Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 1 tiết số 4 môn tiếng Anh lớp 6 chương trình mới trường THCS Thượng Thanh, Hà Nội năm học 2016-2017

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra 1 tiết số 4 môn tiếng Anh lớp 6 chương trình mới trường THCS Thượng Thanh, Hà Nội năm học 2016-2017 được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích dành cho thầy cô và các bạn học sinh muốn nâng cao hiệu quả dạy và học. Sau đây mời thầy cô và các bạn vào tham khảo.

THUONG THANH SECONDARY SCHOOL

Name:……………………………..

Class:…...

WRITTEN ENGLISH TEST 04 - CLASS 6

School year: 2016-2017

Time: 45 minutes (Code 01)

Mark

Teacher’s remark

A. LISTENING:

I. Listen and tick (√) in the right column true (T) or false (F): (1.5 pts)

1. Phong is drawing his house in the future.

2. His house looks like a skyscraper.

3. It’ll be in the mountains, surrounded by many tall old trees.

4. It will have wind energy.

5. Bathroom is his favorite room in his house.

6. He might have a wireless TV or two friendly robots to help him with his home.

II. Listen and write the missing words: (0.5pt)

1. There will be ……………………..rooms in Phong’s house.

2. Phong might have a wireless TV so he can watch TV programs from ………………

B. PHONETICS

I. Choose the word which is pronounced differently from the others: (0.5pt)

1.

A. hi-tech

B. helicopter

C. invite

D. automatic

2.

A. iron

B. motorhome

C. lovely

D. opinion

II. Choose the word which has a different stress pattern from the others: (0.5pt)

1. A. automatic B. castle C. comfortable D. helicopter

2. A. award B. natural C. reduce D. pollution

C. USE OF LANGUAGE

I. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences: (1.5pts)

1. Walking to school will help............. air pollution.

A. refill

B. reuse

C. recycle

D. reduce

2. We should go to school by bike to ….. the energy.

A. save

B. protect

C. pollute

D. spray

3. Hoa was worried that we ..........miss the train.

A .can

B. might

C. would

D.will

4. We should find creative ways to reuse old items before ..… them away.

A. breathing

B. washing

C. hearing

D. throwing

5. They usually come back ....7.30 am........... Saturday.

A. at/ in

B. at/ on

C. at/ at

D. at/ for

6. The prefix “re” in the word “reuse” means ….. .

A. again

B. none

C. for

D. against

7. One of the bad things about ..… pollution is that it can make fish die.

A. noise

B. water

C. soil

D. air

II. Supply the correct form of the words: (1pt)

1. He (live) with his sister for 6 months. ______________

2. They (go) out when we came? ______________

3. We should put (recycle) bins in every classroom. ______________

4. You should use (refill) pens and pencils. ______________

D. READING: Read the passage, then do the tasks below

People need to breathe. If they don’t breathe, they … (1) ... die. But how clean is the air people breathe? If they breathe … (2) … air, they will have breathing problems and become … (3) … Plants and animals need clean air too. A lot of the things in our lives create harmful gases and … (4) ...the air dirty, like cars, motorbikes and factories. Dirty air is called “polluted air”. Air … (5) ...can also make our Earth warmer. The problem of air pollution started with the burning … (6) ... coal in homes and factories.

I. Choose the best answer to complete the passage: (1.5pts)

1. A. will B. are C. must D. can’t

2. A clean B. fresh C. dirty D. good

3. A. well B. better C. ill D. strong

4. A. make B. get C. give D. help

5. A. pollution B. polluted C. unpolluted D. pollutions

6. A. in B. of C. on D. under

II. Answer the questions: (1pt)

1. Do plants and animals need clean air?

_________________________________

2. What is dirty air called?

_________________________________

3. What is the matter with people if they don’t breathe?

_________________________________

4. What can make our Earth warmer?

_________________________________

E. WRITING

I. Reorder words to make meaningful sentences (1pt)

1. by/ to/ might/ work/ We/ flying car/ go

..................................................................................................................................................

2. eat/ classroom./ mustn't/ and/ in/ drink/ Students/ the

..................................................................................................................................................

3.find/ I/ at once/ your key, / phone/ If/ you/ will / I

..................................................................................................................................................

4. summer/ will/ next/ Nha Trang/ visit/ holiday/ They

..................................................................................................................................................

II. Write a paragraph (about 4-6 sentences) to describe about your future house (Type of house, location, surroundings, appliances in the house...): (1 pt- each idea: 0.25 pt)

………………………............................................................................................................………………………............................................................................................................………………………............................................................................................................………………………............................................................................................................………..................................................................................................................................………………………............................................................................................................

*******The end*******

Đáp án Đề kiểm tra 1 tiết lớp 6 môn tiếng Anh Thí điểm

A. LISTENING: Mỗi câu đúng 0,25đ.

I. Listen to the tape then write T/ F beside each sentence: (1.5pts)

Key: Unit 10: Getting started

1T

2F

3T

4F

5F

6F

II. Listen and write the missing words: (0.5pt)

1. twenty 2. space

B. PHONETICS: Mỗi câu đúng 0,25đ.

I. Choose the word which is pronounced differently from the others: (0.5pt)

1A 2C

II. Choose the word which has a different stress pattern from the others: (0.5pt)

1A 2B

C. USE OF LANGUAGE: Mỗi câu đúng 0,25đ.

I. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences: (1.5pts)

1D

2A

3B, C

4D

5A

6B

II. Supply the correct form of the words: (1pt)

1. has lived 2. Were….going 3. recycling 4. Refillable

D. READING: Mỗi câu đúng 0,25đ.

I. Choose the best answer to complete the passage: (1.5pts)

1A

2C

3C

4A

5A

6B

II. Answer the questions: (1pt)

1. Yes, they do.

2. It is called “polluted air”

3. If they don’t breathe, they will die.

4. Air pollution can make our Earth warmer./ Air pollution can./ It is air pollution.

E. WRITING: Mỗi câu đúng 0,25đ.

I. Reorder the words to make meaningful sentences: (1pt)

1. We might go to work by flying car.

2. Students mustn't drink and eat in the classroom.

3. If I find the key, I will phone you at once.

4. They will visit Nha Trang next summer holiday.

II. Write a paragraph (about 4-6 sentences) to describe about your future house(1pt)

- Học sinh viết đúng chính tả, đủ ý; bố cục theo một đoạn văn: 1 điểm

- Học sinh viết đúng chính tả, đủ ý: 0,75 điểm

- Sai 1 lỗi ngữ pháp trừ 0,25 điểm

- Sai 2 lỗi chính tả trừ 0,25 điểm

----------

Để có một kì thi cuối kì 2 thành công nhất, ngoài việc luyện đề các bạn cũng cần nắm chắc toàn bộ cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh đã được thầy cô trau dồi vừa qua. Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 do VnDoc.com sưu tầm đăng tải bao quát đầy đủ ngữ pháp trọng điểm và các dạng bài luyện tập cần cho kì thi học kì 2 sắp tới của các bạn. Chúc các bạn thi tốt!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm