Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm học 2016 - 2017

Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn Hóa học lớp 10

Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm học 2016 - 2017 có đáp án là tài liệu học tập hay dành cho các bạn học sinh lớp 10 tham khảo nhằm củng cố kiến thức, học tốt môn Hóa học, ôn thi học kì 1 hiệu quả.

Đề kiểm tra 45 phút số 1 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương năm học 2016 - 2017

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2015 - 2016

Trường THPT Phan Ngọc Hiển

KIỂM TRA 1 TIẾT

Môn: HÓA HỌC 10

đ: H01

A. Trắc nghiệm: (3.0 điểm) (Chọn đáp án đúng nhất!)

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp e; lớp e ngoài cùng có 4e. Số proton nguyên tử của nguyên tố đó là:

A. 10 B. 12 C. 14 D. 16

Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là

A. proton và electron. B. nơtron và electron.

C. nơtron và proton. D. nơtron, proton và electron.

Câu 3: Lớp electron nào có mức năng lượng cao nhất trong các lớp sau?

A. K B. L C. M D. N

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố hóa học A có Z = 17, số e thuộc lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố A là:

A. 7 B. 9 C. 2 D. 1

Câu 5: Kí hiệu phân lớp nào sau đây là sai?

A. 2d B. 3d C. 4f D. 2p

Câu 6: Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố kim loại?

A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s23p5.

C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s23p6.

Câu 7: Một nguyên tử Kali có số hạt proton là 19, số hạt không mang điện là 20. Kí hiệu nguyên tử đúng của nguyên tử Kali là:

A. 3819K B. 3919K C. 3920K D. 3820K

Câu 8: Cho biết Ca (Z = 20). Cấu hình electron của canxi ở trạng thái cơ bản là:

A. 1s22s22p63s23p63d2. B. 1s22s22p63s23p74s1.

C. 1s22s22p63s23p64s2. D. 1s22s22p63s23p53d3.

Câu 9: Số electron tối đa trong ở lớp L là:

A. 2 B. 8 C. 18 D. 32.

Câu 10: Tổng số electron thuộc các phân lớp p của nguyên tố X là 11. Số hiệu nguyên tử của X là:

A. 11 B. 13 C. 15 D. 17

Câu 11: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng

A. số khối. B. số proton. C. số nơtron. D. số proton và số nơtron.

Câu 12: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết:

A. số khối A. B. nguyên tử khối của nguyên tử.

C. số hiệu nguyên tử Z. D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z.

B. Tự luận: (7.0 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Viết cấu hình electron nguyên tử và xác định họ nguyên tố s, p, d, f của các nguyên tố có:

a) Z = 11 b) Z = 17

Bài 2: (3 điểm) Tổng số hạt trong một nguyên tử của nguyên tố X là 108. Trong đó số hạt mang điện tích dương ít hơn số hạt không mang điện là 9 hạt.

a) Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X.

b) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X và cho biết nguyên tố X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?

Bài 3: (1 điểm) Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị 6329Cu và 6529Cu. Biết rằng trong tự nhiên phần trăm số nguyên tử 6329Cu nhiều hơn của 6529Cu là 46%. Hãy tính nguyên tử khối trung bình của đồng.

Bài 4: (1 điểm) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có lớp electron ngoài cùng là 4s1.

--------Hết--------

Ghi chú: HS phải ghi mã đề vào giấy làm bài. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.

Đáp án đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn Hóa học lớp 10

I. Phần trắc nghiệm: (0,25đ/ đáp án đúng)

Đề H01

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

C

D

D

A

A

C

B

C

B

D

B

D

II. Phần tự luân:

Đáp án mã đề H01

Bài 1 (2 điểm)

- Xác định số e:

a) 11 e; b) 26 e

- Viết cấu hình e đúng

a) 1s22s22p63s1

b) 1s22s22p63s23p5

- Xác định họ nguyên tố đúng

a) nguyên tố s

b) nguyên tố p

Bài 2 (3 điểm)

a) - Lập hệ pt

- Tìm e, p, n: e = p = 33, n = 42

b) - Tìm A: A = p + n = 75

- Kí hiệu 7533X

c) - Cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d104s24p3

- Là nguyên tố phi kim

- Vì có 5e ở lớp ngoài cùng

Bài 3 (1 điểm)

Gọi x1, x2 là % các đồng vị

x1 + x2 = 100

x1 - x2 = 46

→ x1 = 73, x2 = 27

Điền vào công thức tính

Kết quả đúng - ĐS: 63,54

Bài 4 (1 điểm)

- Trường hợp 1: 1s22s22p63s23p64s1

- Trường hợp 2: 1s22s22p63s23p63d54s1

- Trường hợp 3: 1s22s22p63s23p63d104s1

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 10

    Xem thêm