, *rười
– bưởi, mưởi, rưởi, sưởi, tưởi
– *cưỡi, lưỡi, rưỡi, thưỡi
– cưới, dưới, lưới, rưới, tưới
– dượi, rượi
108. ƯƠM
– bươm, gươm, hươm, *lươm, tươm, ươm
– chườm, cườm, gườm, hườm, lườm, *nườm, rườm
– bướm, rướm, ướm
– đượm, gượm, hượm, lượm
109. ƯƠN
– bươn, hươn, khươn, lươn, ươn, vươn
– đườn, lườn, sườn, *thườn, trườn, ườn, vườn
– đưỡn, phưỡn, thưỡn, ưỡn
– dướn, mướn, nhướn, phướn, rướn
– lượn, mượn, rượn, vượn
110. UƠNG
– bương, chương, cương, dương, đương, giương, gương, hương, lương, mương, nhương, nương, phương, rương, sương, thương, trương, tương, ương, vương, xương
– chường, cường, dường, đường, giường, hường, lường, mường, *ngường, nhường, nường, phường, rường, thường, trường, tường, xường
– chưởng, hưởng, khưởng, ngưởng, thưởng, trưởng, tưởng, vưởng, xưởng
– chưỡng, cưỡng, dưỡng, gưỡng, khưỡng, lưỡng, ngưỡng, nhưỡng, trưỡng
– bướng, chướng, dướng, giướng, hướng, *lướng, nhướng, nướng, phướng, sướng, trướng, tướng, vướng, xướng
– dượng, gượng, lượng, ngượng, nhượng, phượng, sượng, thượng, trượng, tượng, vượng
111. ƯƠP
– bướp, cướp, mướp, tướp, ướp
– chượp, nượp
112. ƯƠT
– khướt, lướt, mướt, sướt, thướt, tướt, ướt
– dượt, khượt, lượt, mượt, rượt, sượt, thượt, trượt, tượt, vượt
113. ƯƠU
– bươu, hươu
– tườu
– mưỡu
– bướu, khướu
– rượu
114. ƯT
– bứt, cứt, dứt, đứt, lứt, mứt, ngứt, nhứt, nứt, phứt, rứt, sứt, vứt
– bựt, giựt, nhựt
115. ƯU
– bưu, *cưu, hưu, lưu, mưu, ngưu, sưu, ưu
– cừu, *trừu
– *bửu, cửu, sửu, tửu
– cữu, hữu
– cứu, *khứu, mứu
– cựu, lựu, tựu
...............................................
Mời các bạn tải về để xem trọn bộ nhé!
Các thầy cô và các bậc phụ huynh nên đồng hành cùng các em trong quá trình học tập, từ đó đưa ra các giải pháp giúp con phát huy và cải thiện tốt nhất. Chúc các em có những bài học tốt và quý giá nhất.
Ngoài trên, các bé cũng cần chú trọng và nắm chắc kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 1, mời bố mẹ và các thầy cô cùng tham khảo Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 theo Thông tư 22 mới nhất, có đáp án đầy đủ chi tiết và rõ ràng hai môn Văn và Toán, cho các bé làm thử, ôn tập, chuẩn bị cho kỳ thi cuối học kỳ 1 môn Tiếng Việt, Toán lớp 1 được chắc chắn và có kết quả tốt nhất nhé.