Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề KSCL đầu năm môn Tiếng Anh lớp 8 THCS Ngô Mây, Bình Định năm học 2016 - 2017

Đề KSCL đầu năm môn Tiếng Anh lớp 8 có đáp án

Đề KSCL đầu năm môn Tiếng Anh lớp 8 THCS Ngô Mây, Bình Định năm học 2016 - 2017 có đáp án là tài liệu để ôn tập Tiếng Anh lớp 8. Việc thực hiện các chương trình khảo sát chất lượng đầu năm sẽ giúp học sinh ôn tập lại kiến thức, đồng thời giúp giáo viên và phụ huynh có thể đánh giá được năng lực, trình độ của mỗi học sinh trước và sau khi bắt đầu năm học mới.

Đề thi KSCL đầu năm môn Tiếng Anh lớp 8 huyện Bình Giang

Đề thi KSCL đầu năm môn tiếng Anh lớp 8 trường THCS Lý Tự Trọng, TP. Hòa Bình năm học 2015 - 2016

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 8

Đề KSCL đầu năm môn Tiếng Anh lớp 7 - lớp 8 (Thí điểm) Phòng GD&ĐT Kim Bôi, Hòa Bình năm học 2016 - 2017

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

PHÙ CÁT

TRƯỜNG THCS: NGÔ MÂY

(Đề có 2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM

NĂM HỌC 2016 - 2017

MÔN: TIẾNG ANH 8

Thời gian: 45 phút.(Không kể thời gian phát đề)

Điểm số

Bằng chữ

Lời phê của giáo viên

I. PRONOUNCIATION: (0,5pt)

1. a. horrible b. hour c. house d. here

2. a. check b. children c. chair d. character

II. VOCABULARY AND GRAMMAR: (3,0pts)

1. Can I speak _____ Nam, please? This is Hung.

a. on b. to c. with d. at

2. We ________two new fishing rods yesterday.

a. to buy b. would buy c. buy d. bought

3. We _____ an English test tomorrow.

a. are having b. had c. have d. will have

4. He is strong enough ________ the box.

a. carrying b. carry c. carried d. to carry

5. He is not a good driver. He drives ______.

a. carefully b. well c. carelessly d. slowly

6. Let's ______ the couch opposite the armchair in the living-room.

a. putting b. put c. being put d. puting

7. That man seems ______.

a. happy b. happily c. happiness d. be happy

8. Hoa _____ breakfast with her uncle and aunt now.

a. is having b. has c. are having d. had

9. _______ is something that you say or do to make people laugh.

a. Novel b. Joke c. Poem d. Fairy tale

10. Would you like ______ dinner with me tonight?

a. have b. had c. to have d. having

11. Nam is not inside, may be he's _________.

a. outside b. inside c. there d. here

12. ______ is a telephone you can carry around with you.

a. Telephone directory b. Public telephone c. Mobile phone d. Answering machine

III. SPEAKING (0,5p)

1. Mary: "Which girls is Mary?"

Loan: " She is the one with_____________" .

a. long hair back b. long back hair

c. hair long black d. black long hair

2. I think we ought to put the rug _______ the armchair and the couch.

a. opposite b. behind c. near d. between

IV. READING

1. Read the passage and check T or F: (1pt)

You may use the telephone every day but how much do you know about it? The telephone was invented by Alexandre Bell in 1876. Bell was born in Scotland in 1847 but later he went to live in the USA.

Bell was always interested in sound. In America, he worked with deaf-mutes at Boston University. Soon, Bell started experimenting with ways of transmitting speech over a long distance. This led to the invention of the telephone.

after inventing the telephone, Bell continued his experiments in many fields. Bell demonstrated his invention to the public at countless exbihitions. He died in 1922, in Baddek, Nove Scotia.

_____ 1. The telephone was invented by Alexandre Bell in 1877.

_____ 2. He worked with deaf-mutes at Boston hospital.

_____ 3. Bell was born in Scotland.

_____ 4. Bell started experimenting with ways of transmitting speech over a long distance.

2. Read the following passage and answer the questions below. (2pt)

Hang is fourteen years old. She is a pretty girl with long black hair. She goes to school five days a week and usually goes swimming with some friends on Saturday mornings. She lives in a large house with her mother, father and younger brother at 34 Nguyen Trai street. Hang has a lot of friends. Of all her friends, Nga and Thuy are the ones she spends most of her time with. They all like listening to music and playing sports in their free time.

1. How old is Hang?

....................................................................................

2. What does she look like?

.......................................................................................

3. Who does she live with?

..........................................................................................

4. Does she spend most of her time with all of her friends?

..........................................................................................

V. WRITING

1. Put the verbs in brackets in the correct forms or combine the sentence. (1pt)

1. Let's (buy) some oranges.

->..................................................................................................................

2. My father often (watch) TV in the evening.

->..................................................................................................................

3. We (study) English at the moment.

->..................................................................................................................

4. Last month I (go) Dalat city.

->..................................................................................................................

2. Write a paragraph about your friend, your sister or brother (about 40- 50 words). Use the following questions as promts (2pt)

- What is his/her name? - How old is he/she? - What class is he/she in?

- What does he/she look like? - What is he/she like? - Where does he/she live?

- Who does he/she live with? - Who is/are his/her friends?

Đáp án Đề KSCL đầu năm môn Tiếng Anh lớp 8

I. (0.5pt)

1. b 2. d

II. (3,0pts)

1. b 2. d 3. d 4. d 5. c 6. b 7. a

8. a 9. b 10. c 11. a 12. c

III. (0.5pt)

1. b 2. d

IV. (3pts)

1. (1pt)

1. F 2. F 3. T 4. T

2. (2pts)

1. She is fourteen (years old).

2. She is pretty with long black hair.

3. She lives with her mother, father and younger brother.

4. No, she doesn't.

V. (3pts)

1. (1pt)

1. buy

2.watches

3. are studying

4. went

2. (2pts)

Students do it themselves.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm