Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2015 - 2016 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc

Đề khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh lớp 10

Đề khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2015 - 2016 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải với nhiều câu hỏi như: chọn từ đúng, chọn từ gạch chân sai, kiểm tra trọng âm,chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại, viết lại câu, viết đoạn văn... Đề có đáp án đi kèm, các bạn có thể tra cứu thuận tiện, mời các bạn tham khảo.

Đề thi khảo sát đầu năm lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2015 - 2016 trường THPT Minh Phú

Đề kiểm tra định kì môn Tiếng Anh lớp 10 trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc

Đề kiểm tra chất lượng bồi dưỡng tiếng Anh lớp 10 lần 2 năm học 2014 - 2015 trường THPT Bỉm Sơn

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
——————

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 10

MÔN: TIẾNG ANH

NĂM HỌC 2015 - 2016

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.

Đề thi gồm: 05 trang.
———————

I. PHONETICS

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Question 1: A. industry B. continue C. people D. finish

Question 2: A. influence B. present C. although D. relation

Question 3: A. prefer B. electricity C. invention D. important

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 4: A. naked B. worked C. picked D. looked

Question 5: A. hand B. many C. bank D. sand

II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 6: Mr. Teacher............ English at our school for 20 years before he retired last year

A. had been teaching B. has been teaching C. was teaching D. is teaching

Question 7: I live in Dalat, ................ is one of the most beautiful cities of Vietnam.

A. in which B. that C. which D. where

Question 8: Tom asked Jerry ................

A. where had she gone the previous day B. where she had gone the previous day

C. where she had gone yesterday D. where did she go yesterday

Question 9: If I................in her position, I could ask for Raheem Sterling's autograph.

A. am B. had been C. will be D. were

Question 10: I am not to blame for the fault................?

A. aren't I B. am I C. are I D. am not I

Question 11: When the boy was told that he had failed the exam, he was extremely................

A. disappointing B. disappointedly C. disappointed D. disappointment

Question 12: He had to go out ................the heavy rain.

A. in spite of B. because C. despite of D. although

Question 13: ................ten minutes earlier, you would have met Nick Vujicic.

A. Had you arrived B. If you arrived C. Were you arrived D. If you has arrived

Question 14: It was ................ difficult a question that none of us could answer it.

A. such B. so C. too D. very

Question 15: My daughter is ................young to go to school.

A. very B. too C. so D. enough

Question 16: We suggest................ the questions carefully before circle the answer.

A. read B. to read C. to reading D. reading

Question 17: Have you read the article................ Thanh Nien newspaper about the massacre in Binh Duong?

A. on B. in C. from D. to

Question 18: It is a top secret. You ................ tell anyone about it.

A. won't B. needn't C. mustn't D. mightn't

Question 19: Jane came ................ a beautiful picture when she was tidying the room.

A. pass B. round C. across D. into

Question 20: The larger the apartment, the ................ the rent is.

A. expensiver B. more expensive C. expensively D. most expensive

Đáp án đề khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh lớp 10

I. (0.1 point/ correct answer)

1. B 2. A 3. B 4. A 5. B

II. (0.1 point/ correct answer)

6. A 7. C 8. B 9. D 10. B

11. C 12. A 13. A 14. B 15. B

16. D 17. B 18. C 19. C 20. B

21. B 22. D 23. B 24. D 25. A

III. (0.1 point/ correct answer)

26. B 27. C 28. A 29. D 30. B

IV. (0.1 point/ correct answer)

31. A 32. D

V. (0.1 point/ correct answer)

33. B 34. C 35. C

VI. (0.1 point/ correct answer)

36. D 37. A 38. C 39. B 40. B

VII. (0.2 point/ correct answer)

41. B 42. A 43. B 44. B 45. B

46. D 47. B 48. B 49. D 50. A

VIII. (0.2 point/ correct answer)

51. meeting 52. have been travelling/ have travelled

53. will be sold 54. has reported 55. to buy

IX. (0.2 point/ correct answer)

56. extremely 57. necessities 58. uncomfortable

59. behavior 60. traditional

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 10

    Xem thêm