Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề ôn thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Name:…………………………………………
I. Match sentences: (Nối câu)
1. Hi. I’m Mai. A. Hi, Nga. I’m Tony.
2. Hello. I’m Nga. B. Bye. See you later.
3. What is your name? C. Fine, thanks.
4. How are you? D. Hello. I’m Hoa.
5. Goodbye. E. My name is Huy.
II. Choose the words and write next to numbers from 1-4: (Chọn từ trong khung điền vào)
Mai’s (0) family is at home now. Her parents are in the (1) __________. They are cooking a big meal. Her
brother is (2) ____________ TV in his room. (3) _________ is in the living room. She is (4) ___________ the
floor.
cleaning Mai kitchen watching family
III. Circle the correct sentencs (Khoanh đáp án đúng)
1 is this Linda?
A: Yes, she is.
B: No, she not is.
2. Is that Mary?
A: Yes, she is.
B: Yes, he is
3. Is Peter your friend?
A. Yes, he is.
B. Yes, she is.
4. Is Tony your friend?
A. yes, she is.
B. No, he isn’t.
IV. Reoder the letters: (Sắp xếp các chữ cái thành từ nghĩa)
a. dooeybg =.....................………..
b. slpel =........................................
c. mena=.................................
d. kahnst =...............................
V. Read and complete (Hoàn thành đoạn họi thoại với các từ trong hộp)
She Mary No friend And thanhs fine How
1. A: Is that(1) ________? 2. A: Hi,Mai. (5) ________are you?
B: Yes, (2)________is. B: I’m (6) _______. Thank you. (7) _____you?
A: Is she your (3)______ ? A: Fine. (8)__________.
B: (4) _______, she isn’t.
VI. Look and write “What’s the weather like?” from number 1 - 4: (Nhìn viết số bức tranh)
Ha Noi Hai Phong Ho Chi Minh City Lang Son
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
This is the weather forecast today. It is (1)................... in Hanoi. It is (2).................... in Hai Phong. It is
(3)...................... in Ho Chi Minh City. It is (4)......................... in Lang Son.
VII. Write the numbers into English. (Viết các số sang tiếng Anh.)
12:……………………………….
22: ……………………………….
23: ……………………………….
31: ……………………………….
33: ……………………………….
46: ……………………………….
55: ……………………………….
59: ……………………………….
67: ……………………………….
78: ……………………………….
89: ……………………………….
93: ……………………………….
72: ……………………………….
86: ……………………………….
99: ……………………………….
15: ……………………………….
IX. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng)
1/ ____________to sleep.
A. go B. is C. she
2/ Go _________the door.
A. to B. is C. are
3/ Make_______circle.
A. an B. a C. are
4/ Who’s______________? - My mother
A. She B. he C. they
X. CONNECT: Nối
XI Fill in the blanks: (Chọn từ thích hợp điền vào khoảng trống)
1- A-Happy ……………………., Hoa.
B-Thank you.
A-How …………. are you?
B- I’m ……………….. year old
A-This is ………….. you.
B- Thanks.
2- a- What can you do?
-
I can fly a …………..
b- What is it ?
- It’s a ………………
c- Is it round?
- No, it isn’t. It’s ……………..
d- What color are they?
- They ………… green.
Question 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống ghi nghĩa Tiếng Việt:
1. Do homework a. Xem ti vi
2. Watch TV b. Cao
3. Come here c. Vẽ tranh
4. Draw a picture d. Đến đây
5. Tall e. Thấp
6. Short f. m i tập
old
seven
for
birthday
are
kite
square
doll
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- O___E ………….…………. - TH___EE ………….………….
- SI___ ………….…………. - HE___LO ………….………….
- KI___E ………….…………. - T___Y ………….………….
- HE___D ………….…………. - TE___ ………….………….
- FI___E ………….…………. - N___NE ………….………….
Question 2. Reorder the words: (Sắp xếp lại những từ sau):
1. that/ ?/ who/ is/ - my/ ./ she/ grandmother/ is/
- …………………………………………….. - ………………………………………………….
2. is/ ./ this/ house/ my/ - is/./ living/ a/ room/ there/
- ……………………………………………. - ……………………………………………………
3. the/ ?/ is/ where/ picture/ - on/ ./ it’s/ wall/ the/
- ……………………………………………. - ………………………………………………………
4. many/ ?/ there/ fans/ how/ are/ - six/./ there/ are/
- …………………………………………………….. - ………………………………………….
5. a/ ?/ have/ do/ plane/ you/ - I/ ,/ no/ ./ don’t/
- …………………………………………… - …………………………………………………….
Question 3: Reoder the words to make sentences. (1pt)
Example: This/ living room/ is/ a.. This is a livingroom.
1. There/ four/ are/ doors ............................................................................
2. I/ a/ robot/ have........................................................................................
3. He/ brothers/ two/ has.....................................................................................
4. She/ the/ playing/ is/ piano..............................................................................
Question 4: Odd one out.
1. A. puzzle B. rabbit C. robot D. truck
2. A. wardrobe B. cupboard C. table D. those
3. A. fish B. rabbits C. bird D. goldfish
4. A. teddy bear B. rainy C. cloudy D. sunny
Question 5 Look at the picture and the letters. Write the words as example:
1. h o u se 2. g _ t _ 3. f _ _ ce 4. dr _ _ ing
Question 6: Circle the best answer A, B, C or D.
1. Where …….. the posters? - They’re on the wall.
A. do B. does C. is D. are
2. What is the weather like in Hanoi?
-It’s ………… and windy.
A. happy B. big C. cloudy D. long
3. How many………… are there in your house?
A. rooms B. room C. Kitchen D. bedroom
4. Are there……… pictures on the wall?
A. any B. some C. A D. an
5 . ………he like birds? - Yes, he does.
A. Is B. Do C. Does D. Are

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh

VnDoc.com xin giới thiệu đến thầy cô và các bậc phụ huynh Đề ôn thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các em luyện tập, chuẩn bị tâm lý cũng như kiến thức vững vàng nhất, yên tâm bước vào kì thi học kì 2 tới đây.

Trên đây, VnDoc.com đã gửi đến các em học sinh Đề kiểm tra học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3, các em hãy tham khảo và luyện tập để có bài thi đạt kết quả cao nhất nhé. Ngoài môn tiếng Anh, VnDoc.com còn đăng tải những học liệu của môn ToánTiếng việt, sẽ giúp các em có một kì thi học kì 2 trọn vẹn. Chúc các em thi tốt!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm