Đề kiểm tra 15 phút môn tiếng Anh lớp 9 (Số 10)
Đề kiểm tra 15 phút môn tiếng Anh lớp 9
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra 15 phút môn tiếng Anh lớp 9 (Đề 9) được sưu tầm và đăng tải dưới đây, bao gồm các dạng bài hệ thống lại kiến thức từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh đã được thầy cô trang bị trên lớp sẽ giúp các bạn nâng cao hiệu quả học tập. Mời các bạn vào tham khảo.
I. Chọn đáp án đúng nhất trong A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống. (5 điểm)
1. A: Would you like to go on a trip to Sa Pa with me?
B: __________. I’m working on my coming exam.
A. Sorry, I can’t B. Sorry, thanks C. Sorry, OK D. Yes, please
2.People in this remote village have ___________ contact with the outside world.
A. little B. a few C. amount D. a little
3.UFOs are ____________ objects that some people report they have seen in the sky.
A. flying B. flies C. flew D. flown
4.Japan has a very big _____________ of making cars.
A. agriculture B. business C. industry D. tourism
5.The man asked me _________ I __________ the way to The Great Wall.
A. if/ know B. whether/ knew C. that/ knew D. where/ knew
6.The astronauts are looking forward ____________ to the Earth.
A. to returning B. to return C. to returned D. return
7.In order to have an excellent physical condition astronauts must have ____________ training before their space trip.
A. so many B. a lot of C. no D. not
8.What would you do if you _____________ a UFO ?
A. saw B. to see C. see D. could see
II. Chia dạng đúng của từ trong ngoặc. (5 điểm)
1. Everyone has a number of, but no one has many true friends. (acquaint)
2. Do you understand the saying: “Is better than cure”? (prevent)
3. Stories about UFOs are always. (mystery)
4. They are watching programmes on TV. (entertain)
5. They are trying to look for another. (explain)
6. UFOs are just the of some writers. (imagine)
7. UFOs means Flying Objects. (identify)
8.That plan can’t be developed without the of the republic. (cooperate)
Đáp án Đề thi 15 phút môn tiếng Anh lớp 9
I. Chọn đáp án đúng nhất trong A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống. (5 điểm)
1. A | 2. A | 3. A | 4. C |
5. B | 6. A | 7. B | 8. A |
II. Chia dạng đúng của từ trong ngoặc. (5 điểm)
1.acquaintances | 2.prevention | 3.mysterious | 4.entertainment |
5.explanation | 6. imagine | 7.identity | 8.cooperation |