Danh sách các trường đại học, cao đẳng tuyển nguyện vọng bổ sung đến hết ngày 02/09/2015
Danh sách các trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung
Đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung sẽ bắt đầu từ ngày 31/08/2015. Phụ huynh và các bạn thí sinh có thể tham khảo danh sách các trường đại học, cao đẳng tuyển nguyện vọng bổ sung do Bộ Giáo dục và Đào tạo thống kê, nhằm lựa chọn trường thích hợp để nộp hồ sơ.
Danh sách các trường đại học đã tuyển đủ chỉ tiêu
Trực tiếp: Danh sách các trường đại học công bố điểm chuẩn chính thức
Cập nhật đến hết ngày 31/08/2015
169 trường báo cáo thông tin tuyển sinh nguyện vọng bổ sung gồm 41 trường ĐH phía Bắc, 29 trường ĐH phía Nam, 45 trường CĐ phía Bắc và 54 trường CĐ phía Nam. So với ngày 29/8, thêm 2 trường ĐH xét tuyển bổ sung được đưa vào danh sách gồm ĐH Ngoại thương Hà Nội xét tuyển 152 chỉ tiêu ở cơ sở Quảng Ninh với mức điểm nhận hồ sơ từ 18,0 trở lên; ĐH Công nghiệp Dệt may Thời trang Hà Nội tuyển bổ sung 1.000 chỉ tiêu vào 11 ngành đào tạo.
Có thêm 1 trường CĐ phía Bắc thông báo tuyển bổ sung là trường CĐ Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật. Tổng chỉ tiêu xét tuyển của trường là hơn 1000.
- Xem danh sách tuyển nv2 của 41 trường ĐH phía Bắc
- Xem danh sách tuyển nv2 của 29 trường ĐH phía Nam
- Xem danh sách tuyển nv2 của 45 trường CĐ phía Bắc
- Xem danh sách tuyển nv2 của 54 trường CĐ phía Nam
Cập nhật đến hết ngày 03/09/2015
STT | Mã | Trường |
| Đợt I | Đợt II | |||
Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ | ĐH | CĐ | ĐH | CĐ | |||
1 | TLA | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI | 3,500 | - | 3298 |
| 202 | - |
2 | TDL | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT | 3,000 | 300 | 2679 | 13 | 321 | 287 |
3 | MDA | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT | 3,850 | 650 | 2397 | 84 | 1,453 | 566 |
4 | SP2 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 | 2,500 | - | 2010 |
| 490 | - |
5 | THP | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG | 3,300 | 350 | 1968 | 238 | 1,332 | 112 |
6 | SPD | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP | 2,100 | 1,000 | 1818 | 487 | 282 | 513 |
7 | SKH | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN | 2,500 | 700 | 1656 | 82 | 844 | 618 |
8 | KTS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 1,530 | - | 1346 |
| 184 | - |
9 | DQK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI | 5,000 | 500 | 1150 | 84 | 3,850 | 416 |
10 | HYD | HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM | 1,000 | - | 840 |
| 160 | - |
11 | VHS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM | 770 | 290 | 790 | 170 |
| 120 |
12 | VTT | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN | 1,400 | 150 | 763 |
| 637 | 150 |
13 | YPB | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG | 780 | - | 760 |
| 20 | - |
14 | VLU | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG | 1,200 | 240 | 681 |
| 519 | 240 |
15 | HF | HỌC VIỆN HẬU CẦN | 928 |
| 649 |
| 279 | - |
16 | KCC | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ | 960 | - | 635 |
| 325 | - |
17 | CEA | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN | 2165 |
| 600 |
| 1,565 | - |
18 | LNH | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP | 3,400 | 210 | 596 | 158 | 2,804 | 52 |
19 | TTB | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC | 4,000 | 618 | 585 | 150 | 3,415 | 468 |
20 | THV | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG | 1,500 | 330 | 582 | 63 | 918 | 267 |
21 | TDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 1,300 | - | 472 |
| 828 | - |
22 | KTD | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG | 2,050 | 200 | 447 | 11 | 1,603 | 189 |
23 | MTU | TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY | 700 | 300 | 390 | 74 | 310 | 226 |
24 | HPN | HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM | 500 | - | 385 |
| 115 | - |
25 | HVQ | HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC | 720 | - | 376 |
| 344 | - |
26 | DFA | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH | 1,120 | - | 355 |
| 765 | - |
27 | XDT | TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG | 1,080 | 500 | 346 | 114 | 734 | 386 |
28 | TQU | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO | 950 | 150 | 319 | 147 | 631 | 3 |
29 | DVB | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT BẮC | 1,000 | 200 | 319 | 147 | 681 | 53 |
30 | SKV | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH | 900 | 800 | 309 | 51 | 591 | 749 |
31 | SKD | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI | 415 | 12 | 302 | 8 | 113 | 4 |
32 | HTN | HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM | 750 | - | 299 |
| 451 | - |
33 | KTC | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -TÀI CHÍNH TP.HCM | 900 | 600 | 251 | 37 | 649 | 563 |
34 | HLU | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG | 600 | 1,220 | 190 | 179 | 410 | 1,041 |
35 | EIU | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG | 1,000 | 500 | 186 | 2 | 814 | 498 |
36 | SKN | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH | 1,000 | 500 | 152 | 51 | 848 | 449 |
37 | DNB | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ | 550 | 250 | 117 | 103 | 433 | 147 |
38 | DYD | TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT | 610 | 90 | 55 | 4 | 555 | 86 |
39. Đại học Điện lực.
40. Đại học Phương Đông.
41. Đại học Bách Khoa Hà Nội.
42. Đại học Thăng Long.
43. Đại học Tài Chính Kế Toán.
44. Đại học Nguyễn Trãi.
45. Đại học Nội vụ Hà Nội.
46. Đại học Sao Đỏ.
47. Đại học Nông lâm TPHCM.
48. Đại học Văn Lang.
49. Đại học công nghệ Sài Gòn.
50. Đại học Nha Trang.
51. Học viện nông nghiệp Việt Nam.
52. ĐH Công nghệ Giao Thông Vận Tải.
53. Đại học Công nghiệp Hà Nội.
54. ĐH Tài Nguyên và môi trường Hà Nội.
55. Đại học Sư phạm Hà Nội.
56. Đại học Ngoại thương.
57. Đại học Hàng Hải
58. Đại học Văn Hóa Hà Nội.
59. Đại học Lao động xã hội.
60. Đại học Vinh.
61. Đại học Công nghệ TPHCM.
62. Đại học Nông lâm Bắc Giang.
63. Đại học Công nghiệp Việt Trì.
64. Đại học Đại Nam.
65. Học viện ngân hàng.
66. Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp.
67. Đại học Thủ Đô.
68. Đại học Nguyễn Tất Thành.
69. Đại học kinh tế - ĐH Huế.
70. ĐH Nông Lâm – ĐH Huế.
71. Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị.
72. Đại học Hoa Sen.
73. Đại học An Giang.
74. Đại học dân lập Hải Phòng.
75. Đại học Công nghệ miền Đông.
76. Đại học Công nghệ Đồng Nai.
77. Đại học Phạm Văn Đồng.
78. Đại học Phan Thiết.
79. Đại học Quảng Bình.
80. Đại học Thủ Dầu Một.
81. CĐ Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bắc Bộ.
82. Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương.
83. CĐ Sư Phạm Yên Bái.
84. Cao Đẳng Sư Phạm Bắc Ninh.
85. Cao đẳng Phát Thanh Truyền Hình.
86. Cao Đẳng Sư Phạm Hà Giang.
87. Cao đẳng Y Tế Hà Tĩnh.
88. Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang.
89. Cao Đẳng Cộng Đồng Lào Cai.
90. Cao đẳng Sư Phạm Nghệ An.
91. Cao đằng Kinh Tế - Kỹ Thuật Thương Mại.
92. Cao Đẳng Y Tế Thanh Hóa.
93. Cao Đẳng bách Khoa Hưng Yên.
94. Cao Đẳng Y Tế Hà Nam.
95. Cao Đẳng Sư Phạm Thái Nguyên.
96. Cao đẳng Điện Tử Điện Lạnh Hà Nội.
97. Cao Đẳng Công Nghiệp In.
98. Cao Đẳng Y tế Thái Bình.
99. Cao Đẳng Sư Phạm Cao Bằng.
Thời gian xét tuyển nguyện vọng bổ sung
- Đợt 2: Các trường (ĐH và CĐ) nhận ĐKXT từ ngày 26/8 đến ngày 7/9/2015; Công bố kết quả trúng tuyển trước 10/9/2015.
- Đợt 3: Các trường (ĐH và CĐ) nhận ĐKXT từ ngày 11/9 đến ngày 21/9/2015; Công bố kết quả trúng tuyển trước 24/9/2015.
- Đợt 4: Các trường (ĐH và CĐ) chưa tuyển đủ chỉ tiêu chủ động công bố thời gian nhận ĐKXT từ ngày 25/9 đến ngày 15/10/2015 và công bố kết quả trúng tuyển trước 19/10/2015. Tuyển sinh ĐH kết thúc ngày 20/10/2015.