Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2015 - 2016 trường THPT Thống Nhất A, Đồng Nai

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2015 - 2016 trường THPT Thống Nhất A, Đồng Nai được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi môn Sinh có đáp án sẽ giúp các bạn luyện tập và kiểm tra kiến thức dễ dàng hơn, chuẩn bị tốt nhất cho các bài thi, bài kiểm tra sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo.

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm học 2015 - 2016 trường THPT Thống Nhất A, Đồng Nai

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm học 2015 - 2016 trường THPT Thống Nhất A, Đồng Nai

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai năm học 2016 - 2017

THPT THỐNG NHẤT A

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016

MÔN: SINH HỌC 10

Thời gian làm bài: 45 phút;

Câu 1: Cho các nhận định sau:

  1. Nước đá có các liên kết hidro kém bền vững.
  2. Nước đá nhẹ hơn nước thường.
  3. Nước trong tế bào tồn tại ở dạng tự do hoặc liên kết.
  4. Nước đá có các liên kết hidro dễ bị bẻ gãy.
  5. Nước là thành phần cấu tạo của tế bào.

Có mấy nhận định trên đây là đúng?

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 2: Tổ chức sống nào sau đây là bào quan?

A. Phổi B. Não bộ C. Tim D. Ribôxôm

Câu 3: Bậc cấu trúc nào của prôtêtin ít bị ảnh hưởng nhất khi các liên kết hidrô trong prôtêin bị phá vỡ?

A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 4

Câu 4: Nguyên tố hoá học nào sau đây có trong Prôtêin nhưng không có trong lipit và đường?

A. Nitơ B. Phôt pho C. Canxi D. Natri

Câu 5: Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là:

A. Các nguyên tố vi lượng B. Các nguyên tố đại lượng

C. Các hợp chất vô cơ D. Các hợp chất hữu cơ

Câu 6: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống?

A. C, Na, Mg, N B. H, Na, P, C C. C, H, Mg, Na D. C, H, O, N

Câu 7: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?

A. Đường đơn B. Đường đôi C. Đường đa D. Cácbonhidrat

Câu 8: Khi nói về giới thực vật có những nhận định sau:

  1. Giới thực vật gốm những sinh vật đơn bào, đa bào.
  2. Giới thực vật gốm những sinh vật có tế bào nhân thực.
  3. Màng tế bào thực vật được cấu tạo bằng xenlulozơ.
  4. Thực vật có khả năng cảm ứng chậm.
  5. Giới thực vật được phân thành các ngành chính: tảo, rêu, quyết, hạt trần, hạt kín.

Có mấy nhận định trên đúng?

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1

Câu 9: Bộ gen của người và tinh tinh giống nhau trên 98%. Chúng có đặc tính sinh sản, nhóm máu giống nhau. Những bằng chứng này chứng tỏ điều gì?

A. Người và tinh tinh phát triển theo hai nhánh khác nhau.

B. Người và tinh tinh sống trong những môi trường giống nhau.

C. Người và tinh tinh có chung nguồn gốc.

D. Người và tinh tinh đều có nguồn gốc từ vượn người.

Câu 10: Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là:

A. Nguyên sinh, khởi sinh, động vật B. Thực vật, nguyên sinh, khởi sinh

C. Thực vật, động vật D. Nấm, khởi sinh, thực vật

Câu 11: Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật là:

A. Chi B. Giới C. Ngành D. Loài

Câu 12: Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi:

A. Thành phần, số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin

B. Nhóm R của các axit amin

C. Nhóm amin của các axit amin

D. Liên kết peptit

Câu 13: Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là:

A. Mônôsaccarit B. Photpholipit C. axit amin D. Stêrôit

Câu 14: Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây?

A. Giới nguyên sinh B. Giới động vật C. Giới thực vật D. Giới khởi sinh

Câu 15: Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là :

A. Các bon và hidtô B. Hidrô và ôxi

C. Các bon, hidrô và ôxi D. Ôxi và các bon

Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học

1. D; 2. D; 3. A; 4. A; 5. B; 6. D; 7. D; 8. C; 9. C; 10.C;

11. B; 12. A; 13. C; 14. D; 15. C; 16. D; 17. C; 18. B; 19.D; 20. D;

21. A; 22. B; 23. B; 24. C; 25. A; 26. D; 27. A; 28. A; 29. B; 30. C;

31. B; 32. D; 33. A; 34. C; 35. A; 36. B; 37. A; 38. B; 39. B; 40. C

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 10

    Xem thêm