Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 12 môn Sinh học trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2019-2020

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trường THPT Đa Phúc
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
Năm học: 2019-2020
Môn: Sinh học 12
---------

----------
I. Kin hc rọng m
1. Khái niệm gen. Đặc điểm của di truyền. Mối quan hệ giữa gen (ADN), mARN protein.
2. uá trnh t nhn đi ADN, phin mã, dch mã ( ni din ra, các yu tố cn, nguyn tc thc hiện, t
qu).
3. Đột bin gen g? Các dạng đột bin gen ? C ch phát sinh hậu qu của ĐB gen.
4. Nhim sc thể g? Cấu trúc siu hiển vi của nhim sc thể. Các dạng đột bin cấu trúc nhim sc thể,
hậu qu ý nghĩa của nó.
5. Đột bin đa bội, lệch bội (hái niệm, các dạng, c ch phát sinh, hậu qu) bài tập áp dng.
6. uy luật phn li độc lập (thí nghiệm, nội dung quy luật, điều iện nghiệm đúng), bài tập áp dng của iểu
gen iểu hnh (tính xác suất xuất hiện, tm tỉ lệ iểu gen, iểu hnh da vào bng cng thức tổng quát).
7. uy luật lin t gen, lin t vi gii tính (điều iện xy ra lin t gen, đặc điểm di truyền lin t vi
gii tính, c ch t bào hc xác đnh gii tính bng nhim sc thể) bài tập áp dng xác đnh các loại giao
t.
8. Cấu trúc di truyền của qun thể t phối, qun thể giao phối (đặc điểm của qun thể, xu hng bin đổi
thành phn iểu gen) bài tập áp dng tính tn số alen, xác đnh thành phn iểu gen.
9. Chn tạo giống lai u th cao; chn tạo giống bng phng pháp gy đột bin nhn tạo, cng nghệ gen,
nhn bn v tính.
10. Di truyền y hc bo vệ vốn gen của loài ngời.
11. Một số bài tập áp dng d thc t.
II. �i  rc nghim minh họa
1. Trong các phát biểu sau, bao nhiu phát biểu đúng về ADN t o nhn thc?
(1) ADN tồn tại c trong nhn trong t bào chất.
() Các tác nhn đột bin chỉ tác động ln ADN trong nhn t bào hng tác động ln ADN trong t bào
chất.
(3) c phn t ADN trong nhn t o cấu trúc ép, mạch thẳng còn các phn t ADN trong t bào chất
cấu trúc ép, mạch vòng.
(4) Khi t bào gim phn, m lợng ADN trong nhn hàm lợng ADN trong t bào chất của giao t
lun gim đi một na so vi t bào ban đu.
A. 3. B. 1. C. 4. D. .
2. Loại nucltit nào sau đy không hải đn phn cấu tạo nn phn t ADN?
A. Ađnin. B. Timin. C. Uraxin. D. Xitzin.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
3. Trong 64 bộ ba di truyền, 3 bộ ba hng hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:
A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UAA, UGA
4. Một phn t ADN cấu trúc xon ép, gi s phn t ADN này tỉ lệ
XG
TA
=
4
1
th tỉ lệ nucltit
loại G của phn t ADN này
A. 0%. B. 40%. C. 5%. D. 10%.
5. Một gen sinh vật nhn thc 3900 lin t hidr 900 nuclit loại guanin. Mạch 1 của gen số
nucltit loại ađnin chim 30% số nucltit loại guanin chim 10% tổng số nucltit của mạch. Số
nucltit mỗi loại mạch 1 của gen này là:
A. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150 B. A = 750; T = 150; G = 150 X = 150
C. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150 D. A = 450; T = 150; G = 150 X = 750
6. di truyền tính đặc hiệu, tức
A. tất c các loài đều dùng chung một bộ di truyền.
B. mở đu AUG, t thúc UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác đnh một axit amin.
D. một bộ ba hoá chỉ hoá cho một loại axit amin.
7. Tất c các loài sinh vật đều chung một bộ di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều y biểu hiện đặc
điểm g của di truyền?
A. di truyền tính đặc hiệu. B. di truyền có tính thoái hóa.
C. di truyền tính phổ bin. D. di truyền lun bộ ba.
8. d nào di đy nói ln tính thoái hóa của di truyền
A. bộ ba 5'XXU3' quy đnh tổng hợp axit amin prolin.
B. bộ ba 5'AGU3' quy đnh tổng hợp axit amin srin.
C. bộ ba 5'UAA3', 5'UAG3' cùng quy đnh tín hiệu t thúc dch mã.
D. bộ ba 5'AUG3' quy đnh tổng hợp axit amin metionin mở đu dch mã.
9. sinh vật nhn thc, bộ ba nào sau đy hóa axit amin mtinin?
A. 5’UAA3’. B. 5’UUA3’. C. 5’UGU3’. D. 5’AUG3’.
10. Gen của một loài chuyển vào loài hác vẫn thể phin mã, dch do di truyền
A. tính lin tc. B. tính phổ bin. C. tính đặc hiệu. D. tính thoái hóa.
11. Đặc điểm nào di đy của di truyền thể hiện tính thống nhất của sinh gii?
A.Tính lin tc. B. Tính đặc hiệu. C. Tính phổ bin. D. Tính thoái hoá.
12. Một gen sinh vật nhn s 1500 cặp nucltit số nucltit loại A chim 15% tổng số nucltit của
gen. Mạch 1 150 nucltit loại T số nucltit loại G chim 30% tổng số nucltit của mạch. bao
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
nhiu phát biểu sau đy đúng?
I. Mạch 1 của gen G/X = 3/4. II. Mạch 1 của gen (A + G) = (T + X).
III. Mạch của gen T = A. IV. Mạch của gen (A + X)/(T + G) = /3.
A. 1. B. 3. C. . D.4.
13. Một gen 500 nucltit 350 lin t hiđr. Mạch 1 của gen 75 nucltit loại X số
nucltit loại T chim 30% tổng số nucltit của mạch. bao nhiu phát biểu sau đy đúng?
I. Mạch 1 của gen X/G = 15/19. II. Mạch 1 của gen (T + X)/(A + G) = 1/13.
III. Mạch của gen T/G = 5/19. IV. Mạch của gen 38% số nucltit loại X.
A. 4. B. 3. C. 1. D..
14. Nguyn tc bổ sung đợc thể hiện trong c ch nhn đi của ADN là:
A. A lin t vi T, G lin t vi X.
B. A lin t vi U, G lin t vi X.
C. A lin t vi X, G lin t vi T.
D. A lin t vi U, T lin t vi A, G lin t vi X, X lin t vi G.
15. Vai trò của enzim ADN plimeraza trong quá trnh nhn đi ADN là:
A. tháo xon phn t ADN.
B. lp ráp các nucltit t do theo nguyn tc bổ sung vi mỗi mạch hun của ADN.
C. bẻ gãy các lin t hiđr giữa hai mạch của ADN.
D. nối các đoạn Oazai vi nhau.
16. Cho các s iện din ra trong quá trnh phin mã:
(1)ARN plimeraza bt đu tổng hợp mARN tại v trí đặc hiệu (hởi đu phin mã). () ARN plimeraza
m vào vùng điều hoà làm gen tháo xon để lộ ra mạch gốc chiều 3' 5'. (3) ARN plimeraza trợt dc
theo mạch gốc trn gen chiều 3' 5'. (4) Khi ARN plimeraza di chuyển ti cuối gen, gặp tín hiệu t
thúc th dừng phin mã. Trong quá trnh phin mã, các s iện trn din ra theo trnh t đúng
A. (1) (4) (3) (). B. (1) () (3) (4).
C. () (1) (3) (4). D. () (3) (1) (4).
17. Một đoạn gen trnh t nucltit: 3’...AAXGTTGXGAXTGGT...5’(mạch bổ sung)
5’...TTGXAAXGXTGAXXA...3’(mạch gốc).
Vậy trnh t nucltit trn mARN hi đoạn ADN trn phin sẽ
A. 5’…UUGXAAXGXUGAXXA…3’. B. 3’…AAXGTTGXGAXTGGT…5’.
C. 5’…AAXGUUGXGAXUGGU…3’. D. 3’…AAXGUUGXGAXUGGU…5’.
18. Cho các s iện din ra trong quá trnh dch t bào nhn thc nh sau:

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 12 môn Sinh học trường THPT Đa Phúc, Hà Nội

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 12 môn Sinh học trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2019-2020 là bộ đề cương được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 12 môn Sinh học trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2019-2020 là bộ đề cương được tổng hợp lại toàn bộ kiến thức môn Sinh học lớp 12 trong học kì 1. Đề cương bao gồm các phần kiến thức trọng tâm, bài tập trắc nghiệm. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới bạn đọc bài viết Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 12 môn Sinh học trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2019-2020, mong rằng qua bài viết này bạn đọc có thêm nhiều kiến thức để ôn tập môn Sinh học nhé. Ngoài ra bạn đọc có thể tham khảo thêm kiến thức môn Toán 12, Tiếng Anh 12, Ngữ văn 12 hay đề thi học kì 2 lớp 12...

Đánh giá bài viết
1 63
Sắp xếp theo

    Sinh học lớp 12

    Xem thêm