Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2014 - 2015 trường Tiểu học Lê Văn Tám, Quảng Nam
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2014 - 2015 trường Tiểu học Lê Văn Tám, Quảng Nam là tài liệu ôn tập hữu ích dành cho các em học sinh lớp 4, giúp các em củng cố kiến thức, ôn thi học kì I hiệu quả. Quý giáo viên có thể dựa theo cấu trúc của đề thi và tạo ra bài tập ôn luyện riêng phù hợp với học sinh của mình. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo.
Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 lớp 4 trường tiểu học Toàn Thắng năm 2013 - 2014
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 trường tiểu học Phương Hưng năm học 2011 - 2012
Test online: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2014-2015 Trường TH Lê Văn Tám, Quảng Nam
Họ tên:..................................................... Lớp: ........ Trường TH Lê Văn Tám | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2014-2015 Môn: TOÁN LỚP 4 Thời gian: 40 phút |
I/ Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Bài 1: (1 điểm) Số 85201890 được đọc là:
a. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi
b. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi
c. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi
d. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi
Bài 2: (1 điểm) Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là số:
a. 75 b. 250 c. 120 d. 195
Bài 3: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống để 574□86 > 574886 là:
a. 0 b. 7 c. 8 d. 9
Bài 4: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống để 12m23dm2 = □dm2 là:
a. 123 b. 1203 c. 1230 d. 12003
Bài 5: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống để 1 tấn = □ kg là:
a. 100 b. 1000 c. 10000 d. 10
B- Phần tự luận : (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 9876402 + 1285694 b. 37200 : 120
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 2: (2 điểm) Cho hình vẽ:
Biết ABCD và BMNC là các hình vuông có cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ trống:
a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng......................................
b) Diện tích hình chữ nhật AMND......................................................
Bài 3: (2 điểm) Một đội công nhân sửa đường có 45 người, trong ngày đầu đã sửa được 1081m đường, ngày thứ hai sửa được 1169m đường. Hỏi trung bình trong 1 ngày, mỗi người công nhân đó đã sửa được bao nhiêu mét đường?
Đáp án đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 4
A- Phần trắc nghiệm: 5 điểm
- Mỗi câu đúng 1 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
b | c | d | b | b |
B- Phần tự luận: 5 điểm
Bài 1: (1 điểm) Đặt phép tính và tính, mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
a. 11162096 b. 310
Bài 2: (2 điểm)
a/ Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng: AD; BC; MN (1 điểm)
b/ (1 điểm) HS có thể làm 1 trong 2 cách sau:
Cách 1:
Diện tích mỗi hình vuông ABCD; BMNC
8 x 8 = 64 (cm2) (0,5 điểm)
Diện tích hình chữ nhật AMND (bằng tổng diện tích hai hình vuông) là:
64 x 2 = 128 (cm2) (0,5 điểm)
Đáp số 128cm2
Hoặc theo cách 2:
Hình chữ nhật AMND có chiều dài (bằng 2 cạnh hình vuông) là:
8 + 8 = 16 (cm) (0,5 điểm)
Hình chữ nhật AMND có chiều rộng bằng độ dài cạnh hình vuông là: 8 cm
Diện tích hình chữ nhật AMND là: 16 x 8 = 128 (cm2) (0,5 điểm)
Đáp số 128 cm2
Bài 3: (2 điểm) HS có thể làm 1 trong 2 cách sau:
Bài giải
Cách 1:
Cả hai ngày đội công nhân đó sửa được số mét đường là:
1081 + 1169 = 2250 (m)
Trung bình trong 1 ngày, đội đó sửa được số mét đường là:
2250 : 2 = 1125 (m)
Trung bình 1 ngày, mỗi người công nhân sửa được số mét đường là:
1125 : 45 = 25 (m)
Đáp số: 25 mét đường
Cách 2:
Cả hai ngày đội công nhân đó sửa được số mét đường là:
1081 + 1169 = 2250 (m)
Trung bình trong 2 ngày, mỗi người công nhân đó sửa được số mét đường là:
2250 : 45 = 50 (m)
Trung bình 1 ngày, mỗi người công nhân sửa được số mét đường là:
50 : 2 = 25 (m)
Đáp số: 25 mét đường