Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 45 phút môn tiếng Anh lớp 8 trường THCS Đinh Tiên Hoàng có đáp án

Đề kiểm tra 45 phút môn tiếng Anh lớp 8 có đáp án

Đề kiểm tra 45 phút môn tiếng Anh lớp 8 trường THCS Đinh Tiên Hoàng có đáp án là tài liệu cực hay dành cho các em học sinh ôn thi học kỳ. Sau đây mời các em tham khảo qua bài viết dưới đây.

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 8

Đề kiểm tra 45 phút số 1 môn tiếng Anh lớp 8 trường THCS Đình Xuyên, Hà Nội năm học 2015 - 2016

Hệ thống kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 8

I. Nghe và điền vào mỗi chỗ trống một từ (1,5đ):

Mai is an active girl. She (1).......... playing volleyball very much. She plays (2).......and she is a (3)........volleyball player at her school team. She practices volleyball everyday but (4)......... Sunday, she doesn't play (5)....... Instead, she goes shopping or goes out with (6)... ..friends.

II. Chọn câu trả lời thích hợp nhất (2đ)

1. My grandmother used to tell me some (folktales / meals / books / lamps) when I was a child.

2. Our guests will come (between / at / on / in) 5 PM and 6 PM

3. His parents are _____ of him. (good / fond / interested / proud)

4. What do you do (improve / improving / to improve / improved) your English speaking skill?

5. Your first semester report was poor so you (can / could /should / may) study harder.

6. We can save (nature / national / natural / naturally) resources if we recycle waste products.

7. I'm sorry because I behaved (bad / good / well / badly).

8. Many language learner do not try to learn all new words they come (out / in / across / back).

III. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc đơn (2đ)

1. Lan enjoys (go)......................... to the market.

2. When I was a child, I used (play)..........................soccer a lot.

3. The doctor asked him (take) ........................... a rest.

4. Minh should ( go ) .............................to bed early.

IV. Đọc hội thoại sau và trả lời câu hỏi bên dưới (2đ)

Nga: Good morning. I am enrolling for the summer activities.

Miss Lien: Let me get an application form and we can fill it out. What's your full name, please?

Nga: Pham Mai Nga

Miss Lien: And when were you born?

Nga: On April 22, 1989.

Miss Lien: Where do you live and do you have a telephone number?

Nga: I live at 5 Tran Phu Street and my telephone number is 3 847 392.

Miss Lien: Now, what are your hobbies?

Nga: I like drawing, outdoor activities and acting.

Câu hỏi:

1. Who is Nga talking to?

................................................................................................................

2. Where does Nga live?

.................................................................................................................

3. Does Nga have a telephone number?

..................................................................................................................

4. What does Nga like?

.................................................................................................................

V. Viết lại các câu sau theo gợi ý bên dưới. (2.5đ)

1. Miss Jackson said: " Please give Tim this dictionary".

..................................................................................................................

2. My mother told me: "You should go to the post office before it closes".

.................................................................................................................

3. "Can you open the box for me?"

.................................................................................................................

4. When I was a child, I did a lot of housework.

.................................................................................................................

5. He studied very well when he was in grade 8.

.................................................................................................................

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN TIẾNG ANH LỚP 8

I. Nghe và điền vào mỗi chỗ trống một từ (1,5đ):

(1) likes (2) well

(3) good (4) on

(5) volleyball (6) her

II. Chọn câu trả lời thích hợp nhất (2đ)

1. folktales 2. between

3. proud 4. to improve

5. should 6. natural

7. badly 8. across

III. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc đơn (2đ)

1. going 2. to play

3. to take 4. go

IV. Đọc hội thoại sau và trả lời câu hỏi bên dưới (2đ)

1. Nga is talking to Miss Lien.

2. She lives at 5 Tran Phu Street.

3. Yes, she does.

4. She likes drawing, outdoor activities and acting.

V. Viết lại các câu sau theo gợi ý bên dưới. (1.5đ)

1. Miss Jackson told me to give you this dictionary.

2. My mother said I should go to the post office before it closed.

3. He asked me to open the box for him.

4. When I was a child ,I used to do a lot of housework.

5. He used to study very well when he was in grade 8.

THE END

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm