Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 8

Bên cạnh nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 4 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 4 các môn năm 2020 - 2021.

Bài tập ôn luyện hè lớp 3 lên 4 môn Tiếng Anh

Đề ôn tập hè lớp 3 môn Tiếng Anh lên lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh 3 cả năm do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề luyện tập Tiếng Anh được biên tập dưới nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 3 rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Exercise 1: hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất

1. “isn’t” là viết tắt của những từ nào dưới đây?

A. I is

B. I am

C. it is

D. is not

2. “It’s” là viết tắt của từ nào dưới đây?

A. It is

B. I am

C. it am

D. it an

3. ……………………. This a book?

A. It

B. I

C. what

D. is

4. Yes, it ………………..

A. Is

B. it

C. not

D. isn’t

5. Is this a ruler? ………………………..

A. No, it is

B. no, isn’t

C. no, it isn’t

D. no, it not

6. Is this …………… pencil?

A. An

B. a

C. the

D. the

7. Is this a chair? …………………………………..

A. Yes, it isn’t

B. yes, it not

C. yes, it is

D. yes, isn’t

8. Từ “chair” nghĩa là gì?

A. Cái cặp sách

B. cái thước kẻ

C. cái bút chì

D. cái ghế

9. Từ “pencil” nghĩa là gì?

A. Cái bút chì

B. cái bàn

C. con mèo

D. quyển sách

10. Từ “pencil case” nghĩa là gì?

A. Cái gọt bút chì

B. cái hộp bút

C. cái thước kẻ

D. cái cặp sách

Exercise 2: hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất

1. …………………! My name is Lisa

A. Name

B. goodbye

C. hi

D. what

2. What’s your name? …………………………….

A. I am is Lisa

B. I name is Lisa

C. my name Lisa

D. my name is Lisa

3. Is this a desk? …………………………………

A. Yes, it is

B. yes, it is not

C. no, it is

D. not it’s is not

4. I …………………….. football.

A. Name

B. is

C. am

D. like

5. Trong bảng chữ cái tiếng Anh có bao nhiêu chữ cái?

A. 29

B. 27

C. 24

D. 26

6. Từ nào sau đây nghĩa là “nó”?

A. Name

B. what

C. it

D. I

7. Từ nào sau đây nghĩa là “của bạn”?

A. Name

B. your

C. its

D. I

8. Từ nào sau đây nghĩa là “vâng”?

A. No

B. not

C. yes

D. like

9. Từ nào sau đây nghĩa là “thích”

A. English

B. like

C. what

D. live

10. Từ nào sau đây nghĩa là “tiếng Anh”?

A. Pencil

B. listen

C. English

D. like

Exercise 3: Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

1. him. / next / is / my / to / mother /

....................................................................................................

2. Who / that / man? / is

....................................................................................................

3. brother? / is / your / old / How

....................................................................................................

4. is / There / garden / there / a / over

....................................................................................................

5. room. / living / is / the / This

....................................................................................................

6. play/ I/ free time/ often/ my/ basketball/ in/

....................................................................................................

7. a / pond/ house? / Is / near / there / the

....................................................................................................

8. / Lili? / Where / is / my / pen,

....................................................................................................

9. father/ worker/ my/ a/ is/ ./

....................................................................................................

10. he/ my/ brother/ is/ little/ ./ 

.................................................................................................…

ĐÁP ÁN

Exercise 1: hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất

1 - D; 2 - A; 3 - D; 4 - A; 5 - C;

6 - B; 7 - C; 8 - D; 9 - A; 10 - B;

Exercise 2: hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất

1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - D; 5 - D;

6 - C; 7 - B; 8 - C; 9 - B; 10 - C;

Exercise 3: Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.

1 - My mother is next to him.

2 - Who is that man?

3 - How old is your mother?

4 - There is a garden over there.

5 - This is the living room.

6 - I often play basketball in my free time.

7 - Is there a pond near the house?

8 - Where's my pen, Lili?

9 - My father is a worker.

10 - He is my little brother.

Thực hiện bài trắc nghiệm online tại: Đề ôn hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 có đáp án số 8

Đáp án có trong file tải: Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 8. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
2 1.328
Sắp xếp theo

Tiếng Anh lớp 3

Xem thêm