Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn tiếng Anh lớp 4 số 3

Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn tiếng Anh 4

Nằm trong bộ Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 4 năm 2019 - 2020, đề KSCL môn tiếng Anh đầu năm lớp 4 có đáp án dưới đây được biên tập bám sát chương trình học của bộ GD&ĐT giúp các em củng cố kiến thức đã học hiệu quả.

Exercise 1: Điền từ vào chỗ trống

Is / name / mother / this / my/ grandfather

My name is Hoang. This is 1………………….family. This is my 2………………. His name is Thang. This 3…………….my grandmother. Her name is Hang. This is my 4…………… Her name is Hanh. This is my father. His 5…………..is Lam. This is my brother. His name is Khanh. 6………….is my sister. Her name is Linh.

Exercise 2: Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý

1. What is this? (book)

…………………………………………………………………………………

2. What is your name? (Le)

…………………………………………………………………………………

3. What color is this? (red)

…………………………………………………………………………………

4. Who is he? (my friend)

…………………………………………………………………………………

5. How many birds do you have? (seven)

…………………………………………………………………………………

6. How old are you? (13)

…………………………………………………………………………………

Exercise 3: Chọn từ khác loại với các từ còn lại

1. A. miss B. school C. library
2. A. its B. may C. your
3. A. Linda B. Alan C. friend
4. A. Book B. sit C. stand

Exercise 4: Điền chữ cái còn thiếu vào những câu sau

1. St_nd up, ple_s_

2. H_w a_e y_u?

3. That’s my cl_ssro_m

4. What’s it_ name?

Exercise 5: Khoanh tròn đáp án đúng

1. Hi, I’m Mai.

A. Hello, I’m Thu

B. good bye

C. not

2. Stand ……………, please.

A. Down

B. up

C. in

3. What’s your name?

A. My name is Nga

B. good morning

C. see you later

4. ……………I go out?

A. My

B. may

C. mai

5. That’s Alan. …………..is my friend.

A. he

B. she

C. it

Exercise 6: Hoàn thành đoạn hội thoại sau

1. A: what’s your 1……………?

B: my name 2……………Quan. That’s Q-U-A-N

And what’s your name?

A: 3………….name’s Hien

2. That’s my 4………………………..

It’s 5………………………………….school

It’s 6……………………………………………

Đáp án có trong file tải: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm lớp 4 môn tiếng Anh. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm