Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, Đăk Nông năm học 2016 - 2017
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa học lớp 10
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, Đăk Nông năm học 2016 - 2017. Đề thi gồm có 25 câu hỏi trắc nghiệm nhằm kiểm tra kiến thức của học sinh. Đáp án đã được cập nhật đầy đủ, chính xác. Mời các bạn tham khảo.
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Đăk Song, Đăk Nông năm học 2016 - 2017
SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút |
Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p5
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất?
A. 3919K B. 4020Ca C. 4121Sc D. 199F
Câu 3: Nguyên tử 2713Al có:
A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n.
C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n.
Câu 4: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron, proton B. proton, nơtron
C. electron, nơtron, proton D. nơtron, electron
Câu 5: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d4 B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p63d5
Câu 6: Nguyên tử O(Z = 8) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p4
Câu 7: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu hoá học của X là:
A. 5626Fe B. 5527Co C. 5726Fe D. 5728Ni
Câu 8: Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:
A. 80,5 B. 79,20 C. 78,90 D. 79,92
Câu 9: Cho nguyên tử nguyên tố X có 12p và 12n. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?
A. 1224X B. 2424X C. 1212X D. 2412X
Câu 10: Chọn câu phát biểu sai.
A. Số p bằng số e
B. Trong 1 nguyên tử số p = số e = số đơn vị điện tích hạt nhân
C. Tổng số p và số e được gọi là số khối
D. Số khối bằng tổng số hạt p và n
Câu 11: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:
A. Số nơtron và proton B. Số khối.
C. Số proton trong hạt nhân D. Số nơtron
Câu 12: Cation R+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình e của R là:
A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p63s1
Câu 13: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Oxi (Z = 8) B. Clo (Z = 17)
C. Lưu huỳnh (Z = 16) D. Flo (Z = 9)
Câu 14: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x2% là:
A. 80% B. 89,2% C. 20% D. 10,8%
Câu 15: Nguyên tử 199F có tổng số hạt p, n, e là:
A. 20 B. 19 C. 28 D. 9
Câu 16: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. d < s < p. B. s < d < p. C. p < s < d. D. s < p
Câu 17: Trong tự nhiên Kali có ba đồng vị: 3919K (x1 = 93,258%); 4019K (x2%); 4119K (x3%). Biết nguyên tử khối trung bình của kali là 39, 13. Giá trị của x2 và x3 lần lượt là?
A. 0,484% và 6,258% B. 0,484% và 6,73%
C. 0,012% và 6,73% D. 0,012% và 6,258%
Câu 18: Tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số khối của X là
A. 6 B. 8 C. 9 D. 7
Câu 19: Đồng có hai đồng vị 6329Cu và 6529Cu chúng khác nhau về:
A. Số khối B. Số electron C. Số P D. Cấu hình electron.
Câu 20: Lớp thứ 4(n = 4) có số electron tối đa là:
A. 16 B. 32 C. 8 D. 50
Câu 21: Định nghĩa về đồng vị nào sau đây là đúng:
A. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số notron, khác nhau về số proton
B. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton, khác nhau về số notron
C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số proton, khác nhau về số notron
D. Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số notron, khác nhau về số proton
Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim.
A. X(Z = 11) B. Y(Z = 6) C. T(Z = 19) D. Q(Z = 2)
Câu 23: Cho cấu hình electron của Na(Z = 11): 1s22s22p63s1. Hỏi Na thuộc loại nguyên tố gì?
A. Nguyên tố p B. Nguyên tố d C. Nguyên tố f D. Nguyên tố s
Câu 24: Cấu hình e sau: 1s22s22p63s23p5 là của nguyên tử nào sau đây:
A. 9F B. 11Na C. 17Cl D. 19K
Câu 25: Điều khẳng định nào sau đây là sai.
A. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
C. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron
D. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.