Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh môn Tiếng Anh lớp 9 huyện Bảo Thắng năm 2015

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh lớp 9 huyện Bảo Thắng năm 2014 - 2015 với 3 bài tập lớn: language focus, reading, writing, giúp các bạn học sinh ôn tập hiệu quả. Đề thi có đáp án đi kèm, các bạn sau khi làm bài xong có thể tra cứu kết quả một cách chủ động và linh hoạt.

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh lớp 9

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN BẢO THẮNG
KÌ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG CẤP TỈNH
LỚP 9 THCS – NĂM HỌC 2014 - 2015

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI HSG MÔN TIẾNG ANH 9

Thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian giao đề)

• Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả từ điển.
• Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
• Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi.

SECTION I. LANGUAGE FOCUS: (8pts)

1. Phonetics (2pt)

1.1. Choose the word in each group that has the underlined, italic part pronounced differently from the rest. Circle your option (1 pt)

01. A. Scheme B. Mechanic C. Machine D. Chemistry

02. A. Village B. Shrine C. River D. Picnic

03. A. Headache B. Flame C. Shame D. Shadow

04. A. Plumber B. Nuclear C. Consumer D. Reduce

05. A. Faucet B. Water C. Resource D. Power

1.2. Choose a word in each line that has different stress pattern from the others. Identify your answer by circling the corresponding letter A, B, C or D. (1 pt)

01. A. Climate B. Comprise C. Casual D. Cotton

02. A. Popular B. Business C. Beautiful D. Efficient

03. A. Innovation B. Communicate C. Effectively D. Efficiency

04. A. Occasional B. Industrial C. Information D. Variety

05. A. Plentiful B. Adequate C. Relative D. Electric

2. Lexical - Grammar (6 pts)

2.1. Circle the best option A, B, C or D to complete the following sentences. (2,0 pts)

1. I wish you ....................... do that! It's really annoying habit.

A. wouldn't B. couldn't C. won't D. don't

2. I don't think we have very much _____; we have very different opinions.

A. together B. in common C. the same D. similar

3. There's no point in telephoning him. He's certain _____ by now.

A. to leave B. to have left C. left D. having left

4. She _____ $20 out of the bank every Monday.

A. pulls B. removes C. moves D. draws

5. _____ the weather, _____ the rice grows.

A. The warm ... the better B. The warmer … the better
C. Warm … better D. Warmer … better

6. I'm _____ so rudely to her.

A. ashamed behaving B. ashamed to behave
C. ashamed of behaving D. ashamed for behaving

7. _____ she can't drive, she has bought a car.

A. Even B. Even though C. Even if D. Even when

8. When David came to Britain, he had to get used _____ on the left.

A. driving B. to drive C. to driving D. drive

Đáp án đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh lớp 9

HƯỚNG DẪN CHẤM + BIỂU ĐIỂM

KÌ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH

LỚP 9 MÔN TIẾNG ANH – NĂM HỌC 2014 - 2015

Đề chính thức:

I. Các chú ý khi chấm thi:

1. Bài chấm theo thang điểm 20 điểm (chi tiết đến 0,1 điểm)

2. Điểm toàn bài thi bằng điểm tổng cộng các điểm từng phần, điểm toàn bài không làm tròn.

3. Học sinh giải đúng bằng các cách khác thì cho điểm tương đương theo biểu điểm chấm của từng nội dung.

II. Đáp án và cách cho điểm.

SECTION I. LANGUAGE FOCUS : (8pts)

1. Phonetics (2pt)

1.1. Choose the word in each group that has the underlined, italic part pronounced differently from the rest. Circle your option (1 pt)

(0,2 pt for each correct answer)

1.C 2. B 3. D 4. A 5. D

1.2. Choose a word in each line that has different stress pattern from the others. Identify your answer by circling the corresponding letter A, B, C or D. (1 pt)

(0,2 pt for each correct answer)

1. B 2. D 3. A 4. C 5. D

2. Lexical - Grammar (6 pts)

2.1. Circle the best option A, B, C or D to complete the following sentences. (2,0 pts)

(0,1 pt for each correct answer)

1. A 2. B 3. B 4. D 5. B 6. C

7. B 8. C 9.C 10. A 11. A 12. C

13. D 14. C 15. A 16. D 17. D 18. C

19. A 20. C

2.2. Give the correct form of each verb in bracket to complete the following sentences (1pt)

(0,1 pt for each correct answer)

1. being bitten 2. Have you known - were

3. has been working - is having

4. had - had eaten

5. entered - had finished - was writing

2.3. Fill in each blank with one suitable preposition (1pt). (0,2 pt for each correct answer)

1. at 2. to 3. for 4. on 5. from

2.4. Supply the correct form of the words in the brackets to complete the sentences below.

(1,0 pt).

1. friendship 2. suitable 3. proud 4. excitement 5. apologize

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 9 mới

    Xem thêm