Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 14

Bên cạnh nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 4 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 4 các môn năm 2020 - 2021.

Bài tập tiếng Anh lớp 3 lên 4 có đáp án

Đề luyện tập hè lớp 3 môn tiếng Anh lên lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 cả năm do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh được biên tập bám sát chương trình tiếng Anh 3 mới của bộ GD&ĐT giúp học sinh lớp 3 củng cố kiến thức đã học hiệu quả.

Exercise 1: Chọn câu trả lời đúng

1. …………………are my books. (this / these / that)

2. Are there your notebooks? Yes, ……………….. (it is / they aren’t / they are)

3. What is …………………..name? (you / your / he)

4. This is my friend. …………………is Lan (her / she / it)

5. …………………… your book, please. (close / is / are)

Exercise 2: Đọc và tìm đáp án đúng

Hi! My name is Ba. These are my friends. They are Nam, Hoa and Lien. I like football, but I don’t like skipping. Nam likes basketball, but he doesn’t like table tennis. Lien and Hoa like blind man’s bluff, but they don’t like baseball. We all like hide and seek. It’s our favorite game.

1. Ba likes skipping T F

2. Nam doesn’t like table tennis T F

3. Lien and Hoa like baseball T F

4. Nam likes basketball T F

5. Ba, Nam, Hoa, Lien like hide and seek T F

Exercise 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ chấm

1. H…, I’m Lili

2. Hell…., my n…me is Lan

3. H… is Peter.

4. N…ce to me….t you.

5. Ho… are you?

6. She is m…. fri…nd.

Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm.

A. Hello, Hung. (1)………………are you?

B. Hi, Mai. I’m (2)…………………, thanks. How are (3)………………..?

A. I’m fine, (3)…………………………

Exercise 5: Sắp xếp những câu sau thành đoạn hội thoại

……….. I’m fine, thanks.

……….. Hi, Alan

………… I’m fine, thank you. And you?

………… Hello, Nam. How are you?

ĐÁP ÁN

Exercise 1: Chọn câu trả lời đúng

1 - these; 2 - they are; 3 - your; 4 - She; 5 - Close;

Exercise 2: Đọc và tìm đáp án đúng

1 - F; 2 - T; 3 - F; 4 - T; 5 - T;

Exercise 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ chấm

1. Hi, I’m Lili

2. Hello, my name is Lan

3. He is Peter.

4. Nice to meet you.

5. How are you?

6. She is my friend.

Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm.

1 - How; 2 - fine; 3 - you; 4 - thanks;

Exercise 5: Sắp xếp những câu sau thành đoạn hội thoại

……4….. I’m fine, thanks.

……1….. Hi, Alan

……3…… I’m fine, thank you. And you?

……2…… Hello, Nam. How are you?

Download đề thi & đáp án tại: Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 14. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm