Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 11 cả năm

Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 11 cả năm

Tài liệu tổng hợp ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh gồm trọn vẹn kiến thức môn Tiếng Anh được học trong chương trình sách giáo khoa lớp 11, giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức Tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn tham khảo.

Bài tập điền từ môn Tiếng Anh lớp 11

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 Sở GD-ĐT Vĩnh Phúc năm 2015

Đề thi Olympic môn Tiếng Anh lớp 11 tỉnh Đăk Nông năm 2015

TO-INFINITIVES / BARE INFINITIVES / GERUNDS

(Động từ nguyên mẫu có "to", nguyên mẫu không "to", danh động từ)

1. To-infinitive / Infinitive with to

* Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:

  • Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.
  • Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.
  • Tân ngữ của động từ It was late, so we decided to take a taxi home.
  • Tân ngữ của tính từ I'm pleased to see you.

V + to-inf

hope: hy vọng

offer: đề nghị

expect: mong đợi

plan: lên kế họach

refuse: từ chối

promise: hứa

pretend: giả vờ

attempt: cố gắng, nỗ lực

tend: có khuynh hướng

intend: định

seem: dường như

manage: xoay sở, cố gắng

agree: đồng ý

afford: đáp ứng

arrange: sắp xếp

appear: hình như

learn: học/ học cách

would like

offer: cho, tặng, đề nghị

want: muốn

fail: thất bại, hỏng

threaten: đe dọa

decide: quyết định

ask: yêu cầu

tell: bảo

invite: mời

* Trong các cấu trúc:

  • It takes / took + O + thời gian + to-inf
  • chỉ mục đích
  • bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf

Ex. I have some letters to write. Is there anything to eat?

  • It + be + adj + to-inf: thật ... để .. Ex: It is interesting to study English
  • S + be + adj + to-inf

Ex: I'm happy to receive your latter.

  • S + V + too + adj / adv + to-inf
  • S + V + adj / adv + enough + to-inf
  • S + find / think / believe + it + adj + to-inf

Ex: I find it difficult to learn English vocabulary

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 11 mới

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm