Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Tam Hưng, Hà Nội
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Tam Hưng, Hà Nội là tài liệu ôn thi học kỳ 1 cực hay và hữu ích dành cho các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả để đạt được kết quả mong muốn trong kỳ thi học kỳ 1. Sau đây mời các em làm bài và tham khảo đáp án cuối bài nhé!
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Canh Hiển, Bình Định năm học 2015 - 2016
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 Chương trình tiếng Anh 10 năm năm học 2015 - 2016
I. Nối câu với tranh thích hợp.
II. Khoanh tròn từ khác loại.
1. A. what B. my C. who
2. A. stand up B. sit down C. friend
3. A. red B. gym C. green
4. A. school B. skating C. badminton
5. A. large B. small C. rubbers
III. Nối câu ở cột A với câu ở cột B.
A | B |
1. What do you do at break time? | a. It's a book. |
2. What's your name? | b. Yes, it is |
3. What's this? | c. I play table tennis. |
4. What color is this? | d. My name's Nam |
5. Is that a pencil? | e. It's black and pink. |
1:____ 2:_______ 3:_______ 4:________ 5:_________
IV. Chọn đáp án đúng.
1. This___________ my new school.
A. are B. is C. am
2. _____________up, please.
A. Close B. Sit C. Stand
3. ___________ color are they?
A. Where B. What C. May
4. What do you do _____ break time?
A. at B. in C. on
5. No, it_____________
A. are not B. is C. isn't
V. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh.
1. color / what / this / is ?
_________________________________________
2. Please / go / out / May / I?
_________________________________________
3. play / I / skating.
_________________________________________
4. like / you / do / football?
_________________________________________
5. are / those / rubbers / my.
_________________________________________
VI. Điền từ còn thiếu vào ô trống.
1. Nic_ to me_t you.
2. O_en you_ book, please.
3. He is _ ight years _ld.
4. Goodb_e . Se_ you later.
5. Th_ t is my cl_ ssroom.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
I. Nối câu với tranh thích hợp.
II. Khoanh tròn từ khác loại.
1. b 2. c 3. b 4. a 5. c
III. Nối câu ở cột A với câu ở cột B.
1. c 2. d 3. a 4. e 5. b
IV. Chọn đáp án đúng.
1. b 2. c 3. b 4. a 5. c
IV. Chọn đáp án đúng.
1. What color is this?
2. May I go out, please.
3. I play skating.
4. Do you like football?
5. Those are my rubbers.
VI. Điền từ còn thiếu vào ô trống.
1. Nice to meet you.
2. Open your book, please.
3. He is eight years old.
4. Goodbye. See you later.
5. That is my classroom.