Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 trường tiểu học Tân An, Hải Dương năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn vào tham khảo Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 trường tiểu học Tân An, Hải Dương năm 2016 - 2017 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho thầy cô và các bậc phụ huynh ôn rèn cho các con, chuẩn bị tốt nhất trước kì thi chính thức.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÀ

TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN TIẾNG ANH LỚP 3

NĂM HỌC: 2016-2017

(Thời gian làm bài: 40 phút)

FULL NAME:……………………………………………………………………

CLASS: 3……

Giáo viên coi

Giáo viên chấm

Mark

Comment

Listening

Reading and

writing

Speaking

Total

PART 1: LISTENING (15 minutes)

Kiểm tra học kì 1 tiếng Anh 3

Question 2. Listen and match. (1pt) There is one example.

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh 3

Question 3. Listen and tick R.(1 pt) There is one example.

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3

Question 4. Listen and write (1pt). There is one example.

Phong: Hi.(1) My name is Phong.

Linda: (2) ________, Phong. I'm Linda.

Phong: How are you?

Linda: I'm (3)_________, thank you. And you?

Phong: Fine, thanks. How (4)______ are you?

Linda: I'm (5)_________years old.

PART II: READING AND WRITING ( 20 minutes )

Question 5. Look and read. Put a tick ( P) or cross (X) in the box (1pt). There is one example.

Học kì 1 tiếng Anh 3

Kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 học kì 1

Question 6. Look and read. Write YES or NO (1 pt).There is one example.

This is my school. It is a big school in Thanh Ha. That is my classroom. It is beautiful. This is the library. It is new. And that is the playground. It is large. I play hide-and-seek with my friends there.

1. The school is big. ..………Yes

2. The classroom is beautiful. ………………

3. The library is old. ………………

4. The playground is large. ........................

5. I play badminton with my friend there …… ....... ……

Question 7. Look at the pictures. Look at the letters. Write the word (1 pt). There is one example.

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh

Đề thi học kì 1 lớp 3 tiếng Anh

Question 8. Order the words to make a complete sentence (1 pt).

There is one example.

1. is/ Tony/ This.

This is Tony.

2. meet/ to/ Nice/ you.

..........................................................................

3. colour/ is/ What/ it?

..............................................................................

4. friend,/ is/ Mary/ This/ my.

...................................................................................

5. like/ Tom/ Do/ seek,/ and/ you/ hide?

....................................................................................

III. SPEAKING ( ………….minutes ) (2pts)

Greeting and test taker's name check.

The examiner says "My name is ....... .It's nice to talk to you today."

Part 1: Getting to know each other.

The examiner asks 3 questions below:

1. What's your name?

2. How do you spell your name?

3. How are you today?

Part 2: Talking about a familiar object.

The test taker is given a carton box in which there is a set of school objects. The examiner tells the test taker to pick one thing into the box and answer the following questions.

("Please open the box and take one thing.")

1. What is in your hand?

2. What colour is it?

3. Tell me some school objects that you have?

Part 3: Describing the picture.

The examiner says, "Now you have 30 seconds to look at this drawing."

Học kì 1 tiếng Anh lớp 3

The examiner asks 2 questions below:

1. What's this?

2. Is it big?

Trường tiểu học Tân An

Môn tiếng Anh học kì 1 - Lớp 3

Năm học 2017-2018

PHẦN KIỂM TRA NGHE (GIÁO VIÊN ĐỌC 02 LẦN)

Part I - Listening (15 minutes)

Question 1. Listen and number. (1 pt)

1. This is my friend, Peter.

2. That is my pencil.

3. Is that your school bag? Yes, it is.

4. This is my school. It's small.

5. Is your classroom big? Yes, it is.

Question 2. Listen and match. (1pt)

1. This is Hoa.

2. This is my friend, Nam.

3. Hello, Mary. Nice to meet you.

4. How old are you, Tom? I'm nine.

5. How do you spell your name? L-I-N-D-A

Question 3. Listen and tick R. (1 pt)

1. Hello. I'm Mr Ninh.

2. Stand up, please!

3. Close your book, please!

4. What do you like? I like skipping.

5. What do you do at break time? I play football.

Question 4. Listen and write.(1pt)

Phong: Hi.(1) My name is Phong.

Linda: (2) Hello, Phong. I'm Linda.

Phong: How are you?

Linda: I'm (3) fine, thank you. And you?

Phong: Fine, thanks. How (4) old are you?

Linda: I'm (5) nine years old.

Trường tiểu học Tân An

Môn tiếng Anh học kì 1 - Lớp 3

Năm học 2017-2018

PART I: LISTENING.

Question 1: Listen and number.(1pt)

1.- C

2.- B

3.- E

4.- D

Question 2. Listen and match. (1pt)

1. B

2. C

3. D

4. A

Question 3. Listen and tick. (1pt)

1.- A

2.- B

3. A

4. B

Question 4. Listen and write. (1pt)

1. hello

2. fine

3. how

4. nine

PART II. READING AND WRITING.

Question 5. Look and read. Put a tick ( P) or cross (X) in the box (1pt).

1 P, 2 X , 3 P, 4 X

Question 6. Look and read. Write Yes or No . (1pt).

1. Yes

2. No

3. Yes

4. No

Question 7. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words .(1 pt)

1. chess

2. ruler

3. rubber

4. eight

Question 8. Order the words to make a complete sentence. (1pt)

1. Nice to meet you.

2. What colour is it?

3. This is my friend, Mary.

4. Do you like hide and seek, Tom?

PART II. SPEAKING.

Question 9. (2pts)

Part 1: Getting to know each other.

1. My name's........

2. S's answer.

3. I'm fine, thank you.

Part 2: Talking about a familiar object.

1. It's a (pen)..........

2. It's (red) .........

3. Ruler, rubber......

Part 3: Describing a picture.

1. It's my school 2. Yes, it is. (No, it isn't.)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2017-2018

Kĩ năng

Nhiệm vụ đánh giá/Kiến thức cần đánh giá

Mức/Điểm

Tổng số câu, số điểm, tỉ lệ %

M1

M2

M3

M4

Nghe

Listen and number

Pencil, school bag, school, classroom

4

16 câu

4 điểm 40%

Listen and match

Linda, Nam, Mary, Tom

3

0,75đ

1

0,25đ

Listen and tick

Stand up, close your book, play skipping, play football

2

0,5đ

2

0,5đ

Listen and write

Hello, fine, old, nine

1

0,25đ

3

0,75đ

Đọc

Look and read. Put a tick ( P) or cross (X) in the box

Pencil sharpener, library, pencil case,

books

2

0,5đ

2

0,5đ

8 câu

2 điểm 20%

Look and read. Write Yes or No

The classroom is beautiful; the library is new; The playground is large; I play hide and seek.....

2

0,5đ

2

0,5đ

Viết

Look at the pictures. Look at the letters. Write the words

Chess, ruler, rubber, eight

2

0,5đ

2

0,5đ

8 câu

2 điểm 20%

Order the words to make a complete sentence

Nice to.....; What colour......; This is .....; Do you like........?

1

0,25đ

1

0,25đ

1

0,25đ

1

0,25đ

Nói

Getting to know each other

My name's....... .

S's answer.

I'm fine, thank you.

2

0,5đ

1

0,25đ

8 câu

2 điểm 20%

Talking about familiar object

It's a (pen)..........

It's (red) .........

Ruler, rubber......

2

0,5đ

1

0,25đ

Talking about familiar topic: School

It's a classroom.

Yes, it is. (No, it isn't)

1

0,25đ

1

0,25đ

Tổng

6

15%

22

55%

10

25%

2 câu

5%

40 câu

100%

Chúc các em học tốt!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm