Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2018 - 2019 trường THCS Xuân Đường, Đồng Nai
Bài kiểm tra 45 phút môn Tiếng Anh lớp 6 có file nghe và đáp án
Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2018 - 2019 trường THCS Xuân Đường, Đồng Nai có đầy đủ file nghe và đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây. Bài kiểm tra 45 phút với nhiều dạng bài tập tiếng Anh khác nhau giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã được học cũng như luyện tập để chuẩn bị cho kỳ thi học kì 2 sắp tới.
Phòng GD-ĐT Cẩm Mỹ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 HỌC KÌ II (2018 - 2019)
Trường THCS Xuân Đường Môn: Tiếng Anh lớp 6
Lớp:………………
Họ và tên: …………………………………………………….
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Marks | The teacher’s comment |
ĐỀ CHẴN:
I. Chose the word whose underlined part is pronounced differently from the other. (1pt)
A. carrot B. matter C. cabbage D. apple
A. by B. hungry C. healthy D. thirsty
A. meat B. bread C. bean D. pea
A. where B. when C. why D. who
II. Choose the best option to complete the sentences: (2 pts)
1. That girl has..................lips.
A. heavy B. fat C. light D. full
2. What color are her eyes? They are...................
A. brown B. weak C. small D. big
3. Her sister has an.................. face and long black...................
A. round / hairs B. long / hairs C. oval / hairs D. oval / hairs
4. How..................Mai feel? She feels tired.
A. do B. does C. is D. are
5. Can I help you? Yes, I.................. a box of chocolate.
A. would like B. please do C. go D. have
6. How.................. eggs does Nam want?
A. much B. many C. grams D. kilos
7. How many cans.................. you..................?
A. does-wants B. does-want C. do-want D. do-wants
8. I feel very hot. I want a cold...................
A. noodles B. vegetables C. fish D. drink
9. Miss Chi has ………………………
A. hair long black B. long black hair C. black long hair D. long hair black
10. How much rice do you need? ……………………, please.
A. Half a kilo B. A kilo half C. A half kilo D. Half of kilo
III. Complete the dialogue (1pt)
Tom: …………………………………………………………………………………….?
Mary: Yes. I’d like some meat and some apples, please
Tom: …………………………………………………………………………………….?
Mary: Two gram of meat, please
Tom: …………………………………………………………………………………….?
Mary: I need two kilos of apples, please
Tom: two kilos of apples ………………………………………………………………..?
Mary: No, Thank you, That’s enough
IV. Reading
Today is Sunday. Mrs. Huong goes to the market by motorbike. She needs a lot of things. First, she buys a kilo of fish and five hundred grams of beef. Then she wants some vegetables. She needs two cans of peas, half a kilo of tomatoes and a dozen eggs. Next, she buys two cans of soda, a packet of tea and a tube of toothpaste. She goes home at ten o’clock..
* buy (v): mua
A * choose T ( True) or F ( False) (1pt)
1. Mrs. Huong goes to the market by bike. ............................
2. She doesn’t need any things. ..........................
3. She wants some vegetables then. ...........................
4.She goes home at ten o’clock. ............................
B * Answer the questions (1pt)
1. When does Mrs Huong go to the market?
=> ………………………………………………………………………………………………………….
2. What things does she buy?
=> …………………………………………………………………….……………………………………
V. Write
A. Re- order the words to make meaningfull sentences: (1pt)
1. some / want / milk. / These / students.......................................................................................................
2. would / bar / like/ soup/ I / of / a/ please.....................................................................................................
3. for / have / lunch / what / you / do?.............................................................................................................
4. any / bananas / but / an / I / have / I / don’t / have / orange.............................................................................
B. Rewrite the sentences without change meaning of the first one (1pt)
1. Miss July’s eyes are brown
=> Miss July has…………………………………………………………………………….
2. Mr Quang needs some hot drink
=> Mr Quang’d……………………………………………………………………………..
VI. Listen
A. Read the question. Listen and write a name or a number.There are two examples.
What is the boy’s name?....................Bill ………………………..
How old is he? ……6……………………………………………..
1.What's the name of Blll's toy monkey?................................................................... street
2. How old is Bill's toy monkey?………………………………………
3.How many brothers and sisters has Bill got?.......................................................
4. What ts Bill's mum's name?..................................................................................
5. What's Bill's jarnily name?………………………………………………
B. Listen and tick (V) the box. There is one example. Part 1.3 /st6
The end
Đáp án Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2018 - 2019
I. Chose the word whose underlined part is pronounced differently from the other. (1pt)
1. C. cabbage 2. A. by 3. B. bread 4.D. who
II. Choose the best option to complete the sentences: (2 pts)
1. D. full 2. A. brown 3. C. oval / hairs 4.B. does 5. A. would like
6. B. many 7. C. do-want 8. D. Drink 9. B. long black hair 10. A. Half a kilo
III. Complete the dialogue (1pt)
1. Can I help you?
2. How much meat do you want?
3. How many apples do you want?
4. Is there anything else?
IV. Reading
A * choose T ( True) or F ( False) (1pt)
1 F 2. F 3. T 4.T
B * Answer the questions (1pt
1. Mrs. Huong goes to the market on sunnday
2. She buys a kilo of fish and five hundred grams of beef, half a kilo of tomatoes and a dozen eggs, two cans of soda, a packet of tea and a tube of toothpaste.
V. Write
A. Re- order the words to make meaningfull sentences: (1pt)
1. these students want some milk.
2. I would like a bar of soap, please
3. What do you have for lunch?
4. I don’t have anybananas but I have an orange
B. Rewrite the sentences without change meaning of the first one (1pt)
1. Miss July has brown eyes.
2. Mr Quang’d like some hot drink.
VI. Listen
A. Read the question. Listen and write a name or a number. There are two examples.
1. Happy 2. 3/three 3. 7/ seven 4. Pat 5. Brown
B. Listen and tick (V) the box. There is one example.
1. B 2. C 3. A 4.B 5. B
Mời các bạn tải trọn bộ đề thi, đáp án và file nghe tại: Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2018 - 2019 trường THCS Xuân Đường, Đồng Nai. Ngoài ra, để có một kì thi cuối kì 2 thành công nhất, các bạn có thể tham khảo thêm Đề thi giữa kì 2 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6 được cập nhật liên tục trên VnDoc.com để chuẩn bị kiến thức cho kì thi quan trọng sắp tới.