Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2014 - 2015, thành phố Vĩnh Yên
Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh Lớp 6 có đáp án
Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh Lớp 6 năm học 2014 - 2015, thành phố Vĩnh Yên gồm 11 bài tập tổng hợp kiến thức, ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6. Các đề thi HSG lopws6 môn Tiếng Anh này có đáp án và hướng dẫn chấm điểm đi kèm dành cho các bạn học sinh lớp 6 ôn thi và củng cố kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh. Mời các bạn và thầy cô tham khảo!
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 nâng cao
Đề thi khảo sát học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Tam Đảo
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 huyện Vĩnh Tường năm 2014 - 2015
I. Listen and fill one word in the blanks.
The population of the…..(1)……is growing. More …(2)….. need more food. More people …(3)…. more land. We ……(4)….. ….cutting down the …..(5)…. .Farmers are burning …(6)……..forests. They need …(7)…fields. We are destroying …(8)….. and animals. These …(9)…. animals are …( 10)….. danger.
II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others in each group.
1. A. garden B. yard C. market D. warm
2. A. aerobics B. carrot C. lemonade D. correct
3. A. armchair B. sandwich C. chocolate D. school
4. A. ahead B. white C. behind D. hungry
5. A. stadium B. accident C. finally D. animal
III. Choose the best answer from the four options (A or B, C, D) to complete each of the following sentences.
1. She is not doing ___________ in the garden, just walking with her dog.
A. anything B. nothing C. something D. one thing
2. It is twelve o’clock, Mai Anh. Let’s ___________home.
A. goes B. to go C. going D. go
3. My brother and I ___________ our grandmother next weekend.
A. visit B. am going to visit C. am visiting D. are going to visit
4. ___________ he plays the guitar!
A. What beautiful B. How beautifully C. How beautiful D. What beautifully
5. I don’t want much sugar in coffee. Just ___________, please.
A. a little B. little C. few D. a few
6. At an intersection, we must___________.
A. ride quickly B. go fast C. slow down D. run out
7. What’s___________ lunch? -There is some rice and some meat.
A. for B. in C. to D. at
8. Is there anything to drink? ~ I’m___________.
A. hungry B. tired C. thirsty D. cold
9. Look ___________ that strange man! He is looking ___________ Lan but she isn’t here.
A. for/ at B. at/ for C. at/ after D. at/ on
10. You are too fat. You shouldn’t eat much___________.
A. meat B. fruit C. fish D. vegetables
11. ___________ do people need more food? ~ Because there are more people.
A. What B. Why C. Where D. How
12. Where is your mother? ~ She is in the kitchen. She___________ dinner.
A. cooks B. cooking C. cooked D. is cooking
13. How___________ do you brush your teeth? ~ Three times a day.
A. many B. much C. usually D. often
14. ___________ straight across the road.
A. Don’t run B. Not run C. No running D. Can’t run
15. When it becomes hot, people often feel ___________.
A. hungry B. thirsty C. happy D. worried
16. Of the three students, Nga is ___________.
A. the best B. good C. better D. well
17. What is your favorite food? ~____________
A. My favorite food is orange juice. C. I like coffee and lemonlade.
B. Orange juice is my favorite food. D. I like chicken and fried fish.
18. They ___________ late for school.
A. never are B. don’t C. are never D. never
19. ___________ are you going to stay here? ~ For a week.
A. How often B. How long C. How many D. How far
20. Miss Trang always ___________ her own clothes.
A. does B. wants C. cooks D. makes
ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG TIẾNG ANH 6
I. Listen: Giáo viên mở phần 4*Sgk lớp 6 p168 – unit 16 cho học sinh nghe 3 lần (1,5 điểm).
Mỗi câu đúng 0,15 điểm.
1. world 2. people 3. need 4. are 5. forests
6. the 7. more 8. plants 9. Asian 10. in
I – (0,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,1 điểm.
1. D 2. A 3. D 4. B 5. C
II – (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,05 điểm.
1. A 2. D 3. D 4. B 5. A 6. C 7. A 8. C 9. B 10. A
11. B 12. D 13. D 14. A 15. B 16. A 17. D 18. C 19. B 20. D
III – (0,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,1 điểm.
1. C 2. B 3.C 4. C 5. C
IV – (0,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,1 điểm.
1. second 2. better 3. longest 4. beautiful 5. nationality
V – (0,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,1 điểm.
1. at 2. on 3. in 4. between 5. of
VI – (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,1 điểm.
1. B 2. A 3. A 4. C 5. D 6. B 7. B 8. D 9. A 10. C
VII – (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,1 điểm.
1. lots 2. There 3. rivers 4. south 5. longest
6. than 7. to 8. highest 9. high 10. has
VIII – (0,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,1 điểm.
1. She is twenty years old.
2. There are five people in her family.
3. They are blue.
4. Yes, there is.
5. No, they don't. Because they can't drive.
IX – (0,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,1 điểm.
1. Are there forty classrooms in Phong's school?
2. What is the price of a box of chocolate?
3. Does your father get to work by bike?
4. Her hair is long.
5. Mai is the most intelligent in our class.
X – (0,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,1 điểm.
1. Which is the biggest city in Viet Nam?
2. Minh and his friends are going to have a picnic near a lake.
3. I'd like a sandwich and a glass of milk, please.
4. Minh leaves the house at half past six.
5. Ho Chi Minh City has a population of 3.5 million.
XI – (2 điểm)
Học sinh viết được:
- Tên 4 mùa: Spring, Summer, Fall, Winter
- Các trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometime, never...
- Các tính từ chỉ thời tiết: warm, cold, hot, cool...
- Các hoạt động thường làm trong 4 mùa như:
- play soccer/ badminton/ volleyball/ basketball/ sports...
- go swimming/ fishing/ sailing/ jogging
- fly kite....
- Sai mỗi lỗi chính tả trừ 0,01 điểm. Sai ngữ pháp không cho điểm.
- Sử dụng đúng từ vựng, ngữ pháp cho tối đa 2 điểm.
- Tổng điểm: 10 điểm