Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2019 - 2020 có đáp án

Trong bài viết này, VnDoc.com xin giới thiệu tới các bạn Bộ 2 đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 lần 1 học kì 2 năm học 2019 - 2020 có đáp án. Bài kiểm tra 45 phút tiếng Anh 6 mới có đáp án với nhiều dạng bài tập tiếng Anh khác nhau giúp các bạn học sinh lớp 6 củng cố lại kiến thức đã được học cũng như luyện tập để chuẩn bị cho kỳ thi học kì 2 sắp tới.

Nội dung Đề kiểm tra 1 tiết lớp 6 tiếng Anh lần 3

I. Choose the best answer to complete each sentence.

1. What time do your classes end?

A. finishes

B. finishs

C. finish

2. Where is his house? _ It’s _______ my school.

A. near

B. next

C. in front

3. Trang ________ English very well.

A. study

B. studies

C. studys

4. _______ is next to the bookstore?

A. Which

B. Where

C. What

5. _______ Minh do his housework after school?

A. Does

B. Do

C. Is

6. My parents ______ in the same hospital.

A. work

B. works

C. workes

7. We live ____ a house near the market.

A. in

B. at

C. on

8. How ________ classes does she have on Friday?

A. much

B. time

C. many

9. _____ there a post office and supermarket in the neighborhood?

A. Are

B. Is

C. Does

10. His father goes to work ______ 7 a.m ______ 5 p.m.

A. at - to

B. at - at

C. from - to

II. Put the words into the correct word forms

1. It’s very …………… in the city. (noise)

2. There is a …………… next to my house. (bake)

3. She is a …………… of English. (teach)

4. I brush my …………… twice a day. (tooth)

5. Long goes …………… at the weekend. (fish)

6. Their house is on the …………… floor of the building. (two)

7. Do you …………… play video games?. (usual)

8. Peter is a taxi…………………………. (drive)

III. Choose the word which is pronounced differently from the others.

1.

A. train

B. late

C. baseball

D. travel

2.

A. time

B. nine

C. sit

D. night

3.

A. needs

B. walks

C. plays

D. lives

4.

A. mother

B. soccer

C. orange

D. bottle

IV. Read the following passage and then answer the following questions.

My name is Hoa. I’m a teacher of English. I teach at a small school in the city. I often get up at half past five a.m. Every morning, I leave the house at a quarter to seven. The school is not in my neighborhood , so I go to work by bicycle. My classes are from seven fifteen to eleven. I ride home and have lunch at a quarter to twelve.

1. What does Miss Hoa do?

=>………………………………………………………………………………………

2. How does she go to work?

=>…………………………………………………………………………………………

3. Does she get up at six fifteen?

=>…………………………………………………………………………………………

4. What time do her classes end?

=>…………………………………………………………………………………………

Đáp án Đề kiểm tra 1 tiết lớp 6 tiếng Anh lần 3

I. Choose the best answer to complete each sentence.

1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - C; 5 - A;

6 - A; 7 - A; 8 - C; 9 - B; 10 - C;

II. Put the words into the correct word forms

1 - noisy; 2 - bakery; 3 - teacher; 4 - teeth;

5 - fishing; 6 - second; 7 - usually; 8 - driver;

III. Choose the word which is pronounced differently from the others.

1 - D; 2 - C; 3 - B; 4 - C;

IV. Read the following passage and then answer the following questions.

1 - She is a teacher.

2 - She goes to work by bicycle.

3 - No, she doesn't.

4 - It ends at eleven.

Nội dung Bài kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 lần 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Question 1: Which underlined sound is pronounced differently in each group? (1.0 point)

1. A. who B. what C. why D.where

2. A. this B. there C. than D. thank

3. A. worked B. needed C. wanted D. rented

4. A. cold B. long C. snow D. hold

Question 2: Choose and circle the best answer A, B, C or D (3.0 points)

1. The food is very ……………………………….…..

A. long B. delicious C. noisy D. historic

2. Where do you …………………………….. fishing?

A. play B. do C. go D. have

3. Who is the most popular British writer in the world?

A. Dickens B. William Shakespeare C. Hemingway D. To Hoai

4. Hai can ……………………………..…… boxing well.

A. do B. play C. go D. have

5. The …………………... tells people what is happening in Viet Nam and the rest of the world.

A. national B. cartoon C. game show D. 7 o’clock news

6. Big Ben is the most famous tower in ………………………………………………………..

A. Viet Nam B. England C. America D. Australia

II. PHẦN TỰ LUẬN

Question 1: Give the correct form of the following verbs. (2.0 points)

1. He (not go)……………….. out last night, he (stay)………………….. at home.

2. …………..Lan (learn)…………………….… English for 2 years?

- No, he (learn)…………………. for 3 years.

3. ………………….you (wear)……………………… uniform yesterday?

- No. I (not wear)……………………. yesterday.

4. ……….your mother (read)…………………… book every night?

- No, she (watch) ………………………………TV.

Question 2: Read the following passage and answer the questions (2.0 points)

Australia is a island continent in the South Pacific. The capital is Canberra, but the city with the biggest population is Sydney, which has nearly four million. English is the first language of most people, but there are also immigrants who speak other languages.

1. Where is Australia?

2. Is Canberra the capital of Australia?

3. What is the population of Sydney?

4. Do Australian people only speak English?

Question 3: Rearrange the words to complete the sentences. (1.0 point)

1, lives / street / grandparents / he / Hoang Quoc Viet / his / on / with.

……………………………………………………………………………………….

2, tallest / my / is / the / family / in / brother/ person / my.

……………………………………………………………………………………….

3, lives / very / from / he / far / office / his.

……………………………………………………………………………………….

4. did/ Who/ play/ with/ you/ badminton/ yesterday?

……………………………………………………………………………………....

Question 4 . Rewrite the following sentences (1.0 point)

1. No river in the world is as long as The Nile river

-> The Nile river ………………….…………………………………………………

2. Nam is taller than Ba

-> Ba ……………………………………………………………..…

3.Nam is interested in watching televison

-> Nam likes …………………………………………………………………

4. There isn’t any sugar in the coffee.

-> The coffee…………………………………………………………………

THE END

Đáp án Bài kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 6 lần 3

A- PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Question 1: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

1A; 2D; 3A; 4B;

Question 2: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm

1B; 2C ; 3B; 4A; 5D; 6B;

B- PHẦN TỰ LUẬN:

Question 1: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

1. didn’t go – stayed

2. Has Lan learnt – has learnt

3. Did you wear – hasn’t worn

4. Does your mother read – watches

Question 2: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm

1. It’s in the South Pacific.

2. Yes, it is

3. It has nearly four million.

4. No, they don’t.

Question 3: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm-6B, 0,25đ – 6A

1. He lives with his grandparents on Hoang Quoc Viet Street.

2. My brother is the tallest person in my family.

3. He lives very far from his office.

4. Who did you play badminton with yesterday?

Question 4: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

1. The Nile river is the longest river in the world

2. Ba is shorter than Nam

3. Nam likes watching TV

4. The coffee hasn’t any sugar

Mời các bạn tải trọn bộ đề kiểm tra và đáp án tại: Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án. Ngoài ra, để có một kì thi cuối kì 2 thành công nhất, mời các bạn tham khảo thêm Đề thi giữa kì 2 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6 được cập nhật liên tục trên VnDoc.com. Chúc các bạn học tốt!

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu tiếng Anh THCS miễn phí trên Zalo, mời bạn đọc click đường link: https://zalo.me/g/fdpusx941 hoặc quét mã QR dưới đây để tham gia vào nhóm:

Mã QR nhóm tài liệu THCS miễn phí

Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm