Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý 10 Cánh diều

ĐỀ CƯƠNG CUỐI HỌC KÌ II - M 2022 - 2023
Môn: ĐỊA LÍ 10 BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1.1. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo
A. lao động và giới tính. B. lao động và theo tuổi.
C. tuổi và theo giới tính. D. tuổi và trình độ văn hoá.
u 1.2. Tỉ số gia tăng dân số cơ học là
A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. hiệu số giữa tỉ suất xuất cư và nhập cư.D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
Câu 1.3. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của đô thị hoá?
A. Là một quá trình về văn hoá - hội. B. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh.
C. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị.D. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi.
Câu 2.1. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định đên xuất và nhập cư giữa các vùng trong
lãnh thổ một quốc gia?
A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Kinh tế. D. Việc làm.
Câu 2.2. Yếu tố nào sau đây của dân cư không được thể hiện ở cơ cấu theo tuổi?
A. tuổi thọ. B. quy mô. C. lao động. D. dân trí.
Câu 2.3. Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hướng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã
hội?
A. Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
B. Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư.
D. Làm thay đổi các quá trình hôn nhân ở đô thị.
Câu 3.1. Nguồn lực nào sau đây vai trò quan trọng trong giao lưu hợp tác phát triển kinh tế… giữa
các nước?
A. Đất đai, biển. B. V trí địa lí. C. Khoa học. D. Lao động.
Câu 3.2. Nguồn lực nào sau đây có vai trò quyết định đối vi s phát trin kinh tế ?
A. Đất đai, biển. B. V trí địa lí. C. Kinh tế- xã hi D. Lao động.
Câu 3.3. Nguồn lực nào sau đây tạo điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất góp phần tích lũy vốn
,thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cấu kinh tế
A. Đất đai, biển. B. Nguồn lực tự nhiên. C. Kinh tế- xã hội. D. Lao động.
Câu 4.1. Chỉ số GNI/người không có ý nghĩa trong
A. phn ánh trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia.
B. các tiêu chí quan trọng đánh giá chất lượng cuộc sông.
C. việc so sánh mức sông của dân cư các nước khác nhau.
D.c định tốc độ tăng trưởng và cơ cấu của nền kinh tế.
Câu 4.2. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì
A. GNI lớn hơn GDP. B. GNI nhỏ hơn GDP.
C. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. D. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.
Câu 4.3. Đầu tư nước ngoài nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài sẽ có
A. GDP lớn hơn GNI. B. GNI lớn hơn GDP.
C. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. D. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.
Câu 5.1. Vai trò của sản xuất nông nghiệp không phải là
A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
B. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
C. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.
D. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.
Câu 5.2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp?
A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
B. Đối tượng sản xuất của nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi.
C. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến.
D Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khậu, sinh vật, nước.
Câu 5.3. Về cơ bản, sản xuất nông nghiệp không thể diễn ra khi không có?
A. nguồn nước. B. địa hình.
C. đất đai. D. sinh vật.
Câu 6.1. Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là
A. đất đai. B. nguồn nước.
C. khí hậu. D. sinh vật.
Câu 6.2.Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào
A. chất lượng đất. B. diện tích đất.
C. nguồn nước tưới. C. độ nhiệt ẩm.
Câu 6.3. Cây lương thực bao gồm
A. lúa gạo, lúa mì, B. lúa gạo, ngô, lạc.
C. lúa mì, ngô, đậu. D. lúa gạo, lúa mì, mía.
Câu 7.1. Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu
A. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón.
C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. D. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu.
Câu 7.2. Đặc điểm sinh thái của cây lúa mì là ưa khí hậu
A. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón.
C. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. D. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu.
Câu 7.3. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của cây hoa màu?
A. Làm thức ăn cho ngành chăn nuôi. B. Nguyên liệu để nấu rượu, cồn, bia.
C. Dùng làm lương thực cho người. D. Làm nguồn hàng xuất khẩu chính.
Câu 8.1. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành chăn nuôi?
A. Cung cấp cho người các thực phẩm có dinh dưỡng cao.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp hàng tiêu dùng.
C. Cung cấp lương thực nhằm đảm bảo đời sống nhân dân.
D. Cung cấp nguồn phân bón, sức kéo cho ngành trồng trọt.
Câu 8.2. Phương thức chăn nuôi nửa chồng trại và chuồng trại thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn
nào sau đây?
A. Đồng cỏ tự nhiện. B. Diện tích mặt nước.
C. Hoa màu, lương thực. D. Chế biến tng hp.
Câu 8.3. Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình trồng rừng trên thế giới?
A. Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng. B. Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường.
C. Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng. D. Chất lượng rừng trồng cao hơn tự nhiện.
Câu 9.1. Vai trò ch đạo ca sn xut công nghip là
A. cung cấp tư liệu sn xut cho nn kinh tế.
B. ch thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. sn xut ra nhiu sn phm cho ngành nông nghip.
D. ch yếu khai thác hiu qu tài nguyên thiên nhiên.
Câu 9.2. Nhân t kinh tế - xã hi ảnh hưởng đến s phát trin và phân b công nghip
A. đất đai, nước. B. vốn đầu tư, thị trưng.
C. khí hu, rng. D. v trí địa lí.
Câu 9.3. Nhân t t nhiên ảnh hưởng đến s phát trin và phân b công nghip là

Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 10 môn Địa lý Cánh diều

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý 10 Cánh diều để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi học kì 2 lớp 10 nhé. Mời các bạn cùng theo dõi và làm đề cương dưới đây.

VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý 10 Cánh diều. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu bổ ích để học tập tốt hơn môn Địa lý 10 Cánh diều nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Địa lý Cánh diều.

Đánh giá bài viết
1 411
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Địa lý Cánh diều

    Xem thêm