Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 11

Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bên cạnh nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 4 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 4 các môn năm 2020 - 2021.

Bài tập môn tiếng Anh lớp 3 lên 4

Tài liệu ôn tập hè lớp 3 môn Tiếng Anh lên 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 cả năm do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập Tiếng Anh được biên tập bám sát chương trình học của bộ GD&ĐT giúp học sinh lớp 3 củng cố kiến thức trọng tâm hiệu quả.

Exercise 1. Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất

1. This is my……………………………., Lan

A. Book

B. pen

C. bag

D. friend

2. This is my ………………….., Mr Nam

A. Teacher

B. desk

C. table

D. board

3. Is ……………………. your friend? Yes, it is.

A. This

B. these

C. the

D. they

4. This is ……………… ruler.

A. I

B. my

C. the

D. you

5. What’s this? …………………

A. It’s a desk

B. this is my friend

C. it’s red

D. this is my teacher.

6. ………………. is this? It’s my friend, Minh.

A. What

B. who

C. how

D. what’s

7. Is this…………. friend, Mai? yes, she is

A. My

B. I

C. you

D. your

8. …………… that Linh? Yes, it is.

A. Is

B. am

C. are

D. who

9. …………….. this his friend? No it isn’t.

A. Am

B. are

C. is

D. what

10. Are they your friends? ……………………

A. Yes, it is

B. yes, they are

C. yes it isn’t

D. no, it is

11. Em nói như thế nào khi muốn rủ bạn đi chơi?

A. Let’s play

B. let’s read

C. let’s sing

D. let’s sleep

12. Em nói thế nào khi muốn hỏi thăm sức khỏe ai đó?

A. How are you?

B. what’s this?

C. who’s that?

D. what’s your name?

13. Em nói thế nào khi muốn giới thiệu bạn mình?

A. This is a table

B. this is my book

C. it’s red

D. this is my friend, Lan

14. Khi muốn hỏi màu sắc em nói như thế nào?

A. What’s this?

B. how are you?

C. what color this?

D. what colour is this?

15. Muốn hỏi thăm sức khỏe cô giáo Na em nói như thế nào?

A. How are you, Na?

B. are you Na?

C. how’s you?

D. how are you, Ms Na?

16. Khi muốn giới thiệu cô giáo em nói như thế nào?

A. This is my friend

B. this is teacher

C. this is my ruler

D. this is my teacher.

17. Is this your friend? ………………………….

A. Yes, I am

B. yes, they are

C. yes, you are

D. yes, it is

18. What’s this? …………………….

A. It’s pink

B. it’s a bag

C. it’s green

D. yes, it is

19. ………………… are my friends.

A. This

B. that

C. these

D. what

20. This ………………….. my pencil.

A. Is

B. are

C. am

D. that

Exercise 2: Sắp xếp từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

1. pets? / have / you / any / Do

....................................................................................................

2. with / cats, / dog / Mum? / there / the / the / Is

.................................................................................................…

3. three / and / dog / one / have / I / cats

....................................................................................................

4. parrots / and / also / have / I / a / rabbit / two

....................................................................................................

5. They / the / in / cage / are

....................................................................................................

6. toys / you / like? / What / do

....................................................................................................

ĐÁP ÁN

Exercise 1. Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất

1 - D; 2 - A; 3 - A; 4 - B; 5 - A;

6 - B; 7 - D; 8 - A; 9 - C; 10 - B;

11 - A; 12 - A; 13 - D; 14 - D; 15 - D;

16 - D; 17 - D; 18 - B; 19 - C; 20 - A;

Exercise 2: Sắp xếp từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

1 - Do you have any pets?

2 - Is there the dog with the cats, Mum?

3 - I have one dog and three cats.

4 - I also have a rabbit and two parrots.

5 - They are in the cage.

6 - What toys do you like?

Download đề thi & đáp án tại: Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 11. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 3

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm