Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm học 2017 - 2018

Lớp: Lớp 6
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề kiểm tra 1 tiết kì 2 môn Tin học 6

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm học 2017 - 2018 do VnDoc sưu tầm và đăng tải, tài liệu sẽ hỗ trợ quá trình ôn luyện kiến thức trước đề kiểm tra 1 tiết kì 2 nhằm đạt thành tích tốt trong chương trình học lớp 6.

I. TRẮC NGHIỆM (7đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất

Câu 1: (0.5đ) Các thành phần của văn bản là:

A. Dòng, đoạn, trang

B. Dòng, đoạn

C. Kí tự, dòng, đoạn, trang

D. Kí tự, trang

Câu 2: (0.5đ) Có bao nhiêu cách cơ bản để định dạng đoạn văn bản?

A. 1 cách B. 2 cách C. 3 cách D. 4 cách

Câu 3: (0.5đ) Thanh công việc thường nằm ở đâu của màn hình:

A. Cạnh dưới của màn hình

B. Cạnh trên màn hình

C. Nằm giửa màn hình

D. Nằm bên phải của màn hình

Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 6

Câu 6: (0.5đ) Định dạng chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân được gọi là kiểu định dạng:

A. Định dạng phông chữ

B. Định dạng kiểu chữ

C. Định dạng màu chữ

D. Định dạng cỡ chữ

Câu 7: (0.5đ) Dưới đây đâu là phần cứng máy tính?

A. CPU B. Bàn phím C. Chuột D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 8: (0.5đ) Khi gõ văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:

A. Nhấn phím End

B. Nhấn phím Enter

C. Gõ dấu chấm câu

D. Nhấn phímHome

Câu 9 (3đ) Điền các cụm từ đúng trong số các cụm từ: đặt sát vào bên trái, đặt sát vào từ, đặt sát vào bên phải vào chỗ trống (……) trong các câu sau đây.

Các dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu chấm phẩy, dấu chấm hỏi, dấu chấm than phải được……………………………………………đứng trước nó, tiếp theo đó là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.

Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy, gồm các dấu (, {, [, <, ‘ và “ phải được …………………………………………… kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.

Các dấu đóng ngoặc và các dấu đóng nháy tương ứng, gồm các dấu ), }, ], >, ’ và ” phải được ………………………………………………kí tự cuối cùng của từ ngay trước nó.

II. TỰ LUẬN (3đ)

Câu 1: (2đ) Định dạng văn bản là gì? Có mấy loại dịnh dạng văn bản, liệt kê?

Câu 2: (1đ) Nêu các bước sao chép phần văn bản?

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tin học lớp 6

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm