Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 9 trường THCS Yên Quang năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lý 9
Mời quý thầy cô cùng các bạn tham khảo bài Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 9 trường THCS Yên Quang năm học 2017 - 2018 do VnDoc sưu tầm và đăng tải, tài liệu không chỉ hỗ trợ quá trình học và giảng dạy môn Địa lý lớp 9 đã học mà còn làm quen các dạng đề kiểm tra 1 tiết Địa 9 khác nhau.
Mời bạn làm online: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 9 trường THCS Yên Quang năm học 2017 - 2018
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 9 trường THCS An Hảo năm học 2017 - 2018
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm học 2017 - 2018
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm học 2017 - 2018
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 trường THCS Nguyễn Hiền năm học 2017 - 2018
I. PHẦN TRẮC NGHỆM: (6đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Việt Nam là quốc gia nhiều dân tộc, cùng chung sống, gắn bó với nhau trong suốt qúa trình xây dựng và bảo vệ tổ quốc, gồm:
A. 45 dân tộc
B. 54 dân tộc
C. 48 dân tộc
D. 58 dân tộc
Câu 2: Dân tộc nào ở nước ta có số dân đông sau dân tộc Kinh
A. Dân tộc Tày.
C. Dân tộc Hoa.
B. Dân tộc Mường.
D. Dân tộc Thái
Câu 3: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Câu 4: Tại sao trong giai đoạn hiện nay, tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhưng quy mô dân số nước ta vẫn tăng?
A. Nền kinh tế phát triển
B. Quy mô dân số đông
C. Tỉ lệ tử ít
D. Được chăm sóc tốt
Câu 5: Một tỉnh có diện tích 3518.6 km2; dân số năm 2007 là 1.242.176 người. Mật độ dân số năm 2007 là:
A. 351 người/km2.
B. 352 người/km2.
C. 353 người/km2.
D. 354 người/km2.
Câu 6: Tỉ trọng của ngành nông, lâm, ngư nghiệp; tỉ trọng của các ngành công nghiệp, xây dựng và dịch vụ tăng là sự chuyển dịch cư cấu kinh tế theo.
A. Ngành kinh tế
B. Thành phần kinh tế
C. Lãnh thổ
D. Chính sách kinh tế
Câu 7: Nông nghiệp nước ta có thể trồng từ 2-3 vụ lúa, rau, màu trong năm. Vì
A. Nước ta có nguồn đất vô cùng quý giá
B. Nước ta có tài nguyên sinh vật phong phú
C. Nước ta có khí hậu nhiệt đới, gió mùa ẩm
D. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc
Câu 8: Công cuộc CNH-HĐH ở nước ta bắt đầu từ năm
A. 1986 B. 1995 C. 1996 D 1998
Câu 9: Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp đang được khuyến khích phát triển là:
A. Nông trường quốc doanh
B. Trang trại, đồn điền
C. Hợp tác xã nông – lâm
D. Kinh tế hộ gia đình.
Câu 10: Cho bảng số liệu sau về sản lượng thủy sản (đơn vị triệu tấn)
Năm | Tổng số | Chia ra | |
Khai thác | Nuôi trồng | ||
2006 | 3,7 | 2,0 | 1,7 |
2010 | 5,1 | 2,4 | 2,7 |
Qua bảng trên cho biết tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác của nước ta đang có xu hướng
A.Không ổn định
B. Tăng mạnh
C.Tăng
D. Giảm
Câu 11: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất ở nước ta hiện nay là
A. Hà Nội – Hải Phòng
B. Hà Nội và TPHCM
C. Hà Nôi – Đà Nẵng
D. Đà Nẵng và TPHCM.
Câu 12: Loại hình giao thông vận tải nào có tốc độ tăng nhanh nhất?
A. Đường sắt
B. Đường bộ
C. Đường hàng không
D. Đường ống.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1: (1,5đ) Em hãy cho biết những mặt mạnh và hạn chế của nguồn lao động nước ta.
Câu 2: (1đ) Hãy nêu một số thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế ở nước ta.
Câu 3: (1,5đ) Hãy phân tích các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta?
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Địa lý 9
I. PHẦN TRẮC NGHỆM:
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | A | B | B | C | A | C | C | D | D | B | C |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: 1,5 điểm
- Mặt mạnh:
- Cần cù, chịu khó. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp. 0,5
- Có khả năng tiếp thu khoa học kỷ thuật. 0,5
- Hạn chế:
- Hạn chế về thể hình, thể lực. 0,25
- Hạn chế về trình độ chuyên môn. 0,25
Câu 2: 1 điểm
* Những thành tựu:
- Tốc độ phát triển kinh tế tương đối vững chắc. 0,25
- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. Nước ta đang hội nhập vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu. 0,25
* Khó khăn cần vượt qua:
- Môi trường ô nhiễm, tài nguyên cạn kiệt. Vấn đề việc làm còn bức xúc. 0,25
- Sự phân hóa giàu nghèo và nhiều xã nghèo ở vùng sâu, vùng xa. 0,25
Câu 3: 1,5 điểm
+ Dân cư và lao động:
- Nguồn lao động dồi dào, có khả năng tiếp thu khoa học. 0.25
- Thuận lợi cho nhiều ngành công nghiệp cần lao động nhiều, sẽ và thu hút vốn dầu tư nước ngoài. 0,25
+ Cơ sở vật chất kỹ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng: Đang được cải thiện, song còn nhiều hạn chế. 0,25
+ Chính sách phát triển công nghiệp: Có nhiều chính sách phát triển công nghiệp. 0,5
+ Thị trường: Ngày càng mở rộng, song bị cạnh tranh quyết liệt. 0,5