Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 9 huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh năm học 2011 - 2012

Lớp: Lớp 9
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 9 có đáp án

Trong bài viết này, VnDoc xin gửi bạn Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 9 huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh năm học 2011 - 2012 nhằm giúp các em học sinh chuẩn bị kiến thức sẵn sàng để đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi học kỳ. Sau đây mời các em làm bài và tham khảo đáp án cuối bài.

Bộ đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 9 huyện Hoài Nhơn, Bình Định năm học 2014 - 2015

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 trường THCS Chợ Lầu, Bình Thuận năm 2014 - 2015

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 trường TH&THCS Bãi Thơm, Kiên Giang năm 2015 - 2016

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với 3 từ còn lại:

1. A. bad B. label C. baggy D. fat

2. A. worked B. watched C. washed D. wanted

3. A. father B. think C. these D. their

4. A. wear B. hear C. near D. tear

5. A. divide B. design C. side D. slit

II. Khoanh tròn đáp án đúng nhất:

1. Bill wishes he (is / was / were) in London now.

2. They (visited / will visit / have visited) Da Lat last year.

3. Your father doesn't like sports, (does your father / doesn't he / does he)?

4. We have learned English (in / during / for / since) 2008.

5. His brother (worked / has worked / works) in Ho Chi Minh City for 15 years.

6.The internet is very (information / inform / informative)?

7. Hoa really enjoys (use / using / to use) the Internet.

8. She usually goes swimming (in / on / at) summer.

9. This exercise (must do / must done / must be done) carefully.

10. We were really impressed by the (friend / friendly / friendliness) of the people there.

III. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi:

1. It's pity. I can't go to your party.

=> I wish ....................................................................................

2. "Where do you live ?" Mr Ba said to me.

=> Mr Ba asked ....................................................................................

3. "Are you a new student?" Hoa asked Hung.

=> Hoa asked Hung ....................................................................................

4. They started working in this factory 10 years ago.

=> They have ..............................................................................................

5. People have built two new schools this year.

=> Two new schools ....................................................................................

6. "I'm having a wonderful time here" said Miss Nhung.

=> Miss Nhung said ...................................................................................

IV. Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng:

Eg: I'd like drinking some milk. drinking -> to drink

1. She used to having long hair when she was young. ..............................................

2. The bus collected us at 5 o'clock on the morning. ..............................................

3. Hoa worked hard, because she passed her examination easily. ....................................

4. Tom likes playing computer games, doesn't Tom?. ........................................

5. If you came here tomorrow, you can meet my sister. ..............................................

V. Đọc mẫu quảng cáo sau và chọn đúng (T) hoặc sai (F)

Academy of Language

  • Why not learn to speak English with native speaker ?
  • We have well – qualified teachers from England.
  • Classes on Saturday and Sunday.
  • Courses begin the first week of January.
  • Phone 0164 26 72 75 or 0982 845 649 for more information.

* True (T) or False (F)

1. There are classes you can't practice speaking English here. ...............................

2. The teachers are native speakers from England. ...............................

3. We can learn English here daily. ...............................

4. We can attend these courses early January. ...............................

5. Everyone can get more information about this school. ...............................

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 9

I. (1đ) Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,2 điểm.

1. B 2. D 3. B 4. A 5. D

II. (2,5đ) Mỗi đáp án đúng học sinh được 0,25 điểm.

1. were 2. visited 3. does he 4. since 5. has worked

6. informative 7. using 8. in 9. must be done 10. friendliness

III. (3đ) Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm.

1. I wish I could your party.

2. Mr Ba asked me where I lived.

3. Hoa asked Hung if/ whether he was a new student.

4. They have (worked/ been working) in this factory for 10 years

5. Two new schools have been built this year.

6. Miss Nhung said (that) she was having a wonderful time there.

IV. (1,5đ) Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,3 điểm.

1. having => have

2. on => in

3. because => so

4. Tom => he

5. came => come

V. (2đ) Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,4 điểm.

1. F 2. T

3. F 4. T 5. T

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 9 mới

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm