Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức ngữ pháp. Bên cạnh đó cũng giúp các bạn rèn luyện kĩ năng làm bài, quản lý thời gian, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi chính thức của mình.

A. MA TRẬN:

Cấp độ

Tên chủ đề

Năng lực cần đánh giá

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Speaking

- Năng lực giao tiếp

Each student chooses four sentences then answers

Số câu:

Số điểm

Tỉ lệ%

Số câu:4

2 điểm

Số câu:4

2 điểm =20%

Listening

- Năng lực nghe hiểu

Listen to the tape and write True or False

Listen again then answer the questions

Số câu:

Số điểm

Tỉ lệ%

Số câu:4

1 điểm

Số câu:2

1 điểm

Số câu:6

2 điểm =20%

Grammar & Structure

- Năng lực

nhận biết chọn từ vựng đúng

- Năng lực vận dụng đúng ngữ pháp, mẫu câu.

- Present simple tense

- Wh-questions

-Yes/No questions

- There is/ There are

Số câu:

Số điểm

Tỉ lệ%

Số câu:4

1 điểm =10%

Số câu:4

1 điểm =10%

Reading

- Năng lực tư duy đọc hiểu đoạn văn.

A. Read the passage Then tick True (T) or False (F) for the sentences below.

B. Choose the word or phrase that best fits the blank space in the following passage

Số câu:

Số điểm

Tỉ lệ%

A.Số câu:4

1 điểm

B.Số câu:5

1 điểm

Số câu:9

2 điểm =20%

Writing

- Phát triển kĩ năng viết vận dụng ngữ pháp, mẫu câu

Use the correct form of the verbs

Choose the words or phrases that are not correct in standard English

Số câu:

Số điểm

Tỉ lệ%

Số câu:4

2 điểm

Số câu:4

1 điểm

Số câu 8

3 điểm =30%

Tổng số câu:

Tổng số điểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 10

Số điểm: 3

Tỉ lệ : 30%

Số câu: 13

Số điểm: 4

Tỉ lệ %: 65%

Số câu: 4

Số điểm: 2

Tỉ lệ %: 20%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ %: 10%

Số câu:31

10 điểm

Tỉ lệ: 100%

A. CONTENTS OF THE TEST:

I. LISTENING:

1. Listen to the tape and write True or False: (1m)

1. The yard isn’t in front of the house.

1. ……..

2. The tall trees are behind the house.

2. ……..

3. To the left of the house, there are flowers.

3. ……..

4. The flowers are behind the mountain.

4. ……..

B. Listen again then answer the questions(1m)

5. Where is the yard?

…………………………………………………………………………

6. Where are the flowers?

…………………………………………………………………………

II. GRAMMAR –VOCABULARY– PHONETICS

* Choose the best answer (1m)

7. Ba ……………. television every evening.

A. watch B. watches C. wash D. to wash

8. . …………… many floors does your school have?

A. What B. Where C. Which D. How

9. What do you do ………………the morning?

A. on B. in C. with D. at

10. There …………… trees and flowers in the park .

A. am B. is C. are D. isn’t

III. READING

Read the passage

Minh lives in the city with his mother, father and sister.
Their house is next to a store.
On the street, there is a restaurant , a bookstore and a temple.
In the neighborhood, there is a hospital, a factory, a museum and a stadium.
Minh’s father works in the factory. His mother works in the hospital.

A. Then tick True (T) or False (F) for the sentences below (1m)

11. Minh lives in the country . ………………..

12. Their house is next to a restauant . ……………….

13. There is a museum near their house . ………………..

14. Minh’s father works in a hospital . ………………..

B. Choose the word that best fits the blank space in the following passage: (1m)

It’s her (15) _______ day of the new school year in Grade 6. She gets up very early. She washes her face, (16) _________ her teeth, does some exercises and then

(17) ________ a shower. She has a small breakfast with her (18) _________. At a quarter (19) _________ seven, she gets dressed and goes to school.

15. one B. an C. a D. first

16. brushes B. washes C. wash D. watches

17. take B. does C. takes D. do

18. parents B. teachers C. students D. friend

19. past B. to C. at D. of

IV. WRITING

A. Use the correct form of the verbs: ( 2 ms)

20. There ………………(be) four people in my family.

21. He ………………….(live) near a market.

22. Nam and Ba ……………(play) football after school.

23. Minh………………….. (have) breakfast at 6 o’clock.

B. Choose the words or phrases that are not correct in standard English: (1m)

24. My house isn’t big but it very beautiful. A B C D

26. What time does the students have Physics? – At 15:05. A B C D

27. Her mother teach English at a high school in city. A B C D

28. The movie theater are between the bakery and the drugstore. A B C D

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN

TIẾNG ANH 6

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh

* SPEAKING (2ms)

Each student chooses four sentences then answers

A. LISTENING

I. Listen to the tape and write True or False : (1m)

Each correct sentence is: 0,25 X 4= 1m

* Tape transcript:

Look at the house.

In front of the house, there is a big yard.

Behind the house, there are tall trees.

Behind the tall trees, there are mountains.

T the left of the house, there is a well.

To the right of the house, there are flowers.

1. F

2. T

3. F

4. F

B. Listen again then answer the questions(1m)

Each correct sentence is: 0,5 X 2= 1m

5. It’s in front of the house.

6. They are to the right of the house.

II. GRAMMAR –VOCABULARY:

Choose the best answer (1m)

Each correct sentence is: 0,2 X 4= 1m

7. B

8. D

9. B

10. C

III. READING

A. Read the passage, then tick true or false for the sentences below( 1m)

Each correct sentence is: 0,25 X 4= 1m

11. F

12. F

13.T

14. F

B. Choose the word that best fits the blank space in the following passage: (1m)

Each correct sentence is: 0,2 X 5= 1m

15.

D

16.

A

17.

C

18.

A

19.

B

IV. WRITING

A. Use the correct form of the verbs: ( 2 ms)

1. are

2. lives

3. play

4. has

B. Choose the words or phrases that are not correct in standard English: (1m)

24. D

25. B

26. A

27. B

Chúc các bạn thi tốt!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
18
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm