Đề kiểm tra 45 phút lớp 6 môn tiếng Anh trường PTDT BT THCS Đắk Long năm học 2017-2018 có đáp án
Đề kiểm tra 45 phút lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra 45 phút lớp 6 môn tiếng Anh trường PTDT BT THCS Đắk Long năm học 2017-2018 có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn ôn tập, củng cố kiến thức. Bên cạnh đó cũng rèn luyện kỹ năng làm bài và quản lý thời gian. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án
Đề kiểm tra 45 phút lớp 6 môn tiếng Anh
Đề kiểm tra 45 phút lớp 6 môn tiếng Anh trường THCS Phương Trung, Hà Nội có đáp án
Week: 1 Preparing date: September 19th, 2017
Period: 1 Teaching date: September 21st, 2017
TRƯỜNG PTDTBTTHCS ĐĂK LONG TỔ XÃ HỘI | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TIẾNG ANH 6 Thời gian: 45 phút |
PART I. LISTENING (2,5 ms)
Listen and choose the correct picture according to what you hear by circling A, B or C (Nghe và chọn bức tranh đúng mà bạn nghe bằng cách khoanh tròn A, B, or C)
PART II. PHONETIC– GRAMMAR (2,5 ms)
I. Choose the best answer to complete the sentences by circling A, B, C or D
(Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau bằng cách khoanh tròn A, B, C or D)
1. - ............... do you spell your name? – L- A- N
A. What B. Where C. When D. How
2. - ................. do you live? – I live in Vietnam.
A. What B. Where C. When D. How
3. Which word is the odd one out? (Từ nào khác loại với những từ còn lại?)
A. sister B. teacher C. father D. mother
4. Which imperative talks about the picture correctly?
(Mệnh lệnh nào nói đúng về bức tranh?)
A. Sit down B. Come in
C. Close your book D. Stand up
5. This is my mother. ......... name is Nga.
A. His B. Her C. Your D. Their
6. Ba: Good morning, Lan
Lan: ............................ .
A. Fine, thanks B. Goodbye C. Good afternoon D. Good morning, Ba
7. They ....................... students.
A. is B. am C. are D. be
8. Forty + sixty = ......................
A. one hundred B. ninety C. eighty D. seven
9. I live............. Can Tho city.
A. on B. in C. at D. with
10. Ba: How many people are there in your family?
Lan: ......................................................................
A. There is one B. There are three.
C. There are four D. There are two
PART III. READING
NAM’S FAMILY
I am Nam. I am eleven years old. I live in a small house with my father, my mother, my sister. My father is forty – five years old. He is a doctor. My mother is forty. She is a teacher. My sister is fifteen. She and I are students.
I. Read the passage “Nam’s Family”. Answer the questions (2,0ms)
1. How many people are there in Nam’s family?
..........................................................................................................................................
2. What does Nam’s father do?
..........................................................................................................................................
3. What does Nam’s mother do?
...........................................................................................................................................
4. Is Nam a student?
.........................................................................................................................................
II. Read the passage again. Then decide whether the following statements are T (True) or F (False) (1 m)
1. Nam’s father is 54 years old.
2. His mother is 40 years old.
PART IV. WRITING (2,0 ms)
I. Arrange these words into the meaning sentences (2ms)
(Sắp xếp những từ thành câu có nghĩa)
1. books/ How/ there/ are/ many?
..........................................................................................................................................
2. old/ are/ How/ you?
...........................................................................................................................................
3. my /is/ family/ This.
.............................................................................................................................................
4. this/ is/ What?
.............................................................................................................................................
----------------THE END------------------
TRƯỜNG PTDTBTTHCS ĐĂK LONG TỔ XÃ HỘI | ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TIẾNG ANH 6 Thời gian: 45 phút |
PART I. LISTENING (2,5 ms)
Listen and choose the correct picture according to what you hear by circling A, B or C (Nghe và chọn bức tranh đúng mà bạn nghe bằng cách khoanh tròn A, B, or C)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1. | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | C | B | A | C |
PART II. PHONETIC– GRAMMAR (2,5 ms)
I. Choose the best answer to complete the sentences by circling A, B, C or D
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1. | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
D | B | B | D | B |
Câu 6. | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
D | C | A | B | C |
PART III. READING
I. Read the passage “Nam’s Family”. Answer the questions (2,0ms)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1. There are four (people in his family).
2. He is a doctor.
3. She is a teacher.
4. Yes, he is.
II. Read the passage again. Then decide whether the following statements are T (True) or F (False) (1 m)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
PART IV. WRITING (2,0 ms)
I. Arrange these words into the meaning sentences (2ms)
(Sắp xếp những từ thành câu có nghĩa)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1. How many books are there?
2. How old are you?
3. This is my family.
4. What is this?
TAPESCRIPT
PART ONE. LISTENING
Listen and choose the correct picture according to what you hear by circling A, B, or C
Number one:
David: What is this?
Mary: It is an ruler.
Number two:
David: What is that?
Mary: It is a board.
Number three:
David: What is this?
Mary: It is an armchair.
Number four:
David: What are these?
Mary: They are books
Number five :
David: What are those?
Mary: They are televisions.