Đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử lớp 6 năm 2014 - 2015
Đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử lớp 6
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm học 2014 - 2015 có đáp án là là tài liệu ôn tập và luyện tập hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 6 muốn củng cố kiến thức môn Lịch sử. Mời các bạn tham khảo và tải miễn phí đề thi học kì 1 lớp 6 này về ôn thi, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới.
Đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử lớp 6 năm 2014 - 2015
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 Phòng GD&ĐT Bình Thạnh, TP.HCM năm học 2015 - 2016
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Lịch Sử
Lớp: 6
Năm học: 2014 - 2015
ĐỀ BÀI
A/ Phần trắc nghiêm khách quan
Câu 1: Người tối cổ sống như thế nào?
A. Sống theo bầy B. Sống đơn lẻ C. Sống trong thị tộc D. Cả 3 đều sai
Câu 2: Nguồn lương thực của người tối cổ có được từ đâu?
A. Săn bắn, hái lượm B. Săn bắt, hái lượm C. Trồng trọt, chăn nuôi D. Đánh bắt cá
Câu 3: Kinh đô nhà nước Văn Lang đặt ở đâu?
A .Bạch Hạc –Phú Thọ ngày nay B. Cổ Loa
C. Thăng Long D. Mê Linh
Câu 4: Các quốc gia cổ đại phương đông gồm?
A. Trung Quốc B. Lưỡng Hà, Ai Cập C. Ấn Độ,Trung Quốc D. Cả 3 ý trên
Câu 5: Sự phân bố dân cư nguyên thủy trên đất nước ta thời kì này là?
A. Rải rác theo từng vùng B. Tập trung tại một nơi
C. Trên khắp đất nước ta D. Vùng trung du
Câu 6: Nước Âu Lạc ra đời trên cơ sở?
A. Nhu cầu trị thủy, làm thủy lợi B. Sau khi đánh thắng quân Tần
C. Hợp nhất Tây Âu và Lạc Việt D. Câu B, C đúng
B/ Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Trình bày những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang? (2đ)
Câu 2: Hãy kể những thành tựu văn hóa thời cổ đại phương Tây? (2đ).
Câu 3: Hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang? Em có nhận xét gì qua sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang? (3đ)
Đáp án đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử lớp 6
A/ Phần trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | A | B | A | D | A | D |
B/ Tự luận
Câu 1: (2 điểm)
Trả lời đúng mỗi ý được 0,5đ
Về nhà ở: Ở nhà sàn mái cong hình thuyền hoặc tròn hình mui thuyền bằng tre gỗ, nứa lá, có cầu thang lên xuống
Về ăn: Ăn cơm nếp, tẻ, rau, thịt, cá. Biết dùng muối, mắm, gia vị. Sử dụng mâm, lạt, muôi.... để ăn.
Về mặc:
- Nam: đóng khố mình trần, đi chân đất.
- Nữ: mặc váy áo xẻ giữa có yếm che ngực.
- Tóc: Cắt ngắn. bỏ xõa, búi tó, kết đuôi sam....
- Ngày lễ đeo đồ trang sức. Phụ nữ mặc váy xòe kết bằng lông chim, đội mũ kết lông chim hoặc bông lau.
Về phương tiện đi lại: đi lại bằng thuyền là chủ yếu.
Câu 2: (2 điểm)
- Làm ra dương lịch (0,25đ)
- Sáng tạo ra chữ cái a, b, c (0,25đ)
- Phát triển các ngành khoa học cơ bản: Toán học, vật lý, sử học... gắn với các nhà khoa học nổi tiếng. (0,5đ)
- Văn học Phát triển rực rỡ: (0,5đ)
- Những bộ sử thi nổi tiếng thế giới: Ôđixê, Iliat của Hôme,
- Kịch thơ độc đáo như Ôrexti của Etsin.
- Sáng tạo những công trình kiến trúc, điêu khắc độc đáo. (0,5đ)
- Đền Páctênông (Aten)
- Đấu trường côlidê (Rô Ma)
- Tượng lực sĩ ném đĩa.
- Tượng thiên vệ nữ (Mi Lô).
Câu 3: (3 điểm)
Vẽ đúng sơ đồ được 2 điểm.
Ngoài đề thi trên, các bạn còn có thể tham khảo thêm các đề thi học kì 1 lớp 6 khác để có thêm kinh nghiệm, kiến thức. Việc ôn thi học kì 1 kĩ lưỡng sẽ giúp các bạn có thêm tự tin trước khi bước vào kì thi sắp tới. Mời các bạn tải miễn phí các đề thi học kì 1 lớp 6 các môn Toán, Văn, Anh,... về ôn luyện.