Đề thi chọn học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 8 huyện Tiền Hải, Thái Bình năm học 2010 - 2011
Đề thi chọn học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 8 có đáp án
Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu đề thi chọn học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 8 huyện Tiền Hải, Thái Bình năm học 2010 - 2011 với nhiều dạng bài tập hay giúp các em học sinh ôn luyện và củng cố kiến thức sẵn sàng cho kỳ thi quan trọng. Sau đây mời các em làm bài và tham khảo đáp án ở cuối bài.
Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 8
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 8 năm học 2012 - 2013
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 8 huyện Vĩnh Tường năm 2014 - 2015
Bài 1: A. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại (1,2 điểm)
1. A. young B. drought C. discount D. sound
2. A. blind B. assistant C. hire D. itinerary
3. A. Christmas B. character C. chemistry D. brochure
4. A. nature B. behavior C. separate D. arrange
5. A. competition B. chore C. conscious D. promise
6. A. needed B. wanted C. started D. finished
B. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác các từ còn lại (0,8 điểm)
7. A. award B. include C. struggle D. enroll
8. A. volunteer B. commercial C. traditional D. accessible
9. A. florist B. citizenship C. curly D. participate
10. A. participation B. representative C. accommodation D. organization
Bài 2: Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau. (2,0 điểm)
11. My new friend, Nam is ....................... His jokes often make his friends laugh a lot.
A. generous B. humorous C. out – going D. unusual
12. I'm sorry. I'm ...................... to help you lift the table.
A. not enough strong B. enough not strong C. not strong enough D. enough strong not
13. We moved here five years ago. We ...................... in our present house since then.
A. have lived B. live C. are living D. lived
14. In the past, women used to wash clothes by hand. Now we have a .......................
A. steamer B. dishwasher C. hair dryer D. washing machine
15. It took my sister a long time to get used ...................... glasses.
A. to wear B. to wearing C. wearing D. wear
16. Their wedding party ...................... at the Rex Hotel next week.
A. is held B. is being held C. will be held D. is going to hold
17. "Who is your brother?" ~ .............................................
A. He is the boy wearing a white T – shirt B. He is the boy worn a white T – shirt
C. He is the boy is wearing a white T – shirt D. He is the boy is worn a white T – shirt
18. "I got wet because I lost my umbrella." ~ "You ...................... your umbrella."
A. always lose B. are always losing C. are always lose D. always lost
19. Yesterday, we took part in a ...................... in our village.
A. cook – ricing B. rice cooking C. cooking – rice D. rice – cooking
20. Two team members try to make a fire ...................... rubbing pieces ...................... bamboo together.
with / by B. by / with C. of / by D. by / of
Bài 3: Cho dạng đúng của từ in hoa. (2,0 điểm)
21. After taking an aspirin, my headache ........................ APPEAR
22. The farmer said he had something called ........................ WISE
23. You must make a quick ....................... about who wins the contest. DECIDE
24. You don't have to do that work. In other words, it's ....................... for you. NECESSITY
25. Tet is one of the ....................... festivals in Vietnam. TRADITION
26. Five students in my class participated in the English – speaking .................. yesterday. COMPETE
27. Tuan, Ba and I played for the school team. We were ........................ TEAM
28. Chicago is ....................... right on the shore of Lake Michigan. SITUATION
29. This coffee is too ....................... to drink. HEAT
30. Hoa enjoys stamps. She has one of the biggest stamp ....................... in our club. COLLECT
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH 8
Bài 1: Ngữ âm (2,0 điểm)
1. A 2. B 3. D 4. C 5. B
6. D 7. C 8. A 9. D 10. B
Bài 2: Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau. (2,0 điểm)
11. B 12. C 13. A 14. D 15. B
16. C 17. A 18. B 19. D 20. D
Bài 3: Cho dạng đúng của từ in hoa. (2,0 điểm)
21. disappeared 22. wisdom 23. decision 24. unnecessary 25. traditional
26. competition 27. teammates 28. situated 29. hot 30. collections
Bài 4: Gạch chân lỗi sai trong mỗi câu sau và sửa lại theo mẫu. (2,0 điểm)
31. do => to do 36. among => between
32. so => because 37. rebuild => rebuilt
33. read => was reading 38. don't (talk) => not to (talk)
34. fastly => fast 39. didn't => doesn't
35. knew => have known 40. go => to go
Bài 5: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2,0 điểm)
41. was watching 42. came 43. Were .... bought 44. haven't seen 45. hasn't gone
46. bought 47. am doing 48. stepped 49. to getting 50. to get
Bài 6: Điền giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống. (2,0 điểm)
51. on 52. at 53. during (on) 54. of 55. In
56. in 57. on 58. into 59. up 60. off
Bài 7: Chọn từ thích hợp cho sẵn trong khung để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn. (2,0 điểm)
61. more 62. for 63. there 64. so 65. can
66. in 67. each other 68. has 69. be 70. where
Bài 8: Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng nhất điền vào mỗi chỗ trống. (2,0 điểm)
71. B 72. D 73. C 74. A 75. C 76. B 77. C 78. D 79. A 80. A
Bài 9: Dùng từ gợi ý viết thành câu. (2,0 điểm)
81. I was playing table tennis with Nam when my friends came.
82. We ought to use cloth bags instead of reusing plastic bags.
83. Could you give me some information ?
84. I used to look after my younger brother and sister when my parents were at work.
85. Why do we have to put the dangerous things out of children's reach?
Bài 10: Xếp các từ bị xáo trộn thành câu hoàn chỉnh.
86. Mrs. Lan has to get up early this morning in order to get to the meeting on time.
87. Children in Africa don't have enough food to eat and warm clothes to wear.
88. It's not easy to learn two languages at the same time.
89. My sister likes cooking meals but she doesn't like doing the washing up.
90. Are you having a wonderful holiday in Sapa at the moment?
Bài 11: Viết lại câu sau sao cho nghĩa của câu không đổi. (2,0 điểm)
91. My brother is strong enough to carry that table.
92. The telephone was invented by Alexander Graham Bell.
93. The strange man asked me to show him the way to the post office.
94. I haven't visited my grandparents for three months.
95. Mr. Tam used to type faster than he does now.
96. My new school is different from my old one.
97. His car doesn't as fast as a race car.
98. Walking home late at night is very dangerous.
99. It took me three hours to do my homework last night.
100.The man talking to the headmaster is my brother's teacher.