Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 9 huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh năm học 2011 - 2012
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 9 có đáp án
Trong bài viết này, VnDoc xin gửi bạn Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 9 huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh năm học 2011 - 2012 nhằm giúp các em học sinh chuẩn bị kiến thức sẵn sàng để đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi học kỳ. Sau đây mời các em làm bài và tham khảo đáp án cuối bài.
Bộ đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 9 huyện Hoài Nhơn, Bình Định năm học 2014 - 2015
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 trường THCS Chợ Lầu, Bình Thuận năm 2014 - 2015
Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 trường TH&THCS Bãi Thơm, Kiên Giang năm 2015 - 2016
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với 3 từ còn lại:
1. A. bad B. label C. baggy D. fat
2. A. worked B. watched C. washed D. wanted
3. A. father B. think C. these D. their
4. A. wear B. hear C. near D. tear
5. A. divide B. design C. side D. slit
II. Khoanh tròn đáp án đúng nhất:
1. Bill wishes he (is / was / were) in London now.
2. They (visited / will visit / have visited) Da Lat last year.
3. Your father doesn't like sports, (does your father / doesn't he / does he)?
4. We have learned English (in / during / for / since) 2008.
5. His brother (worked / has worked / works) in Ho Chi Minh City for 15 years.
6.The internet is very (information / inform / informative)?
7. Hoa really enjoys (use / using / to use) the Internet.
8. She usually goes swimming (in / on / at) summer.
9. This exercise (must do / must done / must be done) carefully.
10. We were really impressed by the (friend / friendly / friendliness) of the people there.
III. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi:
1. It's pity. I can't go to your party.
=> I wish ....................................................................................
2. "Where do you live ?" Mr Ba said to me.
=> Mr Ba asked ....................................................................................
3. "Are you a new student?" Hoa asked Hung.
=> Hoa asked Hung ....................................................................................
4. They started working in this factory 10 years ago.
=> They have ..............................................................................................
5. People have built two new schools this year.
=> Two new schools ....................................................................................
6. "I'm having a wonderful time here" said Miss Nhung.
=> Miss Nhung said ...................................................................................
IV. Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng:
Eg: I'd like drinking some milk. drinking -> to drink
1. She used to having long hair when she was young. ..............................................
2. The bus collected us at 5 o'clock on the morning. ..............................................
3. Hoa worked hard, because she passed her examination easily. ....................................
4. Tom likes playing computer games, doesn't Tom?. ........................................
5. If you came here tomorrow, you can meet my sister. ..............................................
V. Đọc mẫu quảng cáo sau và chọn đúng (T) hoặc sai (F)
Academy of Language
- Why not learn to speak English with native speaker ?
- We have well – qualified teachers from England.
- Classes on Saturday and Sunday.
- Courses begin the first week of January.
- Phone 0164 26 72 75 or 0982 845 649 for more information.
* True (T) or False (F)
1. There are classes you can't practice speaking English here. ...............................
2. The teachers are native speakers from England. ...............................
3. We can learn English here daily. ...............................
4. We can attend these courses early January. ...............................
5. Everyone can get more information about this school. ...............................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 9
I. (1đ) Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,2 điểm.
1. B 2. D 3. B 4. A 5. D
II. (2,5đ) Mỗi đáp án đúng học sinh được 0,25 điểm.
1. were 2. visited 3. does he 4. since 5. has worked
6. informative 7. using 8. in 9. must be done 10. friendliness
III. (3đ) Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm.
1. I wish I could your party.
2. Mr Ba asked me where I lived.
3. Hoa asked Hung if/ whether he was a new student.
4. They have (worked/ been working) in this factory for 10 years
5. Two new schools have been built this year.
6. Miss Nhung said (that) she was having a wonderful time there.
IV. (1,5đ) Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,3 điểm.
1. having => have
2. on => in
3. because => so
4. Tom => he
5. came => come
V. (2đ) Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,4 điểm.
1. F 2. T
3. F 4. T 5. T