Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn Địa lý lớp 11 trường THPT Lê Quý Đôn, Bình Phước năm học 2016 - 2017
Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn Địa lý lớp 11
Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn Địa lý lớp 11 trường THPT Lê Quý Đôn, Bình Phước năm học 2016 - 2017 là đề thi khảo sát chất lượng học sinh dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức, ôn thi học kì I môn Địa lớp 11 hiệu quả. Chúc các bạn học tốt.
Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 11 trường THPT Lê Qúy Đôn năm 2015 - 2016
Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn Địa lý lớp 11 trường THPT Bạch Đằng, Hải Phòng năm 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN TỔ: ĐỊA LÍ | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) 20/10/2016 | |
Mã đề thi 209 |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..............................................................LỚP: ......................
Câu 1: Những tiêu chí nào được dùng để phân loại nước phát triển và đang phát triển?
A. Chủng tộc và nguồn gốc B. Trình độ phát triển kinh tế xã hội
C. Năng lực quản lý của nhà nước D. Trình độ giáo dục
Câu 2: Dân số già gây ra những hậu quả kinh tế nào:
A. Thiếu lao động chân tay, dư lao động trí óc B. Ô nhiễm môi trường
C. Kinh tế chậm phát triển D. Thiếu lao động, chi phí phúc lợi xã hội tăng
Câu 3: Nguyên nhân nào đã dẫn đến tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh:
A. Nền công nghiệp phát triển quá nhanh
B. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm
C. Năng suất nông nghiệp lạc hậu quá thấp
D. Sự xâm lược ào ạt của các nước đế quốc
Câu 4: Những nguồn tài nguyên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh:
A. Khoáng sản và rừng
B. Hải sản và lâm sản
C. Hải sản và khoáng sản
D. Nông sản và hải sản
Câu 5: Đặc điểm của khí hậu ở khu vực Trung Á là
A. Mưa theo mùa B. Khô hạn
C. Mùa đông có tuyết lạnh D. Nóng ẩm
Câu 6: Giải pháp đầu tiên để loại trừ nguy cơ xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố ở khu vực Tây Nam Á, Trung Á
A. Tăng trưởng tốc độ phát riển kinh tế.
B. Nâng cao trình độ đân trí
C. Giải quyết việc làm
D. Xóa đói giảm nghèo, tăng cường dân chủ, bình đẳng
Câu 7: Ngoài dầu mỏ loại tài nguyên thiên nhiên nào là nguyên nhân làm các nước ở khu vực Tây Nam Á tranh chấp với nhau
A. Vàng B. Uranium C. Muối D. Nước ngọt
Câu 8: Phần lớn dân cư ở Tây Nam Á là tín đồ của tôn giáo nào?
A. Phật giáo B. Thiên chúa giáo C. Hồi giáo D. Hin đu
Câu 9: NICs là viết tắt của:
A. Nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới B. Nước và vùng lãnh thổ có HDI cao
C. Nước và vùng lãnh thổ kinh tế phát triển D. Nước và vùng lãnh thổ thương mại phát triển
Câu 10: Nền tảng của nền kinh tế tri thức là:
A. Tài nguyên thiên nhiên B. Công nghiệp nặng
C. Công nghệ cao D. Dịch vụ và thương mại
Câu 11: Hiện nay dân số thế giới đang biến đổi theo xu hướng nào:
A. Ngày càng già đi B. Nữ giới ngày càng tăng
C. Nam giới ngày càng tăng D. Ngày càng trẻ hơn
Câu 12: Ai được hưởng lợi từ việc khai thác khoáng sản ở Châu Phi:
A. Các công ty tư bản nước ngoài B. Chính phủ
C. Nông dân địa phương D. Các công ty trong nước
Câu 13: Nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là:
A. Than đá B. Uranium, titanium
C. Vàng và kim cương D. Dầu mỏ và khí tự nhiên
Câu 14: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. Sự tham gia trực tiếp của các nhà khoa học vào quy trình sản xuất
B. Vai trò của các doanh nhân trở nên quan trọng.
C. Sự xuất hiện và bùng nổ các công nghệ cao
D. Sự xuất hiện và bùng nổ của nền công nghiệp hiện đại.
Câu 15: Chất thải công nghiệp làm tăng lượng CO2 trong khí quyển gây ra hiện tượng:
A. Xuất hiện các bệnh dịch B. Hạn hán
C. Cháy rừng D. Hiệu ứng nhà kính
Câu 16: Những tổ chức có vai trò tạo cho thị trường tài chính quốc tế mở rộng:
A. WTO, IMF B. WB, LHQ C. IMF, WB D. ADB, GATT
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phát triển kinh tế ở các nước Mĩ La Tinh:
A. Tốc độ phát triển tuy chậm nhưng rất bền vững
B. Tốc độ phát triển chậm
C. Phát triển không ổn định
D. Phụ thuộc nhiều vào tư bản nước ngoài
Câu 18: Thực trạng của nền kinh tế Mỹ La Tinh hiện nay:
A. Tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh
B. Vay nợ nước ngoài nhiều
C. Mất cân đối trong cơ cấu kinh tế
D. Đói nghèo, mức sống chênh lệch
Câu 19: Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là:
A. Khô và nóng B. Lạnh và khô C. Nóng và ẩm D. Nóng ẩm theo mùa
Câu 20: Tại sao khu vực Tây Nam Á thừa hưởng được nhiều giá trị văn hóa của cả phương đông và phương tây.
A. Vì “con đường tơ lụa” đi qua khu vực này
B. Vì nằm giữa Châu Á và Châu Âu
C. Vì có sự giao lưu giữa Phật giáo và Thiên chúa giáo
D. Vì cuộc chiến tranh giữa Thiên chúa giáo và Hồi giáo
Câu 21: Tình trạng chính trị không ổn định đã ảnh hưởng như thế nào đến kinh tế của các nước Mĩ La Tinh?
A. Đầu tư của nước ngoài giảm mạnh B. Người dân di cư ra nước ngoài
C. Văn hóa chậm phát triển D. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp suy giảm
Câu 22: Tài nguyên thiên nhiên nào ở châu Phi bị các công ty tư bản nước ngoài khai thác triệt để:
A. Đất đai B. Biển C. Khoáng sản D. Rừng
Câu 23: Nguy cơ đe dọa trực tiếp đến hòa bình thế giới hiện nay:
A. Chạy đua vũ trang B. Khủng hoảng chính trị
C. Xung đột sắc tộc, tôn giáo, khủng bố D. Cạnh tranh thị trường
Câu 24: Sự chuyển dịch từ một nền kinh tế công nghiệp sang một nền kinh tế dựa trên kỹ thuật và công nghệ cao gọi là nền kinh tế:
A. Thị trường. B. Tri thức
C. Tập trung D. Toàn cầu
Câu 25: Tại sao thị trường tiêu thụ nội địa ở các nước Mĩ La Tinh không phát triển
A. Vì phần lớn nông dân đều nghèo nên không có khả năng mua hàng.
B. Vì địa hình dài nên khó buôn bán trong nội địa
C. Vì các xí nghiệp chỉ xuất khẩu hàng ra nước ngoài
D. Vì phần lớn dân cư đều nghèo nên không có khả năng mua hàng.
Câu 26: Đồng bằng có diện tích lớn nhất Mĩ La Tinh là:
A. Đồng bằng Amazon B. Đồng bằng diên hải Mexico
C. Đồng bằng La Plata D. Đồng bằng diên hải đại tây dương
Câu 27: Khu vực nào trên thế giới có tỉ suất tử cao nhất:
A. Châu Đại Dương B. Châu Phi C. Châu Âu D. Mĩ La Tinh
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải của toàn cầu hóa kinh tế:
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh
B. Chính quyền ngày càng can thiệp sâu vào nền kinh tế
C. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
D. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng
Câu 29: NAFTA là tổ chức liên kết kinh tế khu vực:
A. Tổ chức hợp tác và phát triển Nam Mỹ. B. Hiệp định chung về thương mại quốc tế.
C. Hiệp định tự do thương mại Bắc Mỹ. D. Thị trường chung Nam Mỹ.
Câu 30: Khu vực nào trên thế giới có tỉ suất sinh cao nhất:
A. Bắc Mĩ B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Á
----------- HẾT ----------