Đề kiểm tra kiến thức lớp 6 môn Tiếng Anh sở GD&ĐT Vĩnh Phúc năm học 2017-2018 có đáp án
Đề kiểm tra kiến thức lớp 6 môn Tiếng Anh
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra kiến thức lớp 6 môn Tiếng Anh sở GD&ĐT Vĩnh Phúc năm học 2017-2018 có đáp án được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các bạn ôn tập và nâng cao kiến thức từ vựng cũng như ngữ pháp tiếng Anh. Bên cạnh đó giúp các bạn biết được năng lực hiện tại của mình ở mức nào để có kế hoạch học tập tốt hơn cho môn tiếng Anh lớp 6.
Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 (thí điểm) môn tiếng Anh năm học 2017-2018
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC | ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HỌC SINH LỚP 6 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 45phút (Không tính thời gian giao đề) Đề kiểm tra có 02 trang |
I. Choose the word which is different from the others. There is one example (0).
Example:
0. A. classroom | B. pen | C. pencil | D. ruler |
Answer: 0. A
1. A. Science | B. Math | C. Music | D. subject |
2. A. kind | B. clever | C. story | D. brave |
3. A. watch | B. what | C. why | D. who |
4. A. on | B. tree | C. in | D. at |
5. A. want | B. lesson | C. like | D. look |
II. Choose the best answer A, B or C to complete each of the following sentences.There is one example (0).
Example: 0. What is your favorite ___________ ? – It’s Vietnamese.
A. History | B. Math | C. subject |
Answer: 0. C
1. Do you like music?________.
A. Yes, I does. | B. Yes, I like. | C. Yes, I do. |
2. He goes to work _____ bus.
A. in | B. by | C. by the |
3. The first ______ we have on Monday is English.
A. lesson | B. homework | C. study |
4. Let’s _______ a party.
A. do | B. have | C. like |
5. _________ do you like English? – Because it is interesting.
A. What | B. Why | C. When |
6. There _______some interesting places such as the City Theatre, the zoo and Ben Thanh Market in Ho Chi Minh City.
A. are | B. is | C. be |
7. I usually go________a walk in the evening.
A. in | B. at | C. for |
8. Ha Noiis__________thanVinhPhuc.
A. big | B. bigger | C. biger |
9. Son La is _______ than Ha Noi.
A. more peaceful | B. peaceful | C. most peaceful |
10. How are you today ? - _______________.
A. I’m fine, thanks. | B. I’m a student. | C. I’m twelve years old. |
III. Read and use the words given in the box to complete the text.There is one example (0).
at | friend | quarter | and | goes | is |
Example: 0. friend
This is Jenny. She is my (0) _______. There are four people in her family: her parents, her sister and her. Jenny’s father (1) ______an engineer. Every day he goes to work (2) ______ 7 o’clock. Her mother is a doctor. She works in a hospital. She (3) ______ to work at 6.30. Her sister is a student. She is twenty years old. Jenny is twelve. She is in grade six. Every day, she goes to school at a (4) ______ past seven. Her classes start at 8.00 in the morning (5) ________ finish at 4.00 in the afternoon. After school, she plays sports with her friends.
IV. Read and decide if each of the following sentences isTrue (T) or False (F). There is one example (0).
This is a picture of Mr. Smith’s family. Mr. Smith is a worker. He is 45 years old. This is his wife, Mrs. Linda Smith. She is from America. She is 42 but she looks very young. She is a nurse. Mary and David are their daughter and son. Mary is 19. She is a student. She is studying in France. David is seven years younger than Mary, and he is a pupil. The Smiths live in a large flat in London.
0. Mr.Smith is a worker. 1. There are four people in Mr. Smith’s family. 2. Mrs. Linda Smith is from France. 3. Mrs. Linda Smith is a doctor. 4. Mary and David are their children. 5. David is twelve years old | 0. T 1……. 2……. 3……. 4……. 5……. |
V. Put the words in the right order to make meaningful sentences. There is one example (0).
Example: 0. is/ What/ name/ your?
Answer: What is your name?
1. very/ runs/ A/ quickly/ lion.
_______________________________________________________________.
2. camping/ go/ I/ year/ every.
_______________________________________________________________.
3. free/ What/ do/ in/ you/ time/ do/ your?
_______________________________________________________________?
4. cold/ Winter/ is/ very.
_______________________________________________________________.
5. weather/ today/ is/ like/ the/ What?
_______________________________________________________________?
--- The end ---
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
Đáp án Đề kiểm tra kiến thức lớp 6 môn tiếng Anh
Bài I, II, III: Mỗi câu đúng được 0,3 điểm;
Bài IV: Mỗi câu đúng được 0,4 điểm;
Bài V: Mỗi câu đúng được 0,4 điểm.
THANG ĐIỂM CỤ THỂ:
I. Choose the word which is different from the others.
Mỗi câu đúng được 0,3 điểm
1. D | 2. C | 3. A | 4. B | 5. B |
II. Choose the best answer A, B or C to complete each of the following sentences.
Mỗi câu đúng được 0,3 điểm
1. C | 2. B | 3. A | 4. B | 5. B |
6. A | 7. C | 8. B | 9. A | 10. A |
III. Read and use the words given in the box to complete the text.
Mỗi câu đúng được 0,3 điểm
1. is | 2. at | 3. goes | 4. quarter | 5. and |
IV. Read and write True (T) or False (F).
Mỗi câu đúng được 0,4 điểm
1. T | 2. F | 3. F | 4. T | 5. T |
V. Put the words in order to make sentences.
Mỗi câu đúng được 0,4 điểm
1. A lion runs very quickly.
2. I go camping every year.
3. What do you do in your free time?
4. Winter is very cold.
5. What is the weather liketoday?
Tổng điểm: 10 điểm