Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra chung lần 1 môn Tiếng Anh lớp 11 trường THPT Nguyễn Trãi, Thái Bình

Đề kiểm tra chung lần 1 môn Tiếng Anh lớp 11

Các em phải làm bài thi giữa học kì 1 lớp 11 để đánh giá học lực. Hiểu được điều đó, chúng tôi đã tuyển chọn Đề kiểm tra chung lần 1 môn Tiếng Anh lớp 11 trường THPT Nguyễn Trãi, Thái Bình năm 2015 - 2016 để các em thuận tiện cho việc ôn tập. Qua đề thi các em sẽ nắm được kiến thức trọng tâm, làm quen với các câu hỏi mở rộng. Chúc các em thi tốt!

SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

ĐỀ KIỂM TRA CHUNG LẦN 1

NĂM HỌC 2015 - 2016

MÔN: ANH VĂN 11

Thời gian làm bài:45 phút

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

I. PRONUNCIATION

Choose the word that has the letter (s) pronounced differently from the others.

Câu 1: A. teacher B. choose C. change D. machine

Câu 2: A. uncertain B. number C. trust D. mutual

Câu 3: A. turned B. noticed C. looked D. helped

Câu 4: A. iron B. restaurant C. parent D. celebrate

Câu 5: A. honest B. happy C. hour D. vehicle

II. VOCABULARY AND GRAMMAR

Choose the one word or phrase - A, B, C or D - that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase.

Câu 6: She's made friends _______ a little girl who lives next door.

A. of B. by C. with D. to

Câu 7: Your friendship should be based on _______ trust.

A. blind B. fragile C. mutual D. basic

Câu 8: _______ anniversary is the day exactly 50 years after a marriage, often celebrated with a party.

A. Silver B. Copper C. Diamond D. Golden

Câu 9: Smoking _______ bad for our health, so my father _______ three years ago.

A. is/ stopped to smoke B. was/ stopped smoking

C. is/ stopped smoking D. is/ has stopped smoking

Câu 10: They let their children _______ up late at weekends.

A. to stay B. stayed C. staying D. stay

Câu 11: I don't like that man. There is a sneaky look on his face.

A. humorous B. dishonest C. furious D. guilty

Câu 12: When I arrived at the railway station, he had got _______ the train to Hanoi.

A. to B. in C. on D. off

Câu 13: The children seem to be totally _______ of working quietly by themselves.

A. unable B. not able C. impossible D. incapable

Câu 14: By the time Jack came with help, we _______ the work.

A. finished B. had finished C. finish D. have finished

Câu 15: The newlywed _______ spent their honeymoon in Hawaii.

A. pair B. two C. double D. couple

Câu 16: A friend of mine phoned _______ me to a party.

A. to invite B. inviting C. for invite D. for inviting

Câu 17: Up to now, they have not made a _______ whether they will go or not.

A. decide B. decision C. decisive D. decidedly

Câu 18: It is not worth _______ that computer. You had better _______ a new one.

A. for repairing/ bought B. repairing/ buy

C. to repair/ buying D. to repair/ to buy

Câu 19: I believe that everyone has had _______ experiences in life.

A. memorable B. changeable C. acceptable D. observable

Câu 20: The little boy hopes _______ to Disneyland Park on his birthday.

A. to be taken B. taking C. to take D. being taken

III. ERROR IDENTIFICATION

Identify the one underlined word or phrase - A, B, C or D - that must be changed for the sentence to be correct.

Câu 21: I'm delighted hearing that you have made much progress in your study recently.

A. in B. hearing C. have made D. much

Câu 22: Although Mai's family is not rich, but they are very kind to people who live nearby.

A. is B. to C. Mai's family D. but

Câu 23: I'd like him going to a university, but I can't make him go.

A. going B. can't make C. a university D. go

Câu 24: When I arrived at the station, John has waited for me for an hour.

A. for B. has waited C. at D. me

Câu 25: Does your brother mind calling at home if his patients need his help?

A. his help B. if C. calling D. Does

IV. READING

A. Choose the one option - A, B, C or D - that best fits each of the numbered blank.

If you are invited to someone's house for dinner in the United States, you should (26)_______ a gift, such as a bunch of flowers or a box of chocolates. If you give your host a wrapped gift, he/ she may open it in front of you. Opening a present in front of the gift-giver is considered polite. It shows that the host is excited (27)_______ receiving the gift and wants to show his/her appreciation to you immediately. Even if the host doesn't like it, he/ she will tell a "(28)_______ lie" and say how much they like the gift to prevent the guest from feeling bad. If your host asks you to arrive at a particular time, you should not arrive (29)_______ on time or earlier than the expected time, because this is considered to be potentially inconvenient and therefore rude, as the host may not (30)_______ ready.

Câu 26: A. take B. bring C. give D. make

Câu 27: A. about B. for C. with D. of

Câu 28: A. white B. deliberate C. great D. obvious

Câu 29: A. slowly B. recently C. exactly D. perfectly

Câu 30: A. been B. be C. being D. to be

Đáp án đề kiểm tra chung lần 1 môn Tiếng Anh lớp 11

1. D

2. D

3. A

4. A

5. B

6. C

7. C

8. D

9. C

10. D

11. B

12. C

13. D

14. B

15. D

16. A

17. B

18. B

19. A

20. A

21. B

22. D

23. A

24. B

25. C

26. B

27. A

28. A

29. C

30. B

31. C

32. C

33. D

34. D

35. A

36. C

37. A

38. D

39. C

40. B

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 11 mới

    Xem thêm