Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9 trường THCS Thanh Thùy, Thanh Oai năm 2015 - 2016

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9 trường THCS Thanh Thùy, Thanh Oai năm 2015 - 2016 được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là tài liệu học tập hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 9, giúp các bạn ôn tập và nâng cao kiến thức môn Tiếng Anh lớp 9 hiệu quả, từ đó chuẩn bị tốt nhất cho các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi HSG môn tiếng Anh lớp 9 cấp huyện phòng GD - ĐT Quỳnh Lưu năm học 2010 - 2011

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9 trường THCS Thanh Văn, Thanh Oai năm 2015 - 2016

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9 huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa năm 2015 - 2016

PHÒNG GD&ĐT THANH OAI

TRƯỜNG THCS THANH THÙY

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9

Năm học: 2015 - 2016

Môn: Tiếng Anh

Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

PART ONE: LISTENING (0.3 x 10 = 3.0 pts)

Listen and complete the passage.

The country is more beautiful than a town and (1) ........................ to live in. Many people think so and go to the country for the summer holidays though they can't live there all the year round. (2) ........................ have a cottage (3) ........................ in a village (4) ........................ they can go there whenever they can find the time.

English villages are not all (5) ........................, but in some ways they are not very different (6) ........................ each other. (7) ........................ every village has a church. The round or square tower of which can be seen for many miles around. Surrounding the church is the (8) ........................where people are buried.

The village green is a wide stretch of grass and houses or cottages are built round it. Country life is now (9) ........................ comfortable and many villages have water brought through pipes into each home.

Most village are so close to some small towns (10) ........................ people can go there to buy what they can't find in the village shops.

PART TWO: PHONETICS (0.2 x 10 = 2.0 pts)

I. Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of the others by circling A, B, C or D (0.2 x 5 = 1.0 pt)

1. A. nets B. kicks C. coughs D. scissors

2. A. king B. know C. knock D. kneel

3. A. honour B. house C. hand D. hat

4. A. pulish B. surf C. plumber D. summer

5. A. garbage B. age C. damage D. advantage

II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D (0.2 x 5 = 1.0 pt)

1. A. father B. flower C. valley D. canal

2. A. officer B. property C. honest D. police

3. A. knowledge B. landscape C. memorize D. machine

4. A. necessary B. ordinary C. chemistry D. documentary

5. A.community B. architect C. simplify D. comfortable

PART THREE: VOCABULARY AND GRAMMAR (6.5 pts)

I. Choose the best answer to complete the following sentences. (0.15 x 10 = 1.5 pts)

1. We don't think the white shirt ...........him.

A. matches B. suits C. agrees D. gets on

2. The dentist told him to open this mouth ..........

A. wide B. broad C. greatly D. large

3. Hardly .........the door when the telephone rang.

A. he had opened B. did he open C. had he opened D. has he opened

4. I'm sorry. I have forgotten .........the letter for you.

A. to send B. sending C. having sent D. to be sent

5. She prefers ........TV ........to music.

A. to watch/ to listen B. watch/ listen
C. watching/ to listening D. watching/ to listen

6. Mai and Hung were ill, so ......went to school today.

A. neither them B. either one of them
C. both of them D. neither of them

7. No longer ..........their housework as they used to.

A. the housewives do B. had the housewives do
C. do the housewives do D. have the housewives done

8. Fortunately I arrived ..........to save the boy.

A. on time B. in time C. by time D. before time

9. They don't have their own houses. They are the .........

A. housekeepers B. housewives
C. homeless D. conductors

10. My father ..........me to lock the door before going to bed.

A. remembered B. warned C. threatened D. reminded

(Còn tiếp)

Đáp án đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9

PART ONE: LISTENING (0.3 x 10 = 3.0 pts)

1. C. pleasanter 2. A. Some

3. D. built 4. A. so that

5. B. alike 6. B. from

7. C. Almost 8. A. churchyard

9. A. fairly 10. B. that

PART TWO: PHONETICS (0.2 x 10 = 2.0 pts)

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others by circling a, b, c or d. (0.2 x 5 = 1.0 pt)

1. D. scissors 2. A. king 3. A. honour 4. B.surf 5. B. age

II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D (0.2 x 5 = 1.0 pt)

1. D. canal 2. D. police 3. D. machine 4. D. documentary 5. A.community

PART THREE: VOCABULARY AND GRAMMAR (6.5 pts)

I. Choose the best answer to complete the following sentences. (0.15 x 10 = 1.5 pts)

1. B 2. A 3. C 4. A 5. C 6. D 7. C 8. B 9. C 10. D

II. Fill each gap of the following sentences with a suitable preposition. (0.1 x 10 = 1.0pt)

1. of 2. in 3. in 4. to 5. for 6. to 7. about 8. before 9. to 10. from

III. Use the words given in brackets to form a word that fits in the space. (0.2 x 10 = 2.0 pts)

1. different 2. carelessly 3. natural 4. best 5. librarian

6. mountain 7. effective 8. unhappy 9. participants 10. confirmation

IV: Put each verb in brackets into an appropriate form. (0.2 x 10 = 2.0 points).

1. reached - came. 2. was - had told.

3. was learning - had. 4. glanced - was listening.

5. looked - had tried.

PART FOUR: READING (4.0 pts)

I. Circle the best option A, B, C or D to complete the passage: (0.1 x 10 = 1.0 pt)

1. D. every 2. C. between 3. D. attendence 4. B. lasts 5. B. until

6. C. lessons 7. C. holidays 8. A. state 9. D. for 10. C. to

II. Fill in each blank with ONE suitable word to complete the passage. (0.2 x10=2.0 pt)

1. Although 2. journey 3. through 4. relax 5. of

6. asleep 7. while 8. trouble 9. stations 10. looking

III. Read the passage and answer following question. (5 x 0.2 = 1pt)

1. She is 63.

2. She married Havley.

3. She applied for the astronaut- training program.

4. No, they haven't.

5. She always thinks deeply about things.

PART FIVE: WRITING (4.5)

I. Finish the second sentence in such a way that is similar to the original one. (0.2 x 5=1.0 pt)

1. It is a pity I didn't visit the city.

2. If it hadn't been for the weather condition, the football match wouldn't have been cancelled.

3. He reminded me not to forget to send the massage.

4. Had he not behaved badly, he wouldn't have been punished.

5. I am fed up with your complaint about the matter.

II. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one, using the word given in brackets. Do not change the words in any way. (0.2 x 5 = 1.0 pt)

1. It's a long time since France won a gold medal in this sport.

2. She thought Rome was even worse than Paris.

3. Would you mind not repeating everything I say.

4. I am (always) short of time these days.

5. Nobody could corectly answer the final question in part 8.

III. Write about 150 words. (2.5pts)

Bài viết phải đảm bảo có được những phần và chi tiết sau:

1. Mở bài: (được 0,5 pt)

  • Nêu ra được chủ đề của bài viết về lợi ích của việc xem tivi.

2. Thân bài: (1.5pt)

  • Nói được tivi là một kho tàng thông tin về........
  • Nói được tivi là một phương tiện giải trí.
  • Nêu ra và chứng minh tivi là phương tiện phục vụ cho giáo dục (Có thể nêu một vài ví dụ bổ sung...).

3. Kết luận: (được 0,5 pt)

  • Tóm tắt được ba lợi ích trên.

* Chú ý: Các câu viết đúng ngữ pháp mới cho điểm tối đa.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 9 mới

    Xem thêm