Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Đồng Kho 1, Bình Thuận năm học 2016 - 2017
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 4
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Đồng Kho 1, Bình Thuận năm học 2016 - 2017 được VnDoc sưu tầm và chọn lọc không chỉ là tài liệu hữu ích dành cho các em học sinh lớp 4 mà quý giáo viên cùng phụ huynh cũng có thể sử dụng để làm đề ôn tập, củng cố kiến thức cho các em. Mời quý thầy cô, phụ huynh và các em tham khảo.
Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán trường tiểu học Sơn Hồng năm 2015 - 2016
Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán, Tiếng Việt trường tiểu học Tứ Yên, Vĩnh Phúc năm 2015 - 2016
Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 lớp 4 trường tiểu học Toàn Thắng năm 2013 - 2014
TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO 1 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học: 2016 - 2017
Lớp: 5 Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a. 45726 + 283465
b. 199002 – 67642
Bài 2:
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
67524; 76542; 76524; 67542
b) Viết vào chỗ chấm: (1 điểm)
Đọc số | Viết số |
Mười lăm triệu, bốn chục nghìn, sáu đơn vị | |
100 365 400 |
Bài 3: Nêu giá trị của chữ số 7: (1 điểm)
Số | 742 | 47356 | 45172 | 763402 |
Giá trị của chữ số 7 |
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
8 giờ = . . . . . . phút 1/3 phút = . . . . . . giây
15 tạ = . . . . . . . . . kg 6 tấn 60 kg = . . . . . . . . kg
Bài 5: (2,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi bằng 45 mét, chiều dài hơn chiều rộng 27 mét.
a. Tính số đo chiều rộng và tính số đo chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật đó.
b. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Bài 6: a) Hãy điền tên một số góc có trong hình bên vào chỗ chấm: (1 điểm)
- Góc ABC là góc . . . . .
- Góc BCD là góc . . . . .
- Góc CDA là góc . . . . .
- Góc DAB là góc . . . . .
b) Tìm các cặp cạnh song song, vuông góc có trong hình trên.
Bài 7: Trung bình cộng của hai số bằng số chẵn lớn nhất có ba chữ số. Biết một số bằng 996. Tìm số kia.
BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 4
Bài 1: (1 điểm) Đặt và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a. 329191
b. 131438
Bài 2: (1 điểm) Viết đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn đựơc 1 điểm
67524; 67542; 76524; 76542
b) 15 040 006 (0,5); Một trăm triệu ba trăm linh sáu nghìn bốn trăm (0,5)
Bài 3: (1 điểm) Ghi đúng giá trị của chữ số 7 trong mỗi số được 0,25 điểm
700; 7000; 70; 700000
Bài 4: (1 điểm) Viết số đúng vào mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm
8 giờ = 480 phút; 1/3phút = 20 giây
15 tạ = 1500 kg 6 tấn 60 kg = 6060 kg
Bài 5: (2,5 điểm)
a. Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật: (45 – 27) : 2 = 9 (m) (0,75 điểm)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật: 27 + 9 = 36 (m) (0,75 điểm)
b. Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật: 36 × 9 = 324 (m) (0,5 điểm)
Đáp số: a. 9 m và 36 m (0,25 điểm)
b. 324 m (0,25đ)
Bài 6: (1 điểm) Viết số đúng mỗi góc được 0,25 điểm
- Góc ABC là góc tù
- Góc BCD là góc nhọn
- Góc CDA là góc vuông
- Góc DAB là góc vuông
b) (0,25) cạnh AB song song với cạnh DC
(0,25) cạnh AB vuông góc với cạnh AD, cạnh AD vuông góc với cạnh DC
Bài 7: (1 điểm)
Tổng của hai số:
998 × 2 = 1996
Số hạng kia là:
1996 – 996 = 1000
Đáp số: 1000