Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm học 2015 - 2016 trường THPT Thống Nhất A, Đồng Nai
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm học 2015 - 2016 trường THPT Thống Nhất A, Đồng Nai là đề thi học kì 1 lớp 11 môn Sinh có đáp án dành cho các bạn tự ôn tập, hệ thống lại kiến thức, nhằm đạt kết quả tốt trong bài thi giữa học kì I cũng như bài thi cuối kì. Mời các bạn cùng tham khảo.
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm học 2015 - 2016 trường THPT Thống Nhất A, Đồng Nai
Bộ đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2014 - 2015
Đề cương ôn tập học kì I lớp 11 trường PTTH Thuận Thành 1 - Tỉnh Bắc Ninh
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
Câu 1: Dung dịch bón phân qua lá phải có:
A. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.
B. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa.
C. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi.
D. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa.
Câu 2: Sự tăng nhanh của số lượng tế bào lông hút có ý nghĩa?
A. Làm cho rễ bám chặt vào đất
B. Làm cho cây đứng vững
C. Làm cho cây bám chặt vào đất
D. Làm tăng diện tích bề mặt tiếp xúc giữa rễ cây và đất
Câu 3: Năng lượng khởi đầu của sự sống trên trái đất là gì?
A. Chất hữu cơ B. Năng lượng hóa học
C. Ánh sáng mặt trời D. Năng lượng hóa học và chất hữu cơ
Câu 4: Nơi thực hiện các chuỗi phản ứng tối của quang hợp là:
A. Lục lạp B. Sắc tố quang hợp C. Stroma D. Grana
Câu 5: Tưới tiêu hợp lý cho cây trồng là:
A. Dựa vào nhu cầu nước của cây, điều kiện giữ nước trong đất và thời tiết
B. Dựa vào điều kiện giữ nước trong đất và thời tiết
C. Dựa vào nhu cầu nước của cây
D. Tưới nhiều nước cho cây
Câu 6: Vì sao dưới bóng cây mát hơn mái che bằng vật liệu xây dựng
A. Mái che ít bóng mát hơn
B. Lá cây thoát hơi nước làm hạ nhiệt độ môi trường xung quanh
C. Cây có khả năng hấp thụ nhiệt
D. Cây tạo bóng mát
Câu 7: Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây là:
A. Nitơ trong không khí và trong đất B. Nitơ tự do trong không khí
C. Nitơ trong nước D. Nitơ trong đất
Câu 8: Ý nào sau đây là không đúng với sự đóng mở của khí khổng?
A. Một số cây khi thiếu nước ở ngoài sáng khí khổng đóng lại.
B. Tế bào hình hạt đậu trương nước khí khổng sẽ mở
C. Ánh sáng là nguyên nhân duy nhất gây nên việc mở khí khổng.
D. Một số cây sống trong điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hoàn toàn vào ban ngày.
Câu 9: Nước và muối khoáng là thành phần chủ yếu của:
A. Rễ B. Dịch mạch gỗ C. Dịch mạch rây D. Thân cây
Câu 10: Khi tế bào khí khổng trương nước thì:
A. Vách (mép) mỏng căng ra, vách (mép) dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
B. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
C. Vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căn theo nên khi khổng mở ra.
D. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
Câu 11: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
A. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 12: Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành ATP, NADPH trong quang hợp?
A. Diệp lục a B. Diệp lục a, b
C. Diệp lục b D. Diệp lục a, b và carôtenôit.
Câu 13: Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng?
A. Có diện tích bề mặt lớn. B. Phiến lá mỏng.
C. Có cuống lá. D. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới.
Câu 14: Các tế bào chết là quản bào và mạch ống là thành phần cấu tạo của:
A. Mạch rây B. Rễ cây C. Cành cây D. Mạch gỗ
Câu 15: Rễ cây chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất là:
A. Nitrat và nitơ tự do (N2) B. Nitric và nitơ tự do (N2)
C. Amôn và amin D. Nitrat và amôn
Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11
1 | D | 9 | B | 17 | A | 25 | D | 33 | A |
2 | D | 10 | B | 18 | B | 26 | C | 34 | C |
3 | C | 11 | D | 19 | C | 27 | C | 35 | A |
4 | C | 12 | A | 20 | D | 28 | A | 36 | B |
5 | A | 13 | A | 21 | A | 29 | B | 37 | A |
6 | B | 14 | D | 22 | D | 30 | B | 38 | B |
7 | A | 15 | D | 23 | B | 31 | C | 39 | B |
8 | C | 16 | D | 24 | C | 32 | D | 40 | C |