Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp THCS môn Tiếng Anh huyện Tân Hiệp năm 2013 - 2014

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp THCS môn Tiếng Anh

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp THCS môn Tiếng Anh huyện Tân Hiệp năm 2013 - 2014 gồm 2 phần: Nghe hiểu và Đọc, viết, kiến thức ngôn ngữ, giúp các bạn học sinh ôn tập nâng cao kiến thức Tiếng Anh hiệu quả, chuẩn bị cho kì thi học sinh giỏi sắp tới một cách thành công.

Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn Tiếng Anh huyện Nam Trực, Nam Định năm 2015 - 2016

Đề thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 8 huyện Thanh Oai năm học 2014 - 2015

Đề thi khảo sát học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 7 TP. Bắc Giang năm học 2014 - 2015

Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2014 - 2015, thành phố Vĩnh Yên

PHÒNG GD & ĐT TÂN HIỆP

ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THCS

VÒNG HUYỆN – NĂM HỌC: 2013 - 2014

Môn Thi: Tiếng Anh

Thời gian: 150 phút (Tính cả phần nghe hiểu )

(Yêu cầu thí sinh làm trực tiếp vào đề thi)

Đề thi gồm có 6 trang

PHẦN 1: ĐỌC, VIẾT VÀ KIẾN THỨC NGÔN NGỮ

I. Trong mỗi câu dưới đây có ba từ nhấn âm tiết đầu và một từ nhấn âm tiết thứ hai. Em hãy tìm từ có nhấn âm tiết thứ hai. (2 điểm)

1) a. building b. accessible c. definite d. entertain

2) a. sewage b. expensive c. increase d. human

3) a. plastic b. permanent c. relative d. electricity

4) a. mention b. inform c. uncle d. moment

5) a. region b. area c. traffic d. facility

6) a. prefer b. plentiful c. rural d. struggle

7) a. garbage b. migrant c. traditional d. terrible

8) a. preserve b. hometown c. offer d. picture

II. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống với những câu sau. (2 điểm)

1) Don't touch that dog. It ........ bite you.

A. will B. was going to C. is going to D. be going to

2)......... kind of ooks do you like?

A. Which B. What C. Whose D. Whom

3) The man ...........mobike was ringing did not know what to do.

A. that B. who C. whose D. which

4) I was driving along East Street when I ........... a fire.

A. saw B. see C. had seen D. was seeing

5) Do you enjoy ........... to classical music?

A. listen B. to listen C. listened D. listening

6) My father is very interested .......... gardening.

A. on B. in C. for D. at

7) English is learned by millions of students .......... its importance.

A. because of B. because C. despite D. although

8) Would you like to stay at home ........ go out?

A. or B. but playing C. and D. if

III. Hãy ghép mỗi cụm động từ thành ngữ ở cột A, với một định nghĩa đúng ở cột B. Mỗi mỗi cụm động từ thành ngữ chỉ ghép với một định nghĩa. (2 điểm)

AB

1. break in

2. bring back

3. call up

4. fill up

5. put back

6. turn in

7. give up

8. blow up

A. return to original location

B. return

C. destroy by an explosion

D. make something new fit for use

E. telephone

F. stop a habit (e.g. smoking)

G. make full

H. find a station on the radio

IV. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (2 điểm)

If you plan a visit in October, don't miss the Harvest Festival. The festival offers a variety of (1) ______ for all age groups and interests. Children may enjoy (2) ______ to traditional stories and learning folk dances. Aldults (3) ______ enjoy the antique show and the crafts fair. Other attractions (4) ______ a celebration of musical heritage and demonstrations of traditional skills (5) ______ candle making, butter churning and bee keeping. The festival (6) ______ at the County Fairgrounds. Space is available for you to (7) ______ your car at the festival at no extra charge. The admission fee is donated (8) ______ the Preserve Our History Fund.

1) a. actions b. acts c. activities d. actors

2) a. hear b. hearing c. listen d. listening

3) a. will b. must c. would d. used to

4) a. contain b. consist c. include d. have

5) a. examine b. as well as c. as long as d. such as

6) a. held b. holds c. is holding d. hold

7) a. put b. lay c. park d. stand

8) a. for b. to c. on d. with

V. Hoàn thành đúng các động từ ở trong ngoặc. (2,5 điểm)

Dear Linda!

I'm sorry that I haven't written to you for so long, but I 1 (be) ______very busy lately. All last month I 2 (have) ______ exams, and I haven't done anything else but study for ages. Anyway, I 3 (stop) ______ studying now , and I 4 (wait) ______for my exams results.

As you can see from the letter, I 5 (change) ______ my address and live in Croydon now. I 6 (decide) ______ that I wanted a change from central London because it 7 (become) ______so expensive. A friend of mine told me about this flat, and I 8 (move) ______ here about two months ago. When you come to London this summer, please visit me. I 9 (stay) ______here until the middle of August. Then I 10 (go) ______ on holiday to Scotland.

VI. Đọc kỹ đoạn văn sau và điền vào chỗ trống với MỘT từ thích hợp (2,5 điểm)

THE BIG TIP

Yesterday was a very (1) _____day for a Japanese businessman. The businessman, Mr Hiro Nomura, was (2) _____Viet Nam for the first time. He was in Ho Chi Minh City to (3) _____ some business clients. He left an envelope containing US$ 10,000 in a (4) _____ where he had lunch. Less than two hours later, the money was returned to him.

Mr Nomura did not realize he had lost the money until he (5) _____to his hotel. He told the hotel receptionist (6) _____ had happened, but the receptionist couldn't help him. Later that evening, Mr Nomura received a (7) _____ call at his hotel. The caller, Ms Nguyen Hong, said that she found the envelope on the (8) _____of her restaurant while she was sweeping up. Inside the envelope, she found Mr Nomura's business card and a brochure for his (9) _____, the White Swan.

Mr Nomura was very pleased that an honest person had found the money. He (10) _____ to give Ms Hong a reward of US$100, but she said that she didn't want it.

VII. Dùng hình thức đúng với những từ trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: (2 điểm)

1) My teacher always _______ me to take this examination. (courage)

2) Recently health foods have increased in _________ . (popular)

3) I had to check the wages in _______ to my normal work. (add)

4) They said "good-bye" to each other just because of some minor ___. (understand)

5) The Saigon Giai Phong is a ________ newspaper. (day)

6) He is an ___ doctor who just graduated from the medical school last year. (experience)

7) Their _____ is always good. (communicate)

8) The _______ of TV is always fast (develop)

VIII. Em hãy viết lại câu thứ hai, nhưng nghĩa không thay đổi so với câu thứ nhất (2 điểm)

1) I last received the letter from him two months ago.

I haven't ___________________________________________________________

2) They grow rice in many parts of Asia.

Rice ______________________________________________________________

3) It's a pity that your friend Marie isn't at this party.

I wish _____________________________________________________________

4) My son enjoys listening to music.

My son is fond ______________________________________________________

5) It isn't necessary for you to work until 6 pm.

You don't __________________________________________________________

6) I have never visited this museum before.

This is _____________________________________________________________

7) She told her son " Don't speak with your mouth full".

She told her son _____________________________________________________

8) "Where do you com from?" She asked me.

She asked me _______________________________________________________

PHẦN 2: NGHE HIỂU

LISTENING COMPREHENSION TEST

PART I. Look at the instructions of the PART I. You will hear the conversation twice. (1,6 điểm)

INSTRUCTIONS: Listen to the story and read the story below. There are eight mistakes in the story. Cross out the mistakes. The first one has been done for you.

(Có 8 từ sai, gạch bỏ các từ đó. Từ đầu tiên được làm mẫu cho bạn.)

A woman had two memory problem, she went to a teacher.

"Singer," the woman said. "I have a back problem. I park my motorcycle somewhere, and I can't search it. I put my glasses somewhere, and I can't find them. I put my cat somewhere, and I can't find him."

"Hmmm," the doctor said. "This is serious. Write me more about your problem."

"Problem?" the woman said. "What matter?"

PART II. Look at the instructions of Part II. You will hear the conversation twice. (1,4 điểm)

Listen to the story. As you listen, complete the sentences. Choose the correct answer.

An expensive holiday

Eddie: Hello, Ellen! Hello, Ben! Hello, Jenny!

Ben: Hello, Eddie. Have a (1) __________________ .

Eddie: Thanks, Ben

Ellen: Help yourself to whisky.

Jenny: It's on the (2) __________________.

Ben: How did you spend your (3) __________________, Eddie?

Eddie: I went to America with a (4) __________________.

Everybody: Well!

Ellen: We're all jealous.

Ben: Was it (5) __________________ ?

Eddie: Yes. (6) __________________. I've spent everything.

Jenny: Haven't you any (7) __________________ left?

Eddie: Yes, Jenny. Ten pence!

Đáp án đề thi chọn học sinh giỏi cấp THCS môn Tiếng Anh

PHẦN 1: ĐỌC, VIẾT VÀ KIẾN THỨC NGÔN NGỮ (17 điểm)

I. Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm. (2điểm)

1. b 2. b 3. d 4. b

5. d 6. a 7. c 8. a

II. Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm. (2 điểm)

1. a 2. b 3. c 4. a

5. d 6. b 7. a 8. a

III. Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm. (2 điểm)

1. d 2. b 3. e 4. g

5. a 6. h 7. f 8. c

IV. Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm. (2 điểm)

1. c 2. d 3. a 4. c

5. d 6. a 7. c 8. b

V. Viết đúng mỗi động từ 0,25 điểm. (2,5 điểm)

1. have been

2. had

3. have stopped

4. am waiting

5. have changed

6. decided

7. has become/ is becoming

8. moved

9. will be staying/ am staying/ am going to stay

10. will be going/ am going

VI. Mỗi chỗ trống viết đúng từ 0,25 điểm. (2,5 điểm)

1. lucky

2. visiting

3. meet

4. restaurant

5. returned

6. what

7. telephone

8. floor

9. hotel

10. offered

VII. Mỗi từ viết đúng hình thức 0,25 điểm. (2 điểm)

1) encourages

2) popularity

3) addition

4) misunderstanding

5) daily

6) inexperienced

7) develoment

8) communication

VIII. Mỗi câu viết lại đúng 0,25 điểm. (2 điểm)

1. I haven't received a letter from him for two months

2. Rice is grown in many parts of Asia.

3. I wish your friend Marie were at the party

4. My son is fond of listening to music.

5. You don't have to work until 6 pm.

6. This is the first time I visited this museum.

7. She told her son not to speak with his mouth full.

8. She asked me where I came from.

PHẦN 2: NGHE HIỂU (3điểm)

I. Mỗi chỗ nghe chọn gạch đúng từ sai 0,2 điểm (1,6 điểm)

A woman had two memory problem, she went to a teacher.

"Singer," the woman said. "I have a back problem. I park my motorcycle somewhere, and I can't search it. I put my glasses somewhere, and I can't find them. I put my cat somewhere, and I can't find him."

"Hmmm," the doctor said. "This is serious. Write me more about your problem."

"Problem?" the woman said. "What matter?"

1. teacher 2. singer 3. back 4. motorcycle

5. search 6. cat 7. write 8. matter

II. Mỗi chỗ nghe viết đúng 0,2 điểm (1,4 điểm)

1. cigarette

2. shelf

3. holiday

4. friend

5. expensive

6. Very

7. money

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 mới

    Xem thêm