Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - 2016 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 11

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - 2016 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải gồm hai phần trắc nghiệm và tự luận, giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức Tiếng Anh đã học tại lớp 10. Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh có đáp án, giúp các bạn kiểm tra lại kết quả. Mời các bạn tham khảo.

Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 11 cả năm

Bài tập điền từ môn Tiếng Anh lớp 11

Đề thi thử khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh lớp 11 trường THPT Nông Cống 1

SỞ GD & ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
...........................

(Đề có 05 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM

NĂM HỌC 2015 - 2016

MÔN: Tiếng Anh Lớp 11

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 15/08/2015

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

PART 1: MULTIPLE CHOICE (0.125 x 64 = 8.0pts)

Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: We managed _______ over the wall without ___________.

A. climbing/ being seen B. climbing/ seeing

C. to climb/ seeing D. to climb/ being seen

Câu 2: I wasn't properly dressed for the party and felt _____________ about my appearance.

A. embarrassing B. embarrass C. embarrassment D. embarrassed

Câu 3: Without the Braille Alphabet it would be very difficult for __________

A. the disabled B. the deaf C. the blind D. the mute

Câu 4: Mary hopes ____________ to join the private club. She could make important business contact there.

A. inviting B. to invite C. to be invited D. being invited

Câu 5: Three firms are in for the same contract.

A. competitor B. competitive C. compete D. competition

Câu 6: Be careful! The bus near.

A. has come B. is coming C. will be coming D. will come

Câu 7: She had no of selling the clock- it had belonged to her grandfather.

A. meaning B. interest C. opinion D. intention

Câu 8: He always did well at school having his early education disrupted by illness.

A. in addition to B. in spite of C. even though D. on account of

Câu 9: I don't mind late, if it will help at all.

A. being working B. working C. to work D. to be work

Câu 10: If I were you , phone and tell her you're going to be late.

A. I'd B. I'll C. I'd have D. I

Câu 11: people go to football matches now than twenty years ago.

A. Few B. Fewer C. Lesser D. Less

Câu 12: The students are busy their assignments.

A. in B. at C. with D. about

Câu 13: "My bicycle is out of order"

"Why don't you ?"

A. have it repaired B. have it to be repaired

C. have it repair D. have it repairing

Câu 14: The boss would rather Ann isten to music at work.

A. doesn't B. didn't C. hadn't D. mustn't

Câu 15: He had to explain the lesson very clearly

A. so that his students to understand it B. for his students in order to understand it

C. in order to his students to understand it D. in order that his students could understand it

Câu 16: down to dinner than the telephone rang again.

A. No sooner had I sat B. No sooner I sat

C. Not only had I sat D. Not only I sat

Câu 17: Not until late 1960s on the moon

A. did Americans walk B. when did Americans walk

C. that Americans walked D. when Americans walked

Đáp án đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 11

PHẦN TRẮC NGHIỆM (64 câu, 8 điểm)

1. D

2. D

3. C

4. C

5. D

6. B

7. D

8. B

9. B

10. A

11. B

12. C

13. A

14. B

15. D

16. A

17. A

18. C

19. D

20. D

21. B

22. A

23. C

24. C

25. C

26. D

27. C

28. C

29. D

30. B

31. B

32. A

33. B

34. C

35. D

36. B

37. A

38. D

39. C

40. B

41. B

42. D

43. C

44. A

45. D

46. D

47. D

48. B

49. B

50. D

51. D

52. B

53. C

54. B

55. C

56. B

57. A

58. A

59. B

60. C

61. D

62. A

63. A

64. C

PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)

I. 0.5đ (mỗi đáp án đúng 0,1đ)

  1. trying
  2. would have visited
  3. have you written
  4. was / had gone

II. 0.5đ (mỗi đáp án đúng 0,1đ)

  1. conservation
  2. endangered
  3. traditional
  4. different
  5. carelessly

III. 1đ (mỗi câu đúng 0,2đ)

  1. It was not until their teacher came that the boys stopped singing.
  2. If Susan hadn't eaten four cream cakes, she wouldn't have felt sick.
  3. Because of the high cost of living in Britain, there are fewer tourists here this year.
  4. Many houses have been destroyed by the fire.
  5. I wish I had gone to the airport to say goodbye to him.
Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 11 mới

    Xem thêm