Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 11 cả năm
Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 11 cả năm
Tài liệu tổng hợp ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh gồm trọn vẹn kiến thức môn Tiếng Anh được học trong chương trình sách giáo khoa lớp 11, giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức Tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn tham khảo.
Bài tập điền từ môn Tiếng Anh lớp 11
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 Sở GD-ĐT Vĩnh Phúc năm 2015
TO-INFINITIVES / BARE INFINITIVES / GERUNDS
(Động từ nguyên mẫu có "to", nguyên mẫu không "to", danh động từ)
1. To-infinitive / Infinitive with to
* Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
- Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.
- Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.
- Tân ngữ của động từ It was late, so we decided to take a taxi home.
- Tân ngữ của tính từ I'm pleased to see you.
V + to-inf
hope: hy vọng offer: đề nghị expect: mong đợi plan: lên kế họach refuse: từ chối promise: hứa pretend: giả vờ attempt: cố gắng, nỗ lực tend: có khuynh hướng | intend: định seem: dường như manage: xoay sở, cố gắng agree: đồng ý afford: đáp ứng arrange: sắp xếp appear: hình như learn: học/ học cách would like | offer: cho, tặng, đề nghị want: muốn fail: thất bại, hỏng threaten: đe dọa decide: quyết định ask: yêu cầu tell: bảo invite: mời |
* Trong các cấu trúc:
- It takes / took + O + thời gian + to-inf
- chỉ mục đích
- bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf
Ex. I have some letters to write. Is there anything to eat?
- It + be + adj + to-inf: thật ... để .. Ex: It is interesting to study English
- S + be + adj + to-inf
Ex: I'm happy to receive your latter.
- S + V + too + adj / adv + to-inf
- S + V + adj / adv + enough + to-inf
- S + find / think / believe + it + adj + to-inf
Ex: I find it difficult to learn English vocabulary