Đề khảo sát chất lượng học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT A Nghĩa Hưng - Nam Định

VnDoc - Tải i liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
SỞ GD ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG
(Đề thi có 4 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC II
NĂM HỌC 2017- 2018
Môn : SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Họ tên học sinh:.................................................... Lớp ..................
Câu 1: Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng
A. Rỉ nhựa. B. giọt. C. Rỉ nhựa giọt. D. Thoát hơi nước.
Câu 2: Trên mạch gốc của gen triplet 3’ TAX 5’ ; tìm côđon anticôđon tương ứng?
A. 5’AUG 3’ ; 3’ UAX 5’ B. 5’AUA 3’ ; 3’ UAU 5’
C. 5’UAG 3’ ; 3’ AUX 5’ D. 5’AXG 3’ ; 3’ UGX 5’
Câu 3: Bộ phận nào của hoa sẽ biến đổi thành quả?
A. Nhụy hoa B. Bầu nhụy C. Phôi phôi nhũ được hình thành sau khi thụ tinh D. Đài hoa
Câu 4:Rễ cây phát triển thế nào để hấp thụ nước ion khoáng đạt hiệu quả cao?
A.Phát triển đâm sâu, lan rộng, tăng s lượng lông hút. B.Theo hướng tăng nhanh về số lượng lông hút.
C. Phát triển nhanh về chiều sâu để tìm nguồn nước. D. Phát triển mạnh trong môi trường nhiều nước.
Câu 5: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình sinh vật nhân thực, mức cấu trúc o sau đây
đường kính lớn nhất?
A. Sợi bản. B. Sợi siêu xoắn. C. Sợi chất nhiễm sắc. D. Sợi crômatit.
Câu 6: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các thể trong quần thể thường gặp khi
A. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không sự cạnh tranh gay gắt giữa các thể trong quần thể.
B. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không s cạnh tranh gay gắt giữa các thể trong quần thể.
C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, sự cạnh tranh gay gắt giữa các thể trong quần thể.
D. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, sự cạnh tranh gay gắt giữa các thể trong quần thể.
Câu 7: Bước đầu tiên trong phương pháp nghiên cứu của Menden
A. Tạo dòng thuần chủng. B. Lai các dòng thuần chủng.
C. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả. D. Tiến hành thí nghiệm chứng minh giả thuyết.
Câu 8: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên
A. Làm biến đổi tần số alen thành phần kiểu gen của quần thể không theo một hướng xác định.
B. Phân hóa khả năng sống sót khả năng sinh sản của các thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. Tác động trực tiếp lên kiểu gen mà không tác động lên kiểu hình của sinh vật.
D. Làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể.
Câu 9: Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm:
A. Auxin, axit abxixic, xitôkinin. B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
C. Auxin, gibêrelin, êtilen. D. Auxin, êtilen, axit abxixic.
Câu 10: Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng không tương đồng chứa các gen
A. Đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể. B. Alen với nhau.
C. Di truyền như các gen trên NST thường. D. Tồn tại thành từng cặp tương ứng.
Câu 11: Kết quả của tiến hóa tiền sinh học là
A. Tạo ra các đại phân tử protein. B. Tạo ra các tế bào sinh khai.
C. Tạo ra các hợp chất hữu như protein axit nucleic. D. Tạo ra các thể sinh vật.
Câu 12: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn;
2. Tạo dòng thuần chủng kiểu gen khác nhau;
3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.
Quy trình tạo giống lai ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự:
A. 1 23 B. 31 2 C. 2 3 1 D. 2 1 3
Câu 13: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái trong đó sinh vật thể tồn tại phát triển ổn định theo
thời gian được gọi
A. Môi trường. B. Giới hạn sinh thái. C. sinh thái. D. Snh cảnh.
Câu 14: Kích thước của quần thể sinh vật
A. Số lượng thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
B. Số lượng thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
ĐỀ 132
VnDoc - Tải i liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
C. Số lượng các thể (hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các thể) phân bố trong khoảng không gian
của quần thể.
D. Số lượng thể nhiều nhất quần thể thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
Câu 15: Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì
A. Sự hỗ trợ giữa các thể tăng, quần thể khả năng chống chọi tốt với những thay đổi của môi trường.
B. Quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong.
C. Khả năng sinh sản của quần thể tăng do hội gặp nhau giữa các thể đực với thể cái nhiều hơn.
D. Trong quần thể sự cạnh tranh gay gắt giữa các thể.
Câu 16: Trong các phát biểu sau, bao nhiêu phát biểu đúng về quá trình nhân đôi ADN?
(1) Diễn ra trong nhân, tại trung gian của quá trình phân bào.
(2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung nguyên tắc bán bảo toàn.
(3) Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
(4) Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5' 3'.
(5) Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc
chữ Y.
(6) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con cấu trúc giống ADN mẹ.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 17: Trong tự nhiên, đa bội thể thường gặp phổ biến
A. Động vật B. Các loài sinh sản hữu tính C. Thực vật D. Nấm
Câu 18: Trong các phương pháp tạo giống sau đây, bao nhiêu phương pháp thể tạo ra giống mới mang nguồn gen
của hai loài sinh vật khác nhau?
(1) Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. (2) Nuôi cấy hạt phấn.
(3) Lai tế bào sinh dưỡng. (4) Tạo giống nhờ công nghệ gen.
A. 1. B. 2. C. 3. D.4
Câu 19: ngô 2n = 20, số nhóm gen liên kết là
A. 20 B. 15 C. 10 D. 5
Câu 20: chế đóng mở khí khổng do
A. Sự co giãn không đều giữa mép trong mép ngoài của tế bào khí khổng.
B. Sự thiếu hay no nước của 2 tế bào hình hạt đậu
C. Áp suất thẩm thấu trong tế bào khí khổng luôn thay đổi.
D. Hai tế bào hình hạt đậu cấu trúc khác nhau, nên trương nước khác nhau.
Câu 21: Cho một số hiện tượng sau:
(1) Ngựa vằn phân bố châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố Trung Á.
(2) Cừu thể giao phối với dê, thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
(3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không khả năng sinh sản.
(4) Cấu tạo hoa ngô hoa lúa khác nhau nên chúng không thụ phấn được cho nhau.
(5) công tập tính sinh dục khác nhau nên không giao phối với nhau.
bao nhiêu hiện tượng biểu hiện của cách li trước hợp tử?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Noãn bình thường của một loài cây hạt kín 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử đã thụ tinh của loài này, người ta
đếm được 25 nhiễm sắc thể đơn trạng thái chưa tự nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của hợp t đó thuộc dạng đột biến nào?
A. 2n + 2 B. 2n 1 C. 2n + 2 + 2 D. 2n + 1
Câu 23: Pha sáng của quang hợp là:
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng
lượng của các liên kết hoá học trong ATP NADPH .
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng
lượng của các liên kết hoá học trong NADPH .
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng của
các liên kết hoá học trong ATP NADPH .
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng
lượng của các liên kết hoá học trong ATP.
Câu 24: Các bệnh di truyền do đột biến gen lặn nằm NST giới tính X thường gặp nam giới, nam giới
A. Dễ mẫm cảm với bệnh. B. Dhỉ mang 1 NST giới tính X.
C. Dhỉ mang 1 NST giới tính Y. D. Dễ xảy ra đột biến.
VnDoc - Tải i liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
Câu 25: Khi nồng độ Prôgestêrôn ơstrôgen rtong máu tăng cao tác dụng:
A. Gây ức chế ngược lên tuyến yênvà vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH LH.
B. Ức chế ngược lên tuyến yên vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH LH.
C. Kích thích tuyến yênvà vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH LH.
D. Ức chế ngược lên tuyến yên vùng dưới đồi làm hai bộ phận này không tiết GnRH, FSH LH.
Câu 26: Cho các nhân tố sau:
(1) Chọn lọc tự nhiên. (2) Giao phối ngẫu nhiên. (3) Giao phối không ngẫu nhiên.
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên. (5) Đột biến. (6) Di nhập gen.
Các nhân tố thể vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (4), (5), (6).
Câu 27: Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Nếu các cặp gen y nằm trên các cặp nhiễm sắc thể
khác nhau thì số dòng thuần tối đa về c ba cặp gen thể được tạo ra
A. 6. B. 8. C. 1. D. 3.
Câu 28: sao ỡng sát trừ (cá sấu) sự pha máu?
A. chúng động vật biến nhiệt.
B. không vách ngăn giữa tâm nhĩ tâm thất.
C. tim chỉ 2 ngăn.
D. tim chỉ 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn tâm thất không hoàn toàn.
Câu 29: Một quần thể thành phần kiểu gen: 0,6AA + 0,4Aa = 1. T lệ thể kiểu gen aa của quần thể thế hệ sau
khi cho tự phối
A. 50% B. 20% C. 10% D. 70%
Câu 30: người, alen A quy định mắt nhìn màu nh thường trội hoàn toàn so với alen a gây bệnh màu đỏ - xanh lục.
Gen này nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính X. Trong một gia đình, người bố có mắt nhìn màu bình
thường, người mẹ bị màu, sinh ra người con trai thứ nhất mắt nhìn màu bình thường, người con trai thứ hai bị
màu. Biết rằng không đột biến gen đột biến cấu trúc NST, quá trình giảm phân người mẹ diễn ra bình thường. Kiểu
gen của hai người con trai này lần lượt những kiểu gen nào sau đây?
A. X
a
Y X
A
Y. B. X
A
X
A
Y X
a
X
a
Y. C. X
A
X
a
Y X
a
Y. D. X
A
X
A
Y X
a
Y.
Câu 31: ngô giả sử hạt phấn (n +1 ) không khả ng thụ tinh, noãn (n +1 ) thụ tinh bình thường. R quy định hạt đỏ
trội hoàn toàn so với r quy định hạt trắng. Cho RRr (2n + 1) x Rrr (n + 1). Tỉ lệ kiểu hình F1 là:
A. 3 đỏ : 1 trắng. B. 5 đỏ : 1 trắng. C.11 đỏ : 1 trắng. D. 35 đỏ : 1 trắng.
Câu 32: một quần thể, cấu trúc di truyền của 4 thế hệ liên tiếp như sau:
F
1
: 0,12AA; 0,56Aa; 0,32aa F
2
: 0,18AA; 0,44Aa; 0,38aa
F
3
: 0,24AA; 0,32Aa; 0,44aa F
4
: 0,28AA; 0,24Aa; 0,48aa
Cho biết các kiểu gen khác nhau sức sống khả năng sinh sản như nhau. Quần thể khả năng đang chịu tác động
của nhân tố nào sau đây?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến gen. C. Các yếu tố ngẫu nhiên D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 33: Trong trường hợp giảm phân thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng gen trội trội
hoàn toàn. Tính theo thuyết, phép lai AaBbDdHh x AaBbDdHh sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng trội 1 tính trạng
lặn đời con chiếm tỉ lệ
A. 81/256. B. 9/64. C. 27/256. D. 27/64.
Câu 34: Sự lan truyền xung thân fkinh trên sợi bao miêlin “ngảy cóc”
A. Sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie B. Đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng
C. Giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện D. Tạo cho tốc độ truyền xung quanh
Câu 35: ruồi giấm, gen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen b quy định thân đen; gen V quy định cánh dài
trội hoàn toàn so với alen v quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường cách nhau
17 cM. Lai cặp bố m thuần chủng (P) thân xám, cánh cụt với thân đen, cánh dài thu được F
1
. Cho các ruồi giấm F
1 thu
được
giao phối ngẫu nhiên với nhau.
Tính theo lí thuyết, ruồi giấm kiểu hình thân xám, cánh dài F
2
chiếm tỉ lệ
A. 41,5%. B. 50%. C.56,25%. D. 64,37%.
Câu 36: Trong tổ Ong thể đơn bội là:
A. Ong thợ B. Ong đực C. Ong thợ Ong đực D. Ong chúa
Câu 37: Xét phép lai P: aaBbDd x AabbDd. Tỉ lệ xuất hiện kiểu gen AaBbdd F
1
A. 3/32 B. 1/16 C. 1/4 D. 1/8
Câu 38: một loài côn trùng ngẫu phối, alen A quy định thân đen, alen a quy định thân trắng. Một quần thể ban đầu (P)
tần số alen A a lần lượt 0,4 0,6. Do môi trường bị ô nhiễm nên bắt đầu từ đời F1, khả năng sống sót của các kiểu

Đề khảo sát chất lượng học kì 2 môn Sinh học lớp 12

Để giúp các bạn học sinh có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn Đề khảo sát chất lượng học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT A Nghĩa Hưng - Nam Định, chắc chắn tài liệu sẽ giúp các bạn rèn luyện giải bài tập Sinh học một cách nhanh và hiệu quả hơn.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề khảo sát chất lượng học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT A Nghĩa Hưng - Nam Định. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Sinh học lớp 12, Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 536
Sắp xếp theo

    Sinh học lớp 12

    Xem thêm