Đề kiểm tra 45 phút lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án
Đề kiểm tra 45 phút môn tiếng Anh lớp 6
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra 45 phút lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức ngữ pháp cũng như chuẩn bị các kĩ năng làm bài và quản lý thời gian. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
Đề kiểm tra 45 phút lớp 6 môn tiếng Anh trường PTDT BT THCS Đắk Long năm học 2017-2018 có đáp án
Đề kiểm tra 45 phút lớp 6 môn tiếng Anh
Bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 TPHCM qua các năm có đáp án chi tiết
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG Trường: THCS Thị Trấn Class:……………………………. Name:……………………………… | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Tiếng Anh 6 (45 phút) Tiết 37 Năm học: 2017- 2018 |
A. LISTENING(2,5điểm)
I. Listen and answer the questions (1,0 điểm)
1. How old is Thuy?
.........................................................................................
2. How does she do?
.........................................................................................
3. What’s her brother’s name?
.........................................................................................
4. How old is he?
.........................................................................................
II. Listen and write the time you hear(1,5 điểm): Nghe và viết giờ mà em nghe được dưới mỗi tranh sau.
B. READING(2.5đ)
III. Đọc đoạn văn sau rồi điền (T) vào câu đúng và (F) vào câu sai (1,5 điểm)
Her name is Thu, she lives in a house in the city. Near her house there is a market , a bank and a post office. She is a student.She studies at Vo Thi Sau school. She goes to school at 6.30. Her classes start at 7.00 and finish at a quarter past eleven.There is a park in front of the school.
1. Thu lives in a house in the country. …….
2. There isn’t a market, a bank, a post office near her house. …….
3. She studies at Quang Trung school …….
4. She goes to school at half past six. …….
5. Her classes start at 7.00 and finish at a quarter past eleven..................
6. There is a park in front of the school. ....................
IV. Đọc đoạn văn và khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D (1,0đ)
Mr. Tan (1)…… my teacher. He (2)……me English. He (3)……breakfast at 6. 15. His class (4)………..at 7.00 and ends at 11.15. In the evening, he watch TV or reads book. He goes to bed at 10 o’clock.
A. are B. is C. am D. does
A. teach B. to teach C. teaches D. teachs
A. has B. haves C. to have D. have
A. to start B. starts C. am D. startes
C. WRITING (2.5)
V. Sắp xếp các từ trong các câu dưới đây thành câu hoàn chỉnh. (1,25 điểm)
1. Where/ your school/ is/?
……………………………………..
2. It/ country/ is/ in the/ .
…………………………………….
3. /are/ Which grade/ you/ in/ ?
………………………………………
4. What time/ you/ do/ get up?
………………………………………
5. do/ what/ you/ do/ morning/ every?
................................................................................................
VI. Sử dụng các từ gợi ý để viết các câu dưới đây cho đúng.(1,25 điểm)
1. She/ a good/ student.
............................................................................
2. They/ old/ friends.
....................................................................
3. I/ a/ student.
...................................................................
4. Henry and John/ brothers.
..............................................................................
5. There/ mountains/ behind/ tall/ trees
..................................................................................
D. LANGUAGE FOCUS(2.5đ)
VII. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất A,B,C hoặc D. (1,5 điểm)
1. Which …………..are you in? I am in grade 6
A. class B. school C. grade D. room
2. What time …………….you get up?
A. do B. is C. are D. does
3. She………………breakfast at 7 o’clock
A. are B. have C. is D. has
4. There are two .............in my living room.
A. couch B. couches C. couchs D. chair
5. …………..is Ba’s school?
A. What B. How C. Where D. Who
6. What time…………..he get up?
A. does B. do C. to do D. is
VIII. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. (1,0 điểm)
A | B | |
0. How are you? | 0-e | a. N-A-M, Nam. |
1. What is this? | 1- | b. I’m twelve years old |
2. How do you spell your name ? | 2- | c. This is a board |
3. How old are you? | 3- | d. Her name is Lan Anh |
4. What's her name? | 4- | e. I’m fine, thank you |
The end
Đáp án Đề kiểm tra 45 phút lớp 6 môn tiếng Anh
I. 1,0 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. She is twelve (years old)
2. She is a student.
3. Her brother's name is Minh
4. He is twenty.
II. 1,5điểm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1. It's ten o'clock.
2. It's ten ten.
3. It's ten fifteen.
4. It's half past ten
5. It's ten forty- five
6. It's ten fifty.
III. 1,5 điểm. (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1- F 2- F 3- F 4- T 5. T 6.F
IV. 1,0 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | B | C | A | B |
V. 1,25 điểm. (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
1. Where is your school?
2. It is in the country.
3. Which grade are you in?
4. What time do you get up?
5. What do you do every morning?
VI. 1,0 điểm. (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
1. She is a good student.
2. They are old friends.
3. I am a student.
4. Henry and John are brothers.
5. There are mountains behind the tall trees
VII. 3,0 điểm. (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | C | A | D | B | C | A |
VIII. 1,0 điểm. (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án | c | a | b | d |
**The end**
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Nội dung kiến thức | Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
- Nghe để trả lời câu hỏi - Nghe về giờ và nối các bức tranh cho phù hợp | Listening | 4câu 1,0đ | 4 câu 1đ | 2 0,5 | 10 câu 2,5đ | |||||
Đọc đoạn văn để làm bài tập đúng sai và đọc đoạn sau đó chọn đáp án đúng | Reading | 6 câu 1,5đ | 4 câu 1,0 đ | 10 câu 2,5đ | ||||||
Vận dụng thì hiện tại đơn và các cụm từ để sắp xếp câu. Dùng từ gợi ý để viết câu hoàn chỉnh. | Writing | 10 câu 2.5đ | 10 câu 2,5đ | |||||||
- Chọn đáp án đúng bằng cách sử dụng các cấu trúc câu về thơi gian, khối lớp, nơi chốn. Nối câu hỏi tương ứng với câu trả lời. | Langua ge focus | 4câu 1,0đ | 6 câu 1,5đ | 10câu 2,5đ | ||||||
Tổng | 14câu 3,5đ | 14câu 3,5đ | 12 câu 3,0đ | 40 câu 10đ |
Chúc các bạn học tốt!