Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm học 2017 - 2018 trường THPT Công Nghiệp - Hòa Bình

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT HOÀ BÌNH
TRƯỜNG THPT CÔNG NHIỆP
ĐỀ THI THỬ LẦN 2
(Đề thi có 4 trang,40 câu)
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi khoa học tự nhiên; môn Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề.
ĐỀ 149
Họ tên t sinh: …………………..……........…………...
Số báo danh ………………..……
Câu 1. Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:
A. Môi trường sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
B. Môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật.
C. Môi trường trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
D. Môi trường trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn.
Câu 2. Các bước trong phương pháp lai phân tích thể lai của MenĐen gồm:
(1) Đưa giả thuyết giải thích kết quả chứng minh giả thuyết;
(2) Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả F
1
,F
2
,F
3
;
(3) Tạo các dòng thuần chủng;
(4) Sử dụng toán c suất để phân tích kết quả lai.
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:
A. 1, 2, 3, 4. B. 3, 2, 4, 1. C. 2, 3, 4, 1. D. 2, 1, 3, 4.
Câu 3. Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần i với người nhất?
A. Đười ươi. B. Vượn. C. Gôrilia. D. Tinh tinh.
Câu 4. Tiêu hóa quá trình
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
B. biến đổi các chất dinh dưỡng trong thức ăn thành chất đơn giản thể hấp thụ được.
C. tạo các chất dinh dưỡng năng lượng.
D. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng năng lượng.
Câu 5. Khi nói về hóa thạch phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tuổi của hóa thạch được xác định được nhờ phân tích các đồng v phóng xạ trong hóa thạch.
B. Căn cứ o hóa thạch thể biết loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau.
C. Hóa thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ trái đất
D. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới.
Câu 6. Quần sinh vật
A. Một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực, vào một thời điểm nhất định.
B. Một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian thời gian
nhất định, gắn với nhau như một thể thống nhất, thích nghi với môi trường sống.
C. Một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định.
D. Một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm
nhất định.
Câu 7. Cây hấp thụ ni dạng:
A. NH
+
4
, NO
-
3
. B. N
2+
, NH
3
+
. C. NH
4
-
, NO
+
3
. D. N
2+
, NO
-
3
.
Câu 8. nh thành loài mới bằng con đường lai xa đa bội h phương thức thường thấy
A. động vật sinh. B. động vật. C. thực vật. D. động vật ít di động.
Câu 9. Động lực của dịch mạch gỗ t rễ đến
A. Lực hút do thoát hơi nước lá.
B. Lực đẩy áp suất rễ.
C. Do s phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút lực liên kết.
D. Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau với thành tế bào mạch gỗ.
Câu 10. Tập hợp sinh vật nào sau đây quần thể sinh vật?
A. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc Phương.
B. Tập hợp chim đang sinh sống trong vườn rừng Quốc Gia Ba Vì.
C. Tập hợp cây c đang sống trên đồng cỏ Châu Phi.
D. Tập hợp các chép đang sống Hồ Tây.
Câu 11. Trình tự các giai đoạn của quá trình tiến hoá sự sống trên trái đất là:
A. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học - tiến hoá sinh học.
B. Tiến h tiền sinh học - tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học.
C. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
D. Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học - tiến hoá tiền sinh học.
Câu 12. Cân bằng nội môi
A. duy trì sự ổn định của môi trường trong mô. B. duy t sự ổn định của môi trường trong tế o.
C. duy trì sự ổn định của môi trường trong quan. D. duy trì sự ổn định của môi trường trong thể.
Câu 13. người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là:
A. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây.
B. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
C. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
D. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
Câu 14. sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn phổi của sát lưỡng cư?
A. phổi t cấu trúc phức tạp hơn. B. phổi thú kích thươc lớn hơn.
C. phổi t khối lượng lớn hơn. D. phổi t nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.
u 15. bao nhiêu phân tử ATP được hình thành t 1 phân t glucôzơ bị phân giải trong quá trình hấp thực vật?
A. 36 phân tử. B. 32 phân tử. C. 34 phân tử. D. 38 phân tử.
Câu 16. Ý nào sau đây không đúng với tính chất của chất diệp lục
A. Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp.
B. Khi được chiếu sáng thể phát huỳnh quang.
C. Hấp thụ ánh sáng phần đầu cuối của ánh sáng nhìn thấy.
D. thể nhận ng lượng từ các sắc tố khác.
Câu 17. Những bằng chứng tiến hóa nào sau đây bằng chứng sinh học phân tử?
(1) Tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều s dụng chung một bộ mã di truyền.
(2) Sự tương đồng về những đặc điểm giải phẫu giữa các loài.
(3) ADN của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.
(4) Prôtêin của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.
(5) Tất c các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ tế bào.
A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (3), (5).
Câu 18. Cho các thông tin sau đây:
(1) mARN sau phiên được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein.
(2) Khi riboxom tiếp xúc với kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axid amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polypeptit vừa tổng hợp.
(4) mARN sau phiên được cắt bỏ intron, nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành.
Các thông tin đúng về s phiên dịch cả tế bào nhân thực nhân sơ
A. (2) (3). B. (1) (4). C. (3) (4). D. (2) (4).
Câu 19. Cho các giai đoạn chính trong quá trình diễn thế sinh thái một đầm nước nông như sau:
(1) Đầm nước nông nhiều loài sinh vật thủy sinh các tầng nước khác nhau: một số loài tảo, thực vật hoa sống
trên mặt nước; tôm, cá, cua, ốc,…
(2) Hình thành rừng cây bụi và cây gỗ.
(3) Các chất lắng đọng tích t đáy làm cho đầm bị nông dần. Thành phần sinh vật thay đổi: các sinh vật thuỷ sinh ít
dần, đặc biệt các loài động ch thước lớn.
(4) Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng, xuất hiện cỏ cây bụi.
Trật tự đúng của các giai đoạn trong quá trình diễn thế trên
A. (1)→(3)→(4)→(2). B. (3)→(4)→(2)→(1). C. (1)→(2)→(3)→(4). D. (2)→(1)→(4)→(3).
Câu 20. Hiện tượng khống chế sinh học dẫn đến
A. Sự điều chỉnh khả ng cạnh tranh của các loài trong quần xã.
B. Trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã.
C. Sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã.
D. S phát triển của một loài nào đó trong quần xã.
Câu 21. Cho các bước tạo động vật chuyển gen:
(1) Lấy trứng ra khỏi con vật.
(2) Cấy phôi đã được chuyển gen vào t cung con vật khác để mang thai sinh đẻ nh thường.
(3) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm.
(4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử hợp t phát triển thành phôi.
Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen
A. (1) (4) (3) (2). B. (2) (3) (4) (2). C. (1) (3) (4) (2). D. (3) (4) (2) (1).
Câu 22. người, bệnh máu khó đông do gen h nằm trên NST X, gen H: máu đông bình thường. Bố mắc bệnh máu
khó đông, m bình thường, ông ngoại mắc bệnh khó đông, nhận định nào dưới đây đúng?
A. Con gái của họ không bao giờ mắc bệnh. B. 50% s con trai của họ khả năng mắc bệnh.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. 100% số con gái của họ sẽ mắc bệnh. D. 100% số con trai của họ sẽ mắc bệnh.
Câu 23. Những hoạt động o sau đây của con người giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?
(1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.
(2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.
(3) Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.
(4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.
(5) Bảo vệ các loài thiên địch.
(6) Tăng cường sử dụng các chất hóa học để tiêu diệt các loài sâu hại.
A. (2), (4), (5), (6). B. (1), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (6).
Câu 24. Ta có: Kiểu gen 1
Môi trường 1
kiểu hình: 1
Kiểu gen 1
Môi trường 2
kiểu hình: 2
Kiểu gen 1
Môi trường 3
kiểu hình: 3
......
Kiểu gen 1
Môi trường n
kiểu hình: n
Tập hợp các kiểu hình 1, 2, 3, ..., n. của kiểu gen 1 trong các môi trường 1, 2, 3, ..., n, được gọi
A. biến dị tổ hợp. B. đột biến. C. mức phản ứng. D. thường biến.
Câu 25. một loài thực vật, khi tiến hành phép lai thuận nghịch, người ta thu được kết quả như sau:
Phép lai thuận: Lấy hạt phấn của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng, thu được F
1
toàn cây hoa trắng.
Phép lai nghịch: Lấy hạt phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ, thu được F
1
toàn y hoa đỏ.
Lấy hạt phấn của cây F
1
phép lai thuận thu phấn cho cây F
1
phép lai nghịch thu được F
2
. Theo thuyết F
2
, ta
A. 100% cây hoa trắng. B. 100% cây hoa đỏ.
C. 75% cây hoa trắng, 25% cây hoa đỏ. D. 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng.
Câu 26. Cho biết các quần thể giao phối thành phần kiểu gen như sau:
Quần thể
Tần số kiểu gen AA
Tần số kiểu gen Aa
Tần số kiểu gen aa
1
50%
0
50%
2
0
100%
0
3
0
0
100%
4
20%
50%
30%
5
25%
50%
25%
Các quần thể đang trạng thái cân bằng di truyền là:
A. 1, 4, 5. B. 3, 5. C. 1, 3, 5. D. 4, 5.
Câu 27. đồ bên minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, E, F, H. Cho các
kết luận sau về lưới thức ăn y:
(1) Lưới thức ăn này tối đa 6 chuỗi thức ăn.
(2) Loài D tham gia vào 2 chuỗi thức ăn khác nhau.
(3) Loài E tham gia o ít chuỗi thức ăn hơn loài F.
(4) Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ không mất đi.
(5) 3 loài thuộc bậc dinh ỡng cấp 5.
(6) Nếu số lượng thể của loài C giảm thì số lượng thể của loài F giảm.
Số kết luận đúng là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 28. Sản phẩm hình thành trong phiên theo hình của opêron Lac E.coli là:
A. 1 chuỗi poliribônuclêôtit mang thông tin của 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A.
B. 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A.
C. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ.
D. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ.
Câu 29. một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy
định quả đ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Cho cây thân cao, quả đỏ giao phấn với cây thân cao, quả
đỏ (P), trong tổng số các cây thu được F
1
, số cây kiểu hình thân thấp, quả ng chiếm tỉ lệ 1%. Biết rằng không
xảy ra đột biến, tính theo thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả đỏ kiểu gen đồng hợp tử về cả hai cặp gen nói trên
F1 là:
A. 66%. B. 1%. C. 51%. D. 59%.
Câu 30. Một gen sinh vật nhân thực 3900 liên kết hidrô 900 nuclêôit loại guanin. Mạch 1 của gen số
nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi
loại mạch 1 của gen này là:
A. A = 450; T = 150; G = 150 X = 750. B. A = 750; T = 150; G = 150 X = 150.

Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học

VnDoc xin giới thiệu tới thầy cô cùng các bạn học sinh tài liệu Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm học 2017 - 2018 trường THPT Công Nghiệp - Hòa Bình, với 40 câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh có kết quả cao hơn trong học tập.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm học 2017 - 2018 trường THPT Công Nghiệp - Hòa Bình. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Toán lớp 11, Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm