Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2018 - 2019 trường THCS Tam Đảo, Vĩnh Phúc

Ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6

VnDoc.com xin giới thiệu tới các bạn Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2018 - 2019 trường THCS Tam Đảo, Vĩnh Phúc. Bài kiểm tra 45 phút với nhiều dạng bài tập tiếng Anh khác nhau, sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị kiến thức cho kì thi học kì 2 sắp tới.

PHÒNG GIÁO DỤC TAM ĐẢO

TRƯỜNG THCS TAM ĐẢO

Họ và tên: …………………………..

Lớp: 6

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 3

MÔN: ANH VĂN

Thời gian làm bài: 45 phút

TEST 2

Mark Comment

A. LISTENING

I. Listen to the passage then write True (T) or (False) for each sentence. (1 điểm)

1. Bill is in grade six at Rosemarrick Lower Secondary School.

2. After his lessons, he likes to play sports game.

3. The game he likes best is “hungry bird”.

4. He often plays it for an hour before dinner

5. He hopes that he can create a new kind of computer game in the future.

II. Listen to passage then fill in each blank to complete the sentences. (1 điểm)

1. Trung can……....the guitar.

2. He loves to watch ……………on TV.

3. He doesn’t do much…………

4. He often goes ……………….with his friends on …….days.

B. USE OF ENGLISH

Question 1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line. (0,5 điểm)

1. A. thirsty B. throw C. theme D. there

2. A. breathe B. fourth C. tooth D. warmth

3. A. then B. thing C. them D. their

4. A. studio B. documentary C. cute D. industry

5. A. exhaust B. harm C. hole D. hide

Question 2.Choose the correct answer A,B, C or D. (1 điểm)

1. ………………do you go to the gym? – By bus

A. What B. How C. Why

2. – What’s your favorite …………….? – I like swimming.

A. subject B. game C. sport

3. You should wear ………..to protect your eyes from the chlorine in the water.

A. glasses B. goggle C. goggles

4. Who …………..the first person in the room yesterday?

A. is B. was C. were

5. Last summer, I ……………sailing with my father on the river near my house.

A. go B. gone C. went

Question 3. Find the odd A, B, C or D. (0,5 điểm)

1. A. boxing B. cycling C. swimming D. telling

2. A. chess B. game C. karate D. aerobics

3. A. during B. running C. fishing D. skiing

4. A. did B. had C. ate D. looked

5. A. pastime B. interest C. hobby D. music

Question 4. Match one word in A with one word in B. (0,5 điểm)

A

B

1. do

2. go

3. watch

4. play

5. eat

a. a football game

b. boxing

c. noodles

d. table tennis

e. skiing

C. READING (2 điểm)

Read the letter and choose the best word (A, B or C) to each space.

Dear Grandma,

I am (1)………….to you from England. It is fantastic. Yesterday morning, I went to a horse riding (2) …………….There was a very (3) …………….girl with a black horse. She was only fifteen, and that was her (4)………………..horse. It was very beautiful. The girl was very skillful. We all got (5) ……………every time the horse jumped the fence. She won a gold medal and we all clapped loudly.

Here are some photos of the competition. They are really great, aren’t they, Grandma?

I miss you and love you so much.

Your grandson,

Nam

1. A. writes B. writing C. write

2. A. compete B. competing C. competition

3. A. young B. new C. old

4. A. grandfather B. grandfather’s C. grandfather’

5. A. excited B. bored C. exciting

D. WRITING

I. Write the past form of the following verbs. (1 điểm)

1. wear - ……………..

2. hear - ……………..

3. tell - ……………..

4. have - ……………..

5. take - ……………..

6. win - ……………..

7. meet - ……………..

8. go - ……………..

9. eat - ……………..

10. get - ……………..

II. Use the conjunction at the end of each group to connect the sentences. (1,5 điểm)

1. You can watch TV now. You do not spend too much time on it. (but)

…………………………………………………………………………..

2. The Haunted Theatre is frightening. Children love it. (Although)

……………………………………………………………………………….

3. It was a sunny day. We decided to go sightseeing. (so)

……………………………………………………………………………….

III. Complete each sentence so it means the same as the sentence above. (1 điểm)

1. My father’s favorite sport is tennis.

My father likes ...............................................

2. I don’t have a television in my bedroom.

There ……………………………………….

Hiện tại VnDoc chưa cập nhật được file nghe của bài kiểm tra. Mời các bạn tải đề tại: Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2018 - 2019 trường THCS Tam Đảo, Vĩnh Phúc. Ngoài ra, để có một kì thi cuối kì 2 thành công nhất, các bạn có thể tham khảo thêm Đề thi giữa kì 2 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6 được cập nhật liên tục trên VnDoc.com. Chúc các bạn học tốt!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm