Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 12

Bên cạnh nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 4 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 4 các môn năm 2020 - 2021.

Bài tập lớp 3 môn tiếng Anh lên 4

Tài liệu ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 cả năm do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập Tiếng Anh gồm 20 câu trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 3 củng cố kỹ năng làm từng dạng câu hỏi khác nhau hiệu quả.

Exercise 1. Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất

1. ……….. is this? it’s a pencil case.

A. Where

B. how

C. what

D. what color

2. What are these? …………………… markers.

A. It is

B. I’m

C. they’re

D. you’re

3. ……………. this your crayon? No, it isn’t.

A. Is

B. am

C. are

D. what

4. ……………… these your crayons? No, they aren’t.

A. Is

B. am

C. are

D. what

5. Em nói thế nào khi muốn hỏi vật gì đó mà em không biết?

A. What’s your name?

B. What is this?

C. what color is this?

D. what is those?

6. Em hỏi thế nào khi không biết chính xác đó có phải là một quyển vở không?

A. Are you fine?

B. Are these notebooks?

C. is that a notebook?

D. is this brown?

7. What are these? …………………….. are tables.

A. They

B. you

C. they’re

D. you’re

8. Are …………… pens? Yes, they are

A. These

B. this

C. you

D. the

9. ………………….. are the crayons? They are yellow.

A. What

B. what color

C. what’s

D. how

10. Are these pencil cases? …………………....

A. Yes, it is

B. yes, I am

C. yes, we are

D. yes, they are

11. “đây có phải là những chiếc bút màu của bạn không?”

A. Is this a crayon? 

B. Are these your crayons?

C. are these your notebooks?

D. are those your crayons?

12. “Đây là những cái gì?”

A. What is this? 

B. What is your name?

C. what are these?

D. what color is this?

13. They are…………………………..

A. Crayon

B. table

C. pens

D. book

14. What color ……………. your pens? They are blue.

A. Is

B. color

C. colors

D. are

15. What ……….. these? They are correction pens.

A. Is

B. am

C. are

D. color

16. This is my ………………………

A. Teacher

B. friends

C. cats

D. desks

17. These are my ……………………………

A. Bag

B. erasers

C. pencil case

D. book

18. …………………. are pencil cases.

A. You

B. they

C. it

D. I

19. This is ………………………..

A. Notebook

B. a desk

C. name

D. friend

20. “ đây có phải cô giáo của bạn không?” nói như thế nào?

A. Is this your friend? 

B. Is this your teacher?

C. is this your notebook?

D. is this your cats?

Exercise 2. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. 

1. / wall. / the / a / / poster / big / There / is / on

....................................................................................................

2. They / under / bed. / are / the

....................................................................................................

3. have / you / Do / a / bear? / teddy

....................................................................................................

4. Does / doll? / a / have / your / sister

....................................................................................................

5. / toys? / you / Do / have / any

....................................................................................................

6. have / a / of / toys / We / lot

....................................................................................................

7. Peter / and / / a / has / a / robot / ball.

....................................................................................................

8. have / I / a / ship. / plane / a / and

....................................................................................................

9. What / have? / does / Peter

....................................................................................................

ĐÁP ÁN

Exercise 1. Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất

1 - C; 2 - C; 3 - A; 4 - C; 5 - B;

6 - C; 7 - A; 8 - A; 9 - B; 10 - D;

11 - B; 12 - C; 13 - C; 14 - D; 15 - C;

16 - A; 17 - B; 18 - B; 19 - B; 20 - B;

Exercise 2. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1 - There is a big poster on the wall.

2 - They are under the table.

3 - Do you have a teddy bear?

4 - Does your sister have a doll?

5 - Do you have any toys?

6 - We have a lot of toys.

7 - Peter has a robot and a ball.

8 - I have a plane and a ship.

9 - What does Peter have?

Download đề thi & đáp án tại: Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 12. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
1 1.618
Sắp xếp theo

Tiếng Anh lớp 3

Xem thêm